Bảng giá đất tại Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Với nền kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh và những dự án hạ tầng đang triển khai, Đức Thọ đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Đức Thọ

Huyện Đức Thọ nằm ở trung tâm tỉnh Hà Tĩnh, cách Thành phố Hà Tĩnh khoảng 30km về phía Đông. Vị trí địa lý này mang lại cho Đức Thọ sự kết nối thuận lợi với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và các địa phương lân cận.

Đức Thọ cũng nổi bật với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, chè, và các sản phẩm nông sản khác. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, huyện này cũng đã bắt đầu phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản và thủ công mỹ nghệ, tạo ra động lực mới cho nền kinh tế.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Đức Thọ đang được nâng cấp mạnh mẽ, với các dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến quốc lộ, như Quốc lộ 8A, kết nối với các khu vực trọng điểm như Thành phố Hà Tĩnh và các tỉnh miền Trung.

Việc xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp đang được triển khai, tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Thêm vào đó, các dự án nâng cấp hệ thống điện, nước và các tiện ích công cộng sẽ góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Thọ

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và Quyết định sửa đổi số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, giá đất tại Huyện Đức Thọ hiện nay có sự phân bổ rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Đức Thọ, giá đất giao động từ 400.000 đến 700.000 đồng/m2 đối với đất ở, và có thể cao hơn đối với các khu vực đất thương mại hoặc dịch vụ.

Tại các vùng ven, giá đất thấp hơn, dao động từ 150.000 đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, nếu so với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Đức Thọ vẫn có lợi thế về mức giá hợp lý, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc gần các khu công nghiệp.

Giá đất ở khu vực này có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong những năm tới khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp hoàn thành và đi vào hoạt động.

Những nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư đất nền tại Đức Thọ nếu có chiến lược dài hạn. Khu vực này hiện đang có xu hướng phát triển ổn định, nhưng giá trị bất động sản có thể tăng mạnh trong vài năm tới nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và sự thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Đức Thọ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Đức Thọ là nền tảng kinh tế vững mạnh với sản phẩm nông nghiệp đặc trưng, như chè, lúa, và các sản phẩm nông sản khác. Điều này không chỉ giúp ổn định nguồn cung thực phẩm mà còn mở ra cơ hội phát triển các ngành chế biến nông sản và công nghiệp phụ trợ.

Các nhà đầu tư vào bất động sản có thể nhận thấy tiềm năng lớn tại các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc gần các khu dân cư mới, nơi sẽ là nơi tập trung nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ.

Ngoài yếu tố nông nghiệp, Huyện Đức Thọ cũng đang dần chuyển mình với các dự án phát triển khu công nghiệp và hạ tầng giao thông lớn. Các tuyến đường mới đang được đầu tư nâng cấp, giúp kết nối Đức Thọ với các khu vực khác trong tỉnh và miền Trung.

Điều này sẽ làm tăng khả năng tiếp cận thị trường, đồng thời tạo ra các cơ hội mới cho nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nhà ở.

Hơn nữa, Đức Thọ đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch sinh thái, với các khu vực thiên nhiên và di tích lịch sử nổi bật. Các dự án du lịch đang phát triển mạnh mẽ tại Đức Thọ, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng và các điểm du lịch sinh thái, tạo ra nhu cầu về các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khách sạn.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về cả nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, Huyện Đức Thọ sẽ là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản trong thời gian tới.

Huyện Đức Thọ, với những lợi thế về phát triển nông nghiệp, hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp, là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với mức giá đất hợp lý hiện nay và sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đây là cơ hội vàng cho những ai muốn đầu tư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Thọ là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Thọ là: 5.670 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Thọ là: 809.450 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
176

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Đức Thọ Các trục đường liên thôn trong Xã Đức Vĩnh (cũ) - Xã Quang Vĩnh Từ giáp đất Hoàng Việt - Đến hết đất Thái Hùng (Vĩnh Phúc) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1802 Huyện Đức Thọ Các trục đường liên thôn trong Xã Đức Vĩnh (cũ) - Xã Quang Vĩnh Từ giáp đất chị Xanh - Đến hết đất Đường Trường (Vĩnh Đại) 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1803 Huyện Đức Thọ Các trục đường liên thôn trong Xã Đức Vĩnh (cũ) - Xã Quang Vĩnh Từ giáp đất bà Tiến - Đến hết đất ông Bội thôn Vĩnh Hòa 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1804 Huyện Đức Thọ Các trục đường liên thôn trong Xã Đức Vĩnh (cũ) - Xã Quang Vĩnh Từ giáp đất Võ Bình - Đến hết đất ông Nguyễn Hồng (Vĩnh Phúc) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1805 Huyện Đức Thọ Các trục đường liên thôn trong Xã Đức Vĩnh (cũ) - Xã Quang Vĩnh Từ giáp đất ông Trần Chiến - Đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1806 Huyện Đức Thọ Giá đất ở đường trục xóm nông thôn - Xã Quang Vĩnh Từ giáp đất nhà thờ họ Phan - Đến hết đất Tống Tương (Vĩnh Hòa) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1807 Huyện Đức Thọ Giá đất ở đường trục xóm nông thôn - Xã Quang Vĩnh Từ giáp đất Phạm Chương - Đến hết đất Hoàng Quang (Vĩnh Phúc) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1808 Huyện Đức Thọ Giá đất ở đường trục xóm nông thôn - Xã Quang Vĩnh Từ giáp đất ông Mạnh Chính - Đến hết đất đền Vĩnh Hòa 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1809 Huyện Đức Thọ Giá đất ở đường trục xóm nông thôn - Xã Quang Vĩnh Từ giáp đất ông Lý Giai - Đến hết đất ông Phạm Sửu (Vĩnh Đại) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1810 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của Xã Đức Vĩnh (cũ) - Xã Quang Vĩnh Các vị trí còn lại của xã 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1811 Huyện Đức Thọ Xã Quang Vĩnh Các lô đất bám dãy 2 bám trục đường từ Đức Vĩnh - Đến mố phía bắc cầu Đò Hào 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1812 Huyện Đức Thọ Xã Quang Vĩnh Các lô đất bám dãy 3 bám trục đường từ Đức Vĩnh - Đến mố phía bắc cầu Đò Hào 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1813 Huyện Đức Thọ Xã Quang Vĩnh Đường từ nhà văn hóa thôn Tiền Phong - Đến hết vùng tái định cư xóm 24 hộ dân vạn chài 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1814 Huyện Đức Thọ Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) - Xã Đức Đồng Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc - Đến điểm đường vào Đền Cả Tổng Du Đồng thôn Đồng Vịnh 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1815 Huyện Đức Thọ Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) - Xã Đức Đồng Tiếp đó - Đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1816 Huyện Đức Thọ Đường vào trung tâm xã Tân Hương - Xã Đức Đồng Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc - Đến đường sắt địa giới xã Đức Đồng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1817 Huyện Đức Thọ Đường vào trung tâm xã Tân Hương - Xã Đức Đồng Tiếp đó - Đến hết địa giới hành chính xã Đức Đồng. 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1818 Huyện Đức Thọ Đường Đức Đồng Bồng Phúc Đức Lạng - Xã Đức Đồng Từ Tỉnh lộ 5 - Đến cầu chợ Đàng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1819 Huyện Đức Thọ Đường Đức Đồng Bồng Phúc Đức Lạng - Xã Đức Đồng Tiếp đó - Đến ngã tư đường tàu thôn Thanh Phúc 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1820 Huyện Đức Thọ Đường Đức Đồng Bồng Phúc Đức Lạng - Xã Đức Đồng Từ Tỉnh lộ 5 - Đến Hậu Đình thôn Lai Đồng 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1821 Huyện Đức Thọ Đường Đức Đồng Bồng Phúc Đức Lạng - Xã Đức Đồng Từ Hậu Đình - Đến Đá hàn thôn Lai Đồng 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1822 Huyện Đức Thọ Đường bê tông liên xã Đức Đồng Hoà Thái Đức Lạc - Xã Đức Đồng Từ hậu đình - Đến trạm bơm 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1823 Huyện Đức Thọ Đường bê tông liên xã Đức Đồng Hoà Thái Đức Lạc - Xã Đức Đồng Tiếp đó - Đến giáp Hoà Thái xã Đức Lạc 390.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1824 Huyện Đức Thọ Đường Tân Hương Đức Đồng Đức Lập - Xã Đức Đồng Từ tràn đập bạ - Đến ngã ba đường sang cầu Vọng Sơn 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1825 Huyện Đức Thọ Đường Tân Hương Đức Đồng Đức Lập - Xã Đức Đồng Tiếp đó - Đến giáp địa giới hành chính xã Đức Lập 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1826 Huyện Đức Thọ Đường liên thôn Đồng Vịnh - Đồng Tâm - Xã Đức Đồng Từ Tỉnh lộ 5 - Đến quán chị Loan thôn Đồng Quang 390.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1827 Huyện Đức Thọ Đường liên thôn Đồng Vịnh - Đồng Tâm - Xã Đức Đồng Tiếp đó - Đến cầu cuối thôn Đồng Tâm 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1828 Huyện Đức Thọ Đường liên thôn Hồng Hoa - Sơn Thành - Xã Đức Đồng Từ Tỉnh lộ 5 - Đến hết đất anh Phùng 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1829 Huyện Đức Thọ Đường liên thôn Hồng Hoa - Sơn Thành - Xã Đức Đồng Tiếp đó - Đến Hội trường thôn Sơn Thành 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1830 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Sơn Thành - Xã Đức Đồng Từ Tỉnh lộ 5 - Đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 1 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1831 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Sơn Thành - Xã Đức Đồng Từ Tỉnh lộ 5 - Đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 2 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1832 Huyện Đức Thọ Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Hồng Hoa, Đồng Vịnh - Xã Đức Đồng 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1833 Huyện Đức Thọ Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đồng Quang, Thanh Phúc - Xã Đức Đồng 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1834 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của Xã Đức Đồng 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1835 Huyện Đức Thọ Đường bê tông - Xã Đức Đồng Từ ngõ ông Dương - Đến hết đất ông Văn thôn Thanh Sơn 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1836 Huyện Đức Thọ Đường bê tông - Xã Đức Đồng Từ ngõ ông Hậu - Đến hết đất ông Hiển 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1837 Huyện Đức Thọ Đường nội vùng thôn Phúc Hoà - Xã Đức Đồng 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1838 Huyện Đức Thọ Đất QH dảy 2,3 hai bên Đường TL5; QL 281 - Xã Đức Đồng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1839 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Sơn Thành, Lai Đồng - Xã Đức Đồng 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1840 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường BT ngõ xóm đã đổ bê tông của các thôn Thanh Sơn, Phúc hòa - Xã Đức Đồng 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1841 Huyện Đức Thọ Các lô đất vùng quy hoạch thôn Đồng Vịnh - Xã Đức Đồng 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1842 Huyện Đức Thọ Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) - Xã Đức Lạng Đoạn tiếp từ điểm giáp địa giới xã Đức Đồng - Đến điểm giáp đường vào đê Rú Trí xã Đức Lạng 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1843 Huyện Đức Thọ Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh Đức Lạng) - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng, 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1844 Huyện Đức Thọ Đường vào trung tân xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạng Đường vào trung tân xã Tân Hương đoạn qua xã Đức Lạng 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1845 Huyện Đức Thọ Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng - Xã Đức Lạng Từ đường Tỉnh lộ 5 - Đến ngõ anh Vị 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1846 Huyện Đức Thọ Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến cống Cựa già 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1847 Huyện Đức Thọ Đường liên xã Bồng Phúc Đức Đồng - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến hết địa giới hành chính xã Đức Lạng 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1848 Huyện Đức Thọ Đường trục xã vào thôn Tân Quang - Xã Đức Lạng Từ Đường Tỉnh lộ 5 - Đến Cầu Bến Nhì 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1849 Huyện Đức Thọ Đường trục xã vào thôn Tân Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến ngã tư Sân Vận động 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1850 Huyện Đức Thọ Đường trục xã vào thôn Tân Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến đường sắt 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1851 Huyện Đức Thọ Đường trục xã vào thôn Tân Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến cầu Cựa truông 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1852 Huyện Đức Thọ Đường trục xã vào thôn Tân Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến giáp địa giới hành chính xã Tân Hương 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1853 Huyện Đức Thọ Đường trục xã vào thôn Tân Quang - Xã Đức Lạng Tuyến từ A0 kho - Đến Đập Trạ 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1854 Huyện Đức Thọ Đường trục xã vào thôn Tân Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến hội trường thôn Tân Quang 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1855 Huyện Đức Thọ Đường liên thôn Tiến Lạng Minh Lạng - Xã Đức Lạng Từ đường Tỉnh lộ 5 - Đến cầu bến Vực 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1856 Huyện Đức Thọ Đường liên thôn Tiến Lạng Minh Lạng - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến ngã 4 sân vận động trung tâm 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1857 Huyện Đức Thọ Đường liên thôn Tiến Lạng Minh Lạng - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến ngõ anh Dực 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1858 Huyện Đức Thọ Đường liên thôn Tiến Lạng Minh Lạng - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến ngã 3 anh Cơ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1859 Huyện Đức Thọ Đường Gia Dù - Các trục đường thôn: vùng 1 - Xã Đức Lạng Từ Tỉnh lộ 5 - Đến ngã 3 đất anh Nam 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1860 Huyện Đức Thọ Các trục đường thôn: vùng 1 - Xã Đức Lạng Tuyến Tỉnh lộ 5 ngã 3 đất anh Sinh - Đến ngõ anh Lương 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1861 Huyện Đức Thọ Các trục đường thôn: vùng 1 - Xã Đức Lạng Tuyến từ Tỉnh lộ 5 - Đến ngõ ông Quế Tân Sơn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1862 Huyện Đức Thọ Các trục đường thôn: vùng 1 - Xã Đức Lạng Các trục đường quy hoạch dãy 2. 3 hai bên đường Tỉnh lộ 5 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1863 Huyện Đức Thọ Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ ngã 3 đất bà Bé Hương Quang - Đến hết đất anh Thái Quảng 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1864 Huyện Đức Thọ Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ giáp đất ông Nghị - Đến hết đất ông Tý 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1865 Huyện Đức Thọ Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tiếp theo - Đến hết đất ông Ân 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1866 Huyện Đức Thọ Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ giáp đất ông Xuy - Đến hết đất anh Xanh 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1867 Huyện Đức Thọ Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ giáp đất bà Dụ từ quán anh Duy - Đến Đường sắt 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1868 Huyện Đức Thọ Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ ngõ anh Hòa - Đến ngõ anh Khả 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1869 Huyện Đức Thọ Thôn Tiến Lạng (thôn Đồng Quang. thôn Hưng Quang cũ) - Xã Đức Lạng Từ Ngõ Anh Khanh - Đến ngõ Anh Chiễu 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1870 Huyện Đức Thọ Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ ngõ ông Mai - Đến đường sắt 276.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1871 Huyện Đức Thọ Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ ngã 3 - Đến đất ông Vọng Đến đường sắt 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1872 Huyện Đức Thọ Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ ngõ anh Da - Đến đường sắt 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1873 Huyện Đức Thọ Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ ngã 3 hội quán thôn - Đến ngõ bà Lý 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1874 Huyện Đức Thọ Thôn Minh Lạng (thôn Minh Đức. thôn Minh Quang cũ) - Xã Đức Lạng Tuyến từ ngõ anh Trường - Đến đất ông Uy 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1875 Huyện Đức Thọ Thôn Hà Cát - Xã Đức Lạng Tuyến từ giáp đất bà Toán từ đường Tỉnh lộ 5 - Đến ngõ ông Bình 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1876 Huyện Đức Thọ Thôn Hà Cát - Xã Đức Lạng Tuyến đường cựa mương cây ngô đồng - Đến hết đất ông Đệ 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1877 Huyện Đức Thọ Thôn Hà Cát - Xã Đức Lạng Tuyến từ đường Tỉnh lộ 5 - Đến ngõ ông Thành 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1878 Huyện Đức Thọ Thôn Hà Cát - Xã Đức Lạng Tuyến từ giáp đất anh Linh từ đường Tỉnh lộ 5 - Đến đường Cựa Mương 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1879 Huyện Đức Thọ Thôn Hà Cát - Xã Đức Lạng Tuyến từ giáp đất hội quán từ đường Tỉnh lộ 5 - Đến ngõ ông Bình 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1880 Huyện Đức Thọ Thôn Hà Cát - Xã Đức Lạng Tuyến từ giáp đất thầy Lan từ đường Tỉnh lộ 5 - Đến ngõ anh Trình 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1881 Huyện Đức Thọ Thôn Vĩnh Yên (thôn Yên Thọ cũ) - Xã Đức Lạng Từ đường Tỉnh lộ 5 - Đến ngã 3 Đến hết đất ông Tân 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1882 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Tỉnh lộ 5 - Đến cống bà Đường 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1883 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến ngõ ông Trạch 282.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1884 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Tuyến Tỉnh lộ 5 đất Anh Chung - Đến ngã 3 đất Anh Nam 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1885 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến ngõ Bà Lưu 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1886 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến đường Tỉnh lộ 5 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1887 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Từ Tỉnh lộ 5 - Đến Bàu dài 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1888 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến cầu Bến Đền 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1889 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Tỉnh lộ 5 - Đến hết sân vận động C3 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1890 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Tiếp đó - Đến đê Rú Trí 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1891 Huyện Đức Thọ Thôn Sơn Quang - Xã Đức Lạng Từ ngã 3 sân trường cấp 3 - Đến đường sắt (đường hộ đê) 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1892 Huyện Đức Thọ Thôn Đồng Lân - Xã Đức Lạng Từ đường liên xã - Đến ngõ bà Vân 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1893 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của Xã Đức Lạng 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1894 Huyện Đức Thọ Xã Đức Lạng Đường vào khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Quang 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1895 Huyện Đức Thọ Xã Đức Lạng Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Minh Lạng 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1896 Huyện Đức Thọ Xã Đức Lạng Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tiến Lạng 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1897 Huyện Đức Thọ Xã Đức Lạng Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Sơn Quang 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1898 Huyện Đức Thọ Xã Đức Lạng Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Hà Cát 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1899 Huyện Đức Thọ Xã Đức Lạng Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Vĩnh Yên 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1900 Huyện Đức Thọ Xã Đức Lạng Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn