Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: CCN Huyện Can Lộc - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh
Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho khu vực CCN huyện Can Lộc, loại đất sản xuất - kinh doanh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực CCN (Cụm Công Nghiệp) huyện Can Lộc, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực CCN huyện Can Lộc có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực cụm công nghiệp. Mặc dù mức giá này không cao so với các khu vực đất đô thị hay đất ở nông thôn có giá trị cao hơn, nhưng nó phản ánh giá trị hợp lý cho đất trong khu vực công nghiệp. Mức giá này phù hợp với đặc thù của đất sản xuất - kinh doanh, giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại CCN huyện Can Lộc. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất sản xuất - kinh doanh một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: CCN Yên Huy - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh
Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho khu vực CCN Yên Huy, loại đất sản xuất - kinh doanh (đã cho thuê trả tiền một lần), được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực CCN Yên Huy, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 96.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại CCN Yên Huy có mức giá 96.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực cụm công nghiệp này, đặc biệt là đối với các khu đất đã cho thuê và thanh toán một lần. Mặc dù giá này không cao so với một số khu vực khác, nhưng nó phản ánh sự hợp lý đối với giá trị đất công nghiệp trong khu vực. Mức giá này giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư có thể tiếp cận và đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh một cách thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại CCN Yên Huy. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất sản xuất - kinh doanh một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: CCN Kim Song Trường - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh
Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho khu vực CCN Kim Song Trường, loại đất sản xuất - kinh doanh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực CCN Kim Song Trường, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực này.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại CCN Kim Song Trường có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực cụm công nghiệp này. Mặc dù mức giá không cao như các khu vực đô thị hay đất nông thôn giá trị cao hơn, nhưng giá trị này phản ánh sự phù hợp với đặc thù của đất công nghiệp. Mức giá này tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc tiếp cận và đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại CCN Kim Song Trường. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất sản xuất - kinh doanh một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Khu Công Nghiệp Hạ Vàng - Đất Sản Xuất Kinh Doanh
Bảng giá đất của huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho khu công nghiệp Hạ Vàng, loại đất sản xuất kinh doanh, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu công nghiệp Hạ Vàng, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu công nghiệp Hạ Vàng có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất kinh doanh trong khu công nghiệp. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh theo quy định mới và phù hợp với các yêu cầu về phát triển khu công nghiệp. Đất tại khu vực này thường được sử dụng cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh, và dịch vụ công nghiệp, với giá cả phù hợp để thu hút các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp Hạ Vàng, huyện Can Lộc. Việc nắm rõ mức giá giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Thị Trấn Nghèn
Bảng giá đất của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho thị trấn Nghèn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 55.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại thị trấn Nghèn có mức giá là 55.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này, có thể là do điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất nông nghiệp cao. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án liên quan đến sản xuất nông nghiệp hoặc các hoạt động cần đến đất trồng lúa.
Vị trí 2: 53.200 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 53.200 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực. Sự khác biệt về mức giá có thể liên quan đến các yếu tố như điều kiện đất đai, vị trí cụ thể và sự phát triển của cơ sở hạ tầng xung quanh. Đây vẫn là một khu vực có giá trị cao và tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 3: 50.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 50.600 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trong việc trồng lúa. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần đến đất trồng lúa với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Nghèn. Việc nắm rõ mức giá của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Can Lộc | ĐH.31 - Xã Sơn Lộc | Tiếp - đến giáp đường Quốc lộ 15 A | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1002 | Huyện Can Lộc | Xã Sơn Lộc | Đường từ giáp Quốc Lộ 15B đi qua chợ Cường - đến tiếp giáp đất ông Văn thôn Thịnh Lộc. | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1003 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Lộc | Độ rộng đường ≥5 m | 255.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1004 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 230.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1005 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Lộc | Độ rộng đường < 3 m | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1006 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Lộc | Độ rộng đường ≥5 m | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1007 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 130.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1008 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Lộc | Độ rộng đường < 3 m | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1009 | Huyện Can Lộc | Quốc Lộ 15A - Xã Thường Nga | Từ giáp đất xã Đức Thanh, huyện Đức Thọ - đến hết đất ở ông Huy, thôn Liên Minh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1010 | Huyện Can Lộc | Quốc Lộ 15A - Xã Thường Nga | Tiếp - đến giáp đất xã Song Lộc | 775.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1011 | Huyện Can Lộc | ĐH.36 - Xã Thường Nga | Đoạn qua xã Thường Nga | 830.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1012 | Huyện Can Lộc | Xã Thường Nga | Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A, ngã ba Quán Trại - đến hết đất ở ông Thiệp, thôn Trà Lỉên | 425.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1013 | Huyện Can Lộc | Xã Thường Nga | Tuyến từ ngã ba Cố Nga - đến cầu Đất Đỏ | 425.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1014 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thường Nga | Độ rộng đường ≥5 m | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1015 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thường Nga | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1016 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thường Nga | Độ rộng đường < 3 m | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1017 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thường Nga | Độ rộng đường ≥5 m | 170.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1018 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thường Nga | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1019 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thường Nga | Độ rộng đường < 3 m | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1020 | Huyện Can Lộc | Quốc Lộ 1A - Xã Thiên Lộc | Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1021 | Huyện Can Lộc | Đường Thượng Trụ - Xã Thiên Lộc | Đoạn từ giáp đất thị trấn Nghèn - đến giáp đường vào cổng Trường dạy nghề Phạm Dương (cổng phía Bắc) | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1022 | Huyện Can Lộc | Đường Thượng Trụ - Xã Thiên Lộc | Tiếp - đến hết đất Công ty Thủy lợi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1023 | Huyện Can Lộc | Đường Thượng Trụ - Xã Thiên Lộc | Tiếp - đến giáp đất xã Thuần Thiện | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1024 | Huyện Can Lộc | Quốc lộ 281 - Xã Thiên Lộc | Từ giáp đất xã Vượng Lộc, cầu Hạ Vàng 2 - đến hết đất nhà hàng ông Đông | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1025 | Huyện Can Lộc | Quốc lộ 281 - Xã Thiên Lộc | Tiếp - đến tiếp giáp đất ở ông Thụ thôn Trung Hải | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1026 | Huyện Can Lộc | Quốc lộ 281 - Xã Thiên Lộc | Tiếp - đến hết đất ở bà Xuân thôn Tân Thượng | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1027 | Huyện Can Lộc | Quốc lộ 281 - Xã Thiên Lộc | Tiếp - đến hết đất xã Thiên Lộc | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1028 | Huyện Can Lộc | ĐH.33 - Xã Thiên Lộc | Tuyến từ đường Thượng Trụ (Tỉnh lộ 7) - đến hết đất ông Dung (thị trấn) | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1029 | Huyện Can Lộc | ĐH.33 - Xã Thiên Lộc | Tiếp theo - đến trạm truyền tin | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1030 | Huyện Can Lộc | ĐH.33 - Xã Thiên Lộc | Tiếp theo - đến hết đất thị trấn Nghèn (phía Tây) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1031 | Huyện Can Lộc | ĐH.33 - Xã Thiên Lộc | Tiếp theo - đến tiếp giáp đất ở ông Cường thôn Cây Đa | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1032 | Huyện Can Lộc | ĐH.33 - Xã Thiên Lộc | Tiếp theo - đến giáp đường Quốc lộ 281 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1033 | Huyện Can Lộc | Xã Thiên Lộc | Tuyến từ Ngã ba Quốc lộ 281 đi chùa Hương - đến kênh Giữa | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1034 | Huyện Can Lộc | Xã Thiên Lộc | Tuyến từ kênh Giữa - đến BQL Chùa Hương | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1035 | Huyện Can Lộc | Xã Thiên Lộc | Tuyến từ đường Quốc lộ 281 - đến hết cầu chợ Mới | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1036 | Huyện Can Lộc | Xã Thiên Lộc | Tiếp - đến hết đất ở ông Lợi thôn Đông Nam | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1037 | Huyện Can Lộc | Xã Thiên Lộc | Tuyến từ đường Quốc lộ 281 - đến cầu xóm Trôi | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1038 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thiên Lộc | Độ rộng đường ≥5 m | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1039 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thiên Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1040 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thiên Lộc | Độ rộng đường < 3 m | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1041 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thiên Lộc | Độ rộng đường ≥5 m | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1042 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thiên Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1043 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thiên Lộc | Độ rộng đường < 3 m | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1044 | Huyện Can Lộc | Quốc Lộ 15A - Xã Thượng Lộc | Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồng Lộc - đến ngã tư bà Châu | 950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1045 | Huyện Can Lộc | Quốc Lộ 15A - Xã Thượng Lộc | Tiếp - đến giáp ngã tư đường vào thôn Sơn Bình | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1046 | Huyện Can Lộc | Quốc Lộ 15A - Xã Thượng Lộc | Tiếp - đến giáp đất xã Gia Hanh | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1047 | Huyện Can Lộc | ĐH.37 - Xã Thượng Lộc | Từ giáp đất xã Trung Lộc - đến giáp đường Quốc lộ 15A | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1048 | Huyện Can Lộc | Xã Thượng Lộc | Đường từ giáp đất xã Vĩnh Lộc - đến giáp đường Quốc lộ 15A | 325.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1049 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thượng Lộc | Độ rộng đường ≥5 m | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1050 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thượng Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1051 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thượng Lộc | Độ rộng đường < 3 m | 125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1052 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thượng Lộc | Độ rộng đường ≥5 m | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1053 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thượng Lộc | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1054 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thượng Lộc | Độ rộng đường < 3 m | 75.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1055 | Huyện Can Lộc | Tuyến ĐH.35 - Xã Thượng Lộc | Từ xã Khánh Vĩnh Yên - đến ngã tư thôn Sơn Bình | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1056 | Huyện Can Lộc | Quốc lộ 281 - Xã Thuần Thiện | Quốc lộ 281 | 950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1057 | Huyện Can Lộc | ĐT.548 - Xã Thuần Thiện | Đoạn qua xã Thuần Thiện | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1058 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ ĐT.548 đi qua chợ - đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1059 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ ĐT. 548, trạm bơm Thuần Chân - đến hết đất bà Phương thôn Làng Khang | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1060 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tiếp - đến hết đất ông Nhung thôn Yên | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1061 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tiếp đó - đến chân đập Cu Lây | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1062 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | Tuyến từ cầu Thuần Chân - đến giáp ĐT.548 | 950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1063 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thuần Thiện | Độ rộng đường ≥5 m | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1064 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thuần Thiện | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1065 | Huyện Can Lộc | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thuần Thiện | Độ rộng đường < 3 m | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1066 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thuần Thiện | Độ rộng đường ≥5 m | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1067 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thuần Thiện | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1068 | Huyện Can Lộc | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thuần Thiện | Độ rộng đường < 3 m | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1069 | Huyện Can Lộc | CCN huyện Can Lộc | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1070 | Huyện Can Lộc | CCN Yên Huy (đã cho thuê trả tiền một lần) | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1071 | Huyện Can Lộc | CCN Kim Song Trường | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1072 | Huyện Can Lộc | KCN Hạ Vàng | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
1073 | Huyện Can Lộc | Thị Trấn Nghèn | 55.800 | 53.200 | 50.600 | - | - | Đất trồng lúa | |
1074 | Huyện Can Lộc | Xã Khánh Vĩnh Yên | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
1075 | Huyện Can Lộc | Xã Quang Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
1076 | Huyện Can Lộc | Xã Kim Song Trường | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
1077 | Huyện Can Lộc | Xã Trung Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
1078 | Huyện Can Lộc | Xã Tùng Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
1079 | Huyện Can Lộc | Xã Vượng Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
1080 | Huyện Can Lộc | Xã Thanh Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
1081 | Huyện Can Lộc | Xã Xuân Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng lúa | |
1082 | Huyện Can Lộc | Xã Thiên Lộc | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng lúa | |
1083 | Huyện Can Lộc | Thị Trấn Đồng Lộc | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng lúa | |
1084 | Huyện Can Lộc | Xã Sơn Lộc | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng lúa | |
1085 | Huyện Can Lộc | Xã Thuần Thiện | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng lúa | |
1086 | Huyện Can Lộc | Xã Gia Hanh | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng lúa | |
1087 | Huyện Can Lộc | Xã Mỹ Lộc | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng lúa | |
1088 | Huyện Can Lộc | Xã Thường Nga | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng lúa | |
1089 | Huyện Can Lộc | Xã Phú Lộc | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng lúa | |
1090 | Huyện Can Lộc | Xã Thượng Lộc | 48.200 | 45.900 | 43.700 | - | - | Đất trồng lúa | |
1091 | Huyện Can Lộc | Thị Trấn Nghèn | 55.800 | 53.200 | 50.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1092 | Huyện Can Lộc | Xã Khánh Vĩnh Yên | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1093 | Huyện Can Lộc | Xã Quang Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1094 | Huyện Can Lộc | Xã Kim Song Trường | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1095 | Huyện Can Lộc | Xã Trung Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1096 | Huyện Can Lộc | Xã Tùng Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1097 | Huyện Can Lộc | Xã Vượng Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1098 | Huyện Can Lộc | Xã Thanh Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1099 | Huyện Can Lộc | Xã Xuân Lộc | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1100 | Huyện Can Lộc | Xã Thiên Lộc | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |