Bảng giá đất Huyện Can Lộc Hà Tĩnh

Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: CCN Huyện Can Lộc - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho khu vực CCN huyện Can Lộc, loại đất sản xuất - kinh doanh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực CCN (Cụm Công Nghiệp) huyện Can Lộc, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực CCN huyện Can Lộc có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực cụm công nghiệp. Mặc dù mức giá này không cao so với các khu vực đất đô thị hay đất ở nông thôn có giá trị cao hơn, nhưng nó phản ánh giá trị hợp lý cho đất trong khu vực công nghiệp. Mức giá này phù hợp với đặc thù của đất sản xuất - kinh doanh, giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại CCN huyện Can Lộc. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất sản xuất - kinh doanh một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: CCN Yên Huy - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho khu vực CCN Yên Huy, loại đất sản xuất - kinh doanh (đã cho thuê trả tiền một lần), được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực CCN Yên Huy, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 96.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại CCN Yên Huy có mức giá 96.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực cụm công nghiệp này, đặc biệt là đối với các khu đất đã cho thuê và thanh toán một lần. Mặc dù giá này không cao so với một số khu vực khác, nhưng nó phản ánh sự hợp lý đối với giá trị đất công nghiệp trong khu vực. Mức giá này giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư có thể tiếp cận và đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh một cách thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại CCN Yên Huy. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất sản xuất - kinh doanh một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: CCN Kim Song Trường - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh

Bảng giá đất tại huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho khu vực CCN Kim Song Trường, loại đất sản xuất - kinh doanh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực CCN Kim Song Trường, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực này.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại CCN Kim Song Trường có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực cụm công nghiệp này. Mặc dù mức giá không cao như các khu vực đô thị hay đất nông thôn giá trị cao hơn, nhưng giá trị này phản ánh sự phù hợp với đặc thù của đất công nghiệp. Mức giá này tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc tiếp cận và đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại CCN Kim Song Trường. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất sản xuất - kinh doanh một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Khu Công Nghiệp Hạ Vàng - Đất Sản Xuất Kinh Doanh

Bảng giá đất của huyện Can Lộc, Hà Tĩnh cho khu công nghiệp Hạ Vàng, loại đất sản xuất kinh doanh, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu công nghiệp Hạ Vàng, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu công nghiệp Hạ Vàng có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất kinh doanh trong khu công nghiệp. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh theo quy định mới và phù hợp với các yêu cầu về phát triển khu công nghiệp. Đất tại khu vực này thường được sử dụng cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh, và dịch vụ công nghiệp, với giá cả phù hợp để thu hút các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp Hạ Vàng, huyện Can Lộc. Việc nắm rõ mức giá giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh: Thị Trấn Nghèn

Bảng giá đất của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho thị trấn Nghèn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 55.800 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tại thị trấn Nghèn có mức giá là 55.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này, có thể là do điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất nông nghiệp cao. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án liên quan đến sản xuất nông nghiệp hoặc các hoạt động cần đến đất trồng lúa.

Vị trí 2: 53.200 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 53.200 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực. Sự khác biệt về mức giá có thể liên quan đến các yếu tố như điều kiện đất đai, vị trí cụ thể và sự phát triển của cơ sở hạ tầng xung quanh. Đây vẫn là một khu vực có giá trị cao và tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp.

Vị trí 3: 50.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 50.600 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trong việc trồng lúa. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần đến đất trồng lúa với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Nghèn. Việc nắm rõ mức giá của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Giá đất cao nhất tại Huyện Can Lộc là: 14.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Can Lộc là: 5.940
Giá đất trung bình tại Huyện Can Lộc là: 1.221.613
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Can Lộc ĐH.31 - Xã Sơn Lộc Tiếp - đến giáp đường Quốc lộ 15 A 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1002 Huyện Can Lộc Xã Sơn Lộc Đường từ giáp Quốc Lộ 15B đi qua chợ Cường - đến tiếp giáp đất ông Văn thôn Thịnh Lộc. 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1003 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Lộc Độ rộng đường ≥5 m 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1004 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Lộc Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1005 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Lộc Độ rộng đường < 3 m 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1006 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Lộc Độ rộng đường ≥5 m 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1007 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Lộc Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1008 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Lộc Độ rộng đường < 3 m 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1009 Huyện Can Lộc Quốc Lộ 15A - Xã Thường Nga Từ giáp đất xã Đức Thanh, huyện Đức Thọ - đến hết đất ở ông Huy, thôn Liên Minh 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1010 Huyện Can Lộc Quốc Lộ 15A - Xã Thường Nga Tiếp - đến giáp đất xã Song Lộc 775.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1011 Huyện Can Lộc ĐH.36 - Xã Thường Nga Đoạn qua xã Thường Nga 830.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1012 Huyện Can Lộc Xã Thường Nga Tuyến từ giáp Quốc lộ 15A, ngã ba Quán Trại - đến hết đất ở ông Thiệp, thôn Trà Lỉên 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1013 Huyện Can Lộc Xã Thường Nga Tuyến từ ngã ba Cố Nga - đến cầu Đất Đỏ 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1014 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thường Nga Độ rộng đường ≥5 m 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1015 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thường Nga Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1016 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thường Nga Độ rộng đường < 3 m 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1017 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thường Nga Độ rộng đường ≥5 m 170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1018 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thường Nga Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1019 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thường Nga Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1020 Huyện Can Lộc Quốc Lộ 1A - Xã Thiên Lộc Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1021 Huyện Can Lộc Đường Thượng Trụ - Xã Thiên Lộc Đoạn từ giáp đất thị trấn Nghèn - đến giáp đường vào cổng Trường dạy nghề Phạm Dương (cổng phía Bắc) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1022 Huyện Can Lộc Đường Thượng Trụ - Xã Thiên Lộc Tiếp - đến hết đất Công ty Thủy lợi 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1023 Huyện Can Lộc Đường Thượng Trụ - Xã Thiên Lộc Tiếp - đến giáp đất xã Thuần Thiện 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1024 Huyện Can Lộc Quốc lộ 281 - Xã Thiên Lộc Từ giáp đất xã Vượng Lộc, cầu Hạ Vàng 2 - đến hết đất nhà hàng ông Đông 1.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1025 Huyện Can Lộc Quốc lộ 281 - Xã Thiên Lộc Tiếp - đến tiếp giáp đất ở ông Thụ thôn Trung Hải 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1026 Huyện Can Lộc Quốc lộ 281 - Xã Thiên Lộc Tiếp - đến hết đất ở bà Xuân thôn Tân Thượng 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1027 Huyện Can Lộc Quốc lộ 281 - Xã Thiên Lộc Tiếp - đến hết đất xã Thiên Lộc 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1028 Huyện Can Lộc ĐH.33 - Xã Thiên Lộc Tuyến từ đường Thượng Trụ (Tỉnh lộ 7) - đến hết đất ông Dung (thị trấn) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1029 Huyện Can Lộc ĐH.33 - Xã Thiên Lộc Tiếp theo - đến trạm truyền tin 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1030 Huyện Can Lộc ĐH.33 - Xã Thiên Lộc Tiếp theo - đến hết đất thị trấn Nghèn (phía Tây) 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1031 Huyện Can Lộc ĐH.33 - Xã Thiên Lộc Tiếp theo - đến tiếp giáp đất ở ông Cường thôn Cây Đa 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1032 Huyện Can Lộc ĐH.33 - Xã Thiên Lộc Tiếp theo - đến giáp đường Quốc lộ 281 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1033 Huyện Can Lộc Xã Thiên Lộc Tuyến từ Ngã ba Quốc lộ 281 đi chùa Hương - đến kênh Giữa 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1034 Huyện Can Lộc Xã Thiên Lộc Tuyến từ kênh Giữa - đến BQL Chùa Hương 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1035 Huyện Can Lộc Xã Thiên Lộc Tuyến từ đường Quốc lộ 281 - đến hết cầu chợ Mới 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1036 Huyện Can Lộc Xã Thiên Lộc Tiếp - đến hết đất ở ông Lợi thôn Đông Nam 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1037 Huyện Can Lộc Xã Thiên Lộc Tuyến từ đường Quốc lộ 281 - đến cầu xóm Trôi 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1038 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thiên Lộc Độ rộng đường ≥5 m 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1039 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thiên Lộc Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1040 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thiên Lộc Độ rộng đường < 3 m 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1041 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thiên Lộc Độ rộng đường ≥5 m 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1042 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thiên Lộc Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1043 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thiên Lộc Độ rộng đường < 3 m 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1044 Huyện Can Lộc Quốc Lộ 15A - Xã Thượng Lộc Đoạn từ giáp đất thị trấn Đồng Lộc - đến ngã tư bà Châu 950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1045 Huyện Can Lộc Quốc Lộ 15A - Xã Thượng Lộc Tiếp - đến giáp ngã tư đường vào thôn Sơn Bình 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Can Lộc Quốc Lộ 15A - Xã Thượng Lộc Tiếp - đến giáp đất xã Gia Hanh 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Can Lộc ĐH.37 - Xã Thượng Lộc Từ giáp đất xã Trung Lộc - đến giáp đường Quốc lộ 15A 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Can Lộc Xã Thượng Lộc Đường từ giáp đất xã Vĩnh Lộc - đến giáp đường Quốc lộ 15A 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thượng Lộc Độ rộng đường ≥5 m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thượng Lộc Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thượng Lộc Độ rộng đường < 3 m 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thượng Lộc Độ rộng đường ≥5 m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thượng Lộc Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thượng Lộc Độ rộng đường < 3 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Can Lộc Tuyến ĐH.35 - Xã Thượng Lộc Từ xã Khánh Vĩnh Yên - đến ngã tư thôn Sơn Bình 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Can Lộc Quốc lộ 281 - Xã Thuần Thiện Quốc lộ 281 950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Can Lộc ĐT.548 - Xã Thuần Thiện Đoạn qua xã Thuần Thiện 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Huyện Can Lộc Xã Thuần Thiện Tuyến từ ĐT.548 đi qua chợ - đến hết đất ông Qúy thôn Làng Chùa 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Huyện Can Lộc Xã Thuần Thiện Tuyến từ ĐT. 548, trạm bơm Thuần Chân - đến hết đất bà Phương thôn Làng Khang 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Huyện Can Lộc Xã Thuần Thiện Tiếp - đến hết đất ông Nhung thôn Yên 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Huyện Can Lộc Xã Thuần Thiện Tiếp đó - đến chân đập Cu Lây 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1062 Huyện Can Lộc Xã Thuần Thiện Tuyến từ cầu Thuần Chân - đến giáp ĐT.548 950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thuần Thiện Độ rộng đường ≥5 m 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thuần Thiện Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Huyện Can Lộc Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thuần Thiện Độ rộng đường < 3 m 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thuần Thiện Độ rộng đường ≥5 m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thuần Thiện Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Huyện Can Lộc Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thuần Thiện Độ rộng đường < 3 m 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Huyện Can Lộc CCN huyện Can Lộc 200.000 - - - - Đất SX-KD
1070 Huyện Can Lộc CCN Yên Huy (đã cho thuê trả tiền một lần) 96.000 - - - - Đất SX-KD
1071 Huyện Can Lộc CCN Kim Song Trường 150.000 - - - - Đất SX-KD
1072 Huyện Can Lộc KCN Hạ Vàng 200.000 - - - - Đất SX-KD
1073 Huyện Can Lộc Thị Trấn Nghèn 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng lúa
1074 Huyện Can Lộc Xã Khánh Vĩnh Yên 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
1075 Huyện Can Lộc Xã Quang Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
1076 Huyện Can Lộc Xã Kim Song Trường 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
1077 Huyện Can Lộc Xã Trung Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
1078 Huyện Can Lộc Xã Tùng Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
1079 Huyện Can Lộc Xã Vượng Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
1080 Huyện Can Lộc Xã Thanh Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
1081 Huyện Can Lộc Xã Xuân Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng lúa
1082 Huyện Can Lộc Xã Thiên Lộc 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
1083 Huyện Can Lộc Thị Trấn Đồng Lộc 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng lúa
1084 Huyện Can Lộc Xã Sơn Lộc 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
1085 Huyện Can Lộc Xã Thuần Thiện 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
1086 Huyện Can Lộc Xã Gia Hanh 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
1087 Huyện Can Lộc Xã Mỹ Lộc 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
1088 Huyện Can Lộc Xã Thường Nga 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
1089 Huyện Can Lộc Xã Phú Lộc 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
1090 Huyện Can Lộc Xã Thượng Lộc 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng lúa
1091 Huyện Can Lộc Thị Trấn Nghèn 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1092 Huyện Can Lộc Xã Khánh Vĩnh Yên 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1093 Huyện Can Lộc Xã Quang Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1094 Huyện Can Lộc Xã Kim Song Trường 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1095 Huyện Can Lộc Xã Trung Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1096 Huyện Can Lộc Xã Tùng Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1097 Huyện Can Lộc Xã Vượng Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1098 Huyện Can Lộc Xã Thanh Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1099 Huyện Can Lộc Xã Xuân Lộc 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1100 Huyện Can Lộc Xã Thiên Lộc 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm