STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Sơn Tây | Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (miền núi) | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2 | Thị xã Sơn Tây | Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (miền núi) | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Thị xã Sơn Tây | Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (miền núi) | 68.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4 | Thị xã Sơn Tây | Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (miền núi) | 43.200 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Thị Xã Sơn Tây, Hà Nội: Địa Bàn Còn Lại (Miền Núi) - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại thị xã Sơn Tây, Hà Nội cho địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây (miền núi), loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất trồng lúa trong điều kiện địa lý đặc thù.
Vị trí 1: 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong địa bàn miền núi của thị xã Sơn Tây có mức giá cao nhất là 71.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực miền núi, phản ánh điều kiện canh tác tốt hơn hoặc địa hình thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2, 3, 4 được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy khu vực này hiện tại không được định giá hoặc không áp dụng cho mục đích giá đất trồng lúa trong bảng giá này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại địa bàn miền núi thuộc thị xã Sơn Tây. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo điều kiện địa lý cụ thể.