Bảng giá đất tại Quận Long Biên Thành phố Hà Nội – Điểm sáng bất động sản phía Đông Thủ đô

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, giá đất tại Quận Long Biên dao động từ 290.000 đồng/m² đến 125.860.000 đồng/m², với mức giá trung bình 32.293.790 đồng/m². Long Biên đang nổi lên là một khu vực bất động sản đầy tiềm năng với hạ tầng hiện đại và không gian sống lý tưởng.

Khu vực phát triển phía Đông của Hà Nội

Quận Long Biên là một trong những quận lớn nhất của Hà Nội, nằm ở phía Đông sông Hồng. Với vị trí chiến lược, Long Biên đóng vai trò như một cầu nối giữa trung tâm thành phố và các tỉnh phía Bắc.

Các cây cầu như cầu Chương Dương, cầu Long Biên, và cầu Vĩnh Tuy không chỉ giúp kết nối giao thông mà còn gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Là một quận có tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, Long Biên sở hữu nhiều khu đô thị mới và các dự án lớn như Vinhomes Riverside, khu đô thị Việt Hưng và Aeon Mall Long Biên – trung tâm thương mại lớn nhất khu vực. Đồng thời, môi trường sống xanh mát với nhiều công viên, hồ nước và không gian sinh thái giúp Long Biên trở thành điểm đến hấp dẫn cho các gia đình và nhà đầu tư.

Giá đất tại Quận Long Biên – Hợp lý và nhiều cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND, giá đất tại Long Biên được đánh giá là ở mức hợp lý so với các quận nội thành. Giá cao nhất đạt 125.860.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực có vị trí đẹp và tiện ích vượt trội như gần cầu Vĩnh Tuy, cầu Chương Dương hoặc khu vực quanh trung tâm thương mại Aeon Mall Long Biên.

Mức giá thấp nhất, 290.000 đồng/m², thường thấy ở các khu vực ven đô hoặc ngõ nhỏ. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong một quận đang phát triển mạnh.

Với mức giá trung bình 32.293.790 đồng/m², Long Biên là một khu vực đầy tiềm năng cho cả người mua để ở và các nhà đầu tư. So với các quận nội thành như Ba Đình hay Đống Đa, giá đất tại Long Biên mềm hơn, nhưng lợi thế về hạ tầng hiện đại và không gian sống chất lượng đã làm nổi bật quận này trên bản đồ bất động sản.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực ven sông hoặc gần các dự án lớn như cầu Vĩnh Tuy 2 đang xây dựng. Đây là những khu vực có khả năng tăng giá cao khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu nhà ở tăng mạnh.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Quận Long Biên

Quận Long Biên có nhiều yếu tố để trở thành một trung tâm phát triển bất động sản lớn của Hà Nội. Hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ với các dự án như cầu Vĩnh Tuy 2, tuyến đường nối từ Vinhomes Riverside ra đường Nguyễn Văn Cừ, và các tuyến đường sắt đô thị tương lai. Những dự án này không chỉ cải thiện giao thông mà còn gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Bên cạnh đó, các khu đô thị mới và trung tâm thương mại lớn đang tạo ra sức hút mạnh mẽ. Vinhomes Riverside là một ví dụ tiêu biểu về không gian sống đẳng cấp với thiết kế gần gũi thiên nhiên, trong khi Aeon Mall Long Biên là điểm đến mua sắm, giải trí hàng đầu thu hút lượng lớn khách hàng mỗi ngày.

Long Biên cũng có lợi thế lớn về không gian sống với nhiều công viên xanh, hồ nước và khu vực ven sông. Đây là yếu tố quan trọng đối với người mua để ở, đặc biệt là các gia đình trẻ muốn tìm kiếm một không gian sống hiện đại, thoải mái nhưng vẫn gần trung tâm thành phố.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu công nghiệp và văn phòng cho thuê tại đây đang mở ra cơ hội lớn cho bất động sản thương mại và công nghiệp. Với xu hướng chuyển dịch dân số và đô thị hóa, Long Biên được dự báo sẽ trở thành trung tâm mới của phía Đông Hà Nội.

Quận Long Biên là lựa chọn lý tưởng cho cả nhà đầu tư và người mua để ở. Với mức giá hợp lý, hạ tầng phát triển hiện đại, cùng với tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, Long Biên không chỉ là một khu vực sống đáng mơ ước mà còn là mảnh đất vàng cho các nhà đầu tư bất động sản thông minh.

Giá đất cao nhất tại Quận Long Biên là: 125.860.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Long Biên là: 290.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Long Biên là: 32.293.790 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1980

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Quận Long Biên Mai Phúc Nguyễn Văn Linh - đến ngã tư giao phố DKĐT Đào Hinh (đối diện cổng Khu Nguyệt Quế, KĐT Vinhome Riverside, cạnh trường tiểu học Vinschool)
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
202 Quận Long Biên Ngô Gia Khảm Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm
20250115-AddHaNoi
29.661.000 16.610.000 12.791.000 11.401.000 - Đất TM - DV
203 Quận Long Biên Ngô Gia Tự Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
34.720.000 18.749.000 14.322.000 12.695.000 - Đất TM - DV
204 Quận Long Biên Ngô Huy Quỳnh Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa GH1 KĐT Việt Hưng) - Ngã ba giao cắt phố Đào Văn Tập
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
205 Quận Long Biên Ngô Viết Thụ Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại sân bóng Nhật Hồng) - Ngã ba giao cắt phố Lưu Khánh Đàm (Tại điểm đối diện HH04 KĐT Việt Hưng)
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
206 Quận Long Biên Ngọc Lâm Đê sông Hồng - Long Biên 2
20250115-AddHaNoi
29.661.000 16.610.000 12.791.000 11.401.000 - Đất TM - DV
207 Quận Long Biên Ngọc Lâm Hết Long Biên 2 - Nguyễn Văn Cừ
20250115-AddHaNoi
33.083.000 18.527.000 14.267.000 12.716.000 - Đất TM - DV
208 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Cầu Long Biên - Đường vào Bắc Cầu
20250115-AddHaNoi
13.118.000 8.658.000 6.887.000 6.272.000 - Đất TM - DV
209 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Qua đường vào Bắc Cầu - Cầu Đông Trù
20250115-AddHaNoi
10.817.000 7.355.000 5.882.000 5.375.000 - Đất TM - DV
210 Quận Long Biên Ngọc Trì Thạch Bàn - Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn
20250115-AddHaNoi
13.118.000 8.658.000 6.887.000 6.272.000 - Đất TM - DV
211 Quận Long Biên Ngọc Trì nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
13.005.000 8.583.000 6.828.000 6.218.000 - Đất TM - DV
212 Quận Long Biên Nguyễn Cao Luyện Đầu Đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
26.467.000 15.086.000 11.662.000 10.421.000 - Đất TM - DV
213 Quận Long Biên Nguyễn Gia Bồng Từ ngã ba giao cắt đường Lý Sơn tại số nhà 21 (tổ dân phố 32 Ngọc Thụy) - đến ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy tại trụ sở UBND phường Ngọc Thụy
20250115-AddHaNoi
29.661.000 16.610.000 12.791.000 11.401.000 - Đất TM - DV
214 Quận Long Biên Nguyễn Khắc Viện Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Văn Hưởng tại tòa nhà Happy Star - Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Mai Chí Thọ (đối diện ô quy hoạch C.6 CXTP)
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.439.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
215 Quận Long Biên Nguyễn Lam Đầu đường - Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh
20250115-AddHaNoi
18.848.000 10.932.000 8.928.000 7.689.000 - Đất TM - DV
216 Quận Long Biên Nguyễn Minh Châu Ngã ba giao cắt phố quy hoạch 30m, đối diện Ô12 - Dự án hồ điều hòa phường Việt Hưng - Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện trường tiểu học Vinschool, thuộc tổ dân phố 3, phường Phúc Đồng
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
217 Quận Long Biên Nguyễn Ngọc Trân Ngã ba giao cắt đường Cổ Linh, cạnh siêu thị Aeon - Long Biên - Ngã ba cạnh mương tiêu nam Quốc lộ 5
20250115-AddHaNoi
19.792.000 11.875.000 9.774.000 8.389.000 - Đất TM - DV
218 Quận Long Biên Nguyễn Sơn Ngọc Lâm - Sân bay Gia Lâm
20250115-AddHaNoi
33.371.000 18.688.000 14.391.000 12.827.000 - Đất TM - DV
219 Quận Long Biên Nguyễn Thời Trung Ngã ba giao cắt phố Thạch Bàn - Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Văn Linh (Tại đoạn giữa ngõ 68)
20250115-AddHaNoi
14.039.000 9.125.000 7.457.000 6.581.000 - Đất TM - DV
220 Quận Long Biên Nguyễn Văn Cừ Cầu Chương Dương - Cầu Chui
20250115-AddHaNoi
40.275.000 21.749.000 16.614.000 14.726.000 - Đất TM - DV
221 Quận Long Biên Nguyễn Văn Hưởng Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.439.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
222 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Nút giao thông Cầu Chui - Cầu Bây
20250115-AddHaNoi
24.812.000 14.143.000 11.662.000 10.421.000 - Đất TM - DV
223 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Cầu Bây - Hết địa phận quận Long Biên
20250115-AddHaNoi
23.734.000 13.528.000 11.155.000 9.968.000 - Đất TM - DV
224 Quận Long Biên Nguyễn Văn Ninh Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa BT7 KĐT Việt Hưng) - Ngã ba giao cắt phố Mai Chí Thọ
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
225 Quận Long Biên Nông Vụ Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại số nhà 285 - Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện khu căn hộ mẫu Ruby City CT3
20250115-AddHaNoi
19.792.000 11.875.000 9.774.000 8.389.000 - Đất TM - DV
226 Quận Long Biên Ô Cách Ngô Gia Tự - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
25.098.000 14.306.000 11.059.000 9.882.000 - Đất TM - DV
227 Quận Long Biên Phạm Khắc Quảng Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại tòa nhà Ruby City 1 - Ngã ba giao cắt ô quy hoạch C.6/CXTP phường Giang Biên
20250115-AddHaNoi
19.622.000 11.773.000 9.690.000 8.316.000 - Đất TM - DV
228 Quận Long Biên Phan Văn Đáng Đầu Đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
229 Quận Long Biên Phú Hựu Ngã ba giao cắt phố Ái Mộ - Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp
20250115-AddHaNoi
26.238.000 14.956.000 11.561.000 10.331.000 - Đất TM - DV
230 Quận Long Biên Phú Viên Đầu dốc Đền Ghềnh - Công ty Phú Hải
20250115-AddHaNoi
12.428.000 8.327.000 6.641.000 6.059.000 - Đất TM - DV
231 Quận Long Biên Phúc Lợi Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
26.467.000 15.086.000 11.662.000 10.421.000 - Đất TM - DV
232 Quận Long Biên Quán Tình Từ ngã ba giao cắt phố Phạm Khắc Quảng tại Nhà văn hóa tổ dân phố 7 phường Giang Biên - đến ngã ba giao cắt đê hữu Đuống tại tổ dân phố 6 phường Giang Biên (cạnh di tích đình, chùa Quán Tình đã được xếp hạng)
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.440.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
233 Quận Long Biên Sài Đồng Nguyễn Văn Linh - C.ty nhựa Tú Phương
20250115-AddHaNoi
21.864.000 12.681.000 10.356.000 8.920.000 - Đất TM - DV
234 Quận Long Biên Sài Đồng C.ty nhựa Tú Phương - Trần Danh Tuyên
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
235 Quận Long Biên Tạ Đông Trung Từ ngã ba giao cắt phố Nguyễn Văn Cừ tại ngõ 720 - đến ngã ba giao điểm cuối phố Hoàng Minh Đạo
20250115-AddHaNoi
33.083.000 18.526.000 14.267.000 12.717.000 - Đất TM - DV
236 Quận Long Biên Tân Thụy Nguyễn Văn Linh - Cánh đồng Mai Phúc
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
237 Quận Long Biên Thạch Bàn Nguyễn Văn Linh - nút giao với đường Cổ Linh
20250115-AddHaNoi
20.832.000 11.874.000 9.374.000 8.370.000 - Đất TM - DV
238 Quận Long Biên Thạch Bàn nút giao với đường Cổ Linh - Đê sông Hồng
20250115-AddHaNoi
14.039.000 9.125.000 7.457.000 6.581.000 - Đất TM - DV
239 Quận Long Biên Thạch Cầu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
13.918.000 9.047.000 7.392.000 6.524.000 - Đất TM - DV
240 Quận Long Biên Thanh Am Đê sông Đuống - Khu tái định cư Xóm Lò
20250115-AddHaNoi
16.428.000 10.349.000 8.214.000 7.392.000 - Đất TM - DV
241 Quận Long Biên Thép Mới Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
18.253.000 11.134.000 9.035.000 7.872.000 - Đất TM - DV
242 Quận Long Biên Thượng Thanh Ngô Gia Tự - Trường mầm non Thượng Thanh
20250115-AddHaNoi
21.675.000 12.572.000 10.267.000 8.843.000 - Đất TM - DV
243 Quận Long Biên Trạm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.439.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
244 Quận Long Biên Trần Đăng Khoa Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại trụ sở Công an phường Long Biên - đến ngã ba giao cắt đường Cổ Linh, đối diện ngõ 17 Cổ Linh
20250115-AddHaNoi
12.428.000 8.327.000 6.641.000 6.059.000 - Đất TM - DV
245 Quận Long Biên Trần Danh Tuyên Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
246 Quận Long Biên Trần Văn Trà Ngã ba giao cắt phố Ngô Gia Tự (Tại số nhà 366) - Ngã ba giao cắt phố DKĐT Ngô Viết Thụ
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
247 Quận Long Biên Trịnh Tố Tâm Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối, cạnh cây xăng Bồ Đề - đến ngã ba giao cắt phố Phú Viên, cạnh chùa Lâm Du (tổ dân phố 25 phường Bồ Đề)
20250115-AddHaNoi
12.428.000 8.327.000 6.641.000 6.059.000 - Đất TM - DV
248 Quận Long Biên Trường Lâm Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
23.957.000 13.655.000 10.781.000 9.626.000 - Đất TM - DV
249 Quận Long Biên Tư Đình Đê Sông Hồng - Đơn vị A45
20250115-AddHaNoi
12.428.000 8.327.000 6.641.000 6.059.000 - Đất TM - DV
250 Quận Long Biên Vạn Hạnh UBND Quận Long Biên - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
26.238.000 14.956.000 11.561.000 10.331.000 - Đất TM - DV
251 Quận Long Biên Việt Hưng Nguyễn Văn Linh - Đoàn Khuê
20250115-AddHaNoi
25.098.000 14.306.000 11.059.000 9.882.000 - Đất TM - DV
252 Quận Long Biên Vo Trung Từ ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại ngõ 279 - đến ngã ba giao cắt đê hữu Đuống tại tổ dân phố 7, 8 phường Phúc Lợi (cạnh di tích đình, chùa Vo Trung)
20250115-AddHaNoi
16.570.000 10.440.000 8.285.000 7.457.000 - Đất TM - DV
253 Quận Long Biên Vũ Đình Tụng Từ ngã ba giao đường gom Vành đai 3 cạnh hầm chui Long Biên - Gia Lâm - đến ngã tư giao cắt ngõ 197/3 phố Ngọc Trì tại tổ 12 phường Thạch Bàn
20250115-AddHaNoi
14.039.000 9.125.000 7.457.000 6.581.000 - Đất TM - DV
254 Quận Long Biên Vũ Đức Thận Đầu đường - Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh
20250115-AddHaNoi
25.098.000 14.306.000 11.059.000 9.882.000 - Đất TM - DV
255 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Nguyễn Văn Linh - Cống Hàm Rồng
20250115-AddHaNoi
19.792.000 11.875.000 9.774.000 8.389.000 - Đất TM - DV
256 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Qua cống Hàm Rồng - Phúc Lợi
20250115-AddHaNoi
14.039.000 9.125.000 7.457.000 6.581.000 - Đất TM - DV
257 Quận Long Biên Xuân Đỗ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
10.267.000 6.982.000 5.583.000 5.102.000 - Đất TM - DV
258 Quận Long Biên Xuân Khôi Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại tổ dân phố 4 phường Cự Khối - đến ngã tư giao cắt đường ra khu trại ổi (Vùng phát triển kinh tế Sông Hồng)
20250115-AddHaNoi
10.267.000 6.982.000 5.583.000 5.102.000 - Đất TM - DV
259 Quận Long Biên Ái Mộ Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
17.747.000 11.314.000 9.255.000 8.204.000 - Đất SX - KD
260 Quận Long Biên Bắc Cầu Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
7.764.000 5.357.000 4.101.000 3.534.000 - Đất SX - KD
261 Quận Long Biên Bát Khối (gom chân đê - trong đê) Nút giao thông đường Lâm Du - Cổ Linh - Hồng Tiến - Bát Khối - Phố Tư Đình
20250115-AddHaNoi
11.092.000 7.875.000 6.731.000 5.785.000 - Đất SX - KD
262 Quận Long Biên Bát Khối (gom chân đê - trong đê) Phố Tư Đình - chân cầu Thanh Trì
20250115-AddHaNoi
9.983.000 7.188.000 6.058.000 5.206.000 - Đất SX - KD
263 Quận Long Biên Bát Khối (Ngoài đê) Nút giao thông đường Lâm Du - Cổ Linh - Hồng Tiến - Bát Khối - chân cầu Thanh Trì
20250115-AddHaNoi
7.148.000 5.004.000 3.776.000 3.253.000 - Đất SX - KD
264 Quận Long Biên Bồ Đề Nguyễn Văn Cừ - Ao di tích
20250115-AddHaNoi
17.594.000 11.217.000 9.175.000 8.133.000 - Đất SX - KD
265 Quận Long Biên Bồ Đề Hết ao di tích - Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng
20250115-AddHaNoi
14.295.000 10.006.000 8.340.000 7.183.000 - Đất SX - KD
266 Quận Long Biên Bùi Thiện Ngộ Ngã ba giao cắt phố Vạn Hạnh (Cạnh kho bạc Nhà nước quận Long Biên) - Ngã ba giao cắt phố DKĐT Ngô Viết Thụ
20250115-AddHaNoi
12.096.000 8.578.000 7.339.000 6.308.000 - Đất SX - KD
267 Quận Long Biên Cầu Bây Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
12.201.000 8.652.000 7.403.000 6.362.000 - Đất SX - KD
268 Quận Long Biên Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) Cầu Thanh Trì - Quốc Lộ 5
20250115-AddHaNoi
8.888.000 6.334.000 5.421.000 4.588.000 - Đất SX - KD
269 Quận Long Biên Chu Huy Mân Nguyễn Văn Linh - Đoàn Khuê
20250115-AddHaNoi
17.594.000 11.217.000 9.175.000 8.133.000 - Đất SX - KD
270 Quận Long Biên Chu Huy Mân Đoàn Khuê - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
15.395.000 10.391.000 8.549.000 7.590.000 - Đất SX - KD
271 Quận Long Biên Cổ Linh Chân đê Sông Hồng - Thạch Bàn
20250115-AddHaNoi
14.420.000 10.093.000 8.413.000 7.246.000 - Đất SX - KD
272 Quận Long Biên Cổ Linh Thạch Bàn - nút giao Hà Nội Hải Phòng
20250115-AddHaNoi
10.996.000 7.808.000 6.673.000 5.735.000 - Đất SX - KD
273 Quận Long Biên Cự Khối Từ ngã ba giao cắt đường Bát Khối tại số nhà 565 (tổ dân phố 10+11 phường Cự Khối) - ngã ba giao cắt đường gom cầu Thanh Trì
20250115-AddHaNoi
9.983.000 7.188.000 6.058.000 5.206.000 - Đất SX - KD
274 Quận Long Biên Đàm Quang Trung Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
13.672.000 9.570.000 8.413.000 7.246.000 - Đất SX - KD
275 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Ngô Gia Tự - Đường tầu
20250115-AddHaNoi
14.295.000 10.006.000 8.340.000 7.183.000 - Đất SX - KD
276 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Đường tầu - Thanh Am
20250115-AddHaNoi
13.196.000 9.292.000 7.872.000 6.756.000 - Đất SX - KD
277 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Thanh Am - Đê sông Đuống
20250115-AddHaNoi
9.897.000 7.126.000 6.006.000 5.161.000 - Đất SX - KD
278 Quận Long Biên Đào Đình Luyện Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Văn Linh tại số 41 (Cảng nội địa, Tổng Cty hàng hải Việt Nam) - Ngã tư giao cắt phố Đoàn Khuê - Đào Văn Tập tại tại Khu ĐT Vincom River side
20250115-AddHaNoi
16.494.000 10.722.000 8.758.000 7.819.000 - Đất SX - KD
279 Quận Long Biên Đào Hinh Từ ngã ba giao cắt phố Huỳnh Văn Nghệ tại điểm đối diện tòa N08-1 Khu đô thị Sài Đồng - đến ngã ba giao ngõ 85 phố Vũ Đức Thận tại TDP 3 phường Việt Hưng
20250115-AddHaNoi
16.494.000 10.722.000 8.758.000 7.819.000 - Đất SX - KD
280 Quận Long Biên Đào Thế Tuấn Từ ngã ba giao phố Vũ Đức Thận tại khu đất C12 - đến ngã ba giao ngõ 137 phố Việt Hưng (tổ 8 phường Việt Hưng) tại mặt sau Trường Mầm non Hoa Thủy Tiên
20250115-AddHaNoi
13.196.000 9.292.000 7.872.000 6.757.000 - Đất SX - KD
281 Quận Long Biên Đào Văn Tập Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
16.494.000 10.722.000 8.758.000 7.819.000 - Đất SX - KD
282 Quận Long Biên Đê sông Đuống (đường Nam Đuống) Cầu Đông Trù - Cầu Phù Đổng
20250115-AddHaNoi
7.764.000 5.357.000 4.101.000 3.534.000 - Đất SX - KD
283 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) Cầu Long Biên - Chương Dương
20250115-AddHaNoi
11.092.000 7.875.000 6.731.000 5.785.000 - Đất SX - KD
284 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) chân cầu Thanh Trì - Hết địa phận quận Long Biên
20250115-AddHaNoi
9.983.000 7.188.000 6.058.000 5.206.000 - Đất SX - KD
285 Quận Long Biên Đinh Đức Thiện Ngã ba giao cắt phố Hội Xá (Tại khu đô thị Vinhome Riverside) - Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên - phố Huỳnh Văn Nghệ
20250115-AddHaNoi
15.395.000 10.391.000 8.549.000 7.590.000 - Đất SX - KD
286 Quận Long Biên Đoàn Khuê Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
15.395.000 10.391.000 8.549.000 7.590.000 - Đất SX - KD
287 Quận Long Biên Đoàn Văn Minh Giao cắt đường Bùi Thiện Ngộ - Ngã ba giao cắt phố Đào Văn Tập tại tòa nhà EcoCity
20250115-AddHaNoi
12.096.000 8.578.000 7.339.000 6.308.000 - Đất SX - KD
288 Quận Long Biên Đồng Dinh Đầu đường - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
8.888.000 6.334.000 5.421.000 4.588.000 - Đất SX - KD
289 Quận Long Biên Đồng Thanh Từ ngã ba giao cắt đường Mai Chí Thọ - đến ngã ba giao cắt đường đê hữu Đuống tại Trạm biến áp 220kV Long Biên
20250115-AddHaNoi
11.092.000 7.875.000 6.731.000 5.785.000 - Đất SX - KD
290 Quận Long Biên Đức Giang Ngô Gia Tự - Nhà máy hóa chất Đức Giang
20250115-AddHaNoi
17.594.000 11.217.000 9.175.000 8.133.000 - Đất SX - KD
291 Quận Long Biên Đức Giang Nhà máy hóa chất Đức Giang - Đê sông Đuống
20250115-AddHaNoi
13.196.000 9.292.000 7.872.000 6.756.000 - Đất SX - KD
292 Quận Long Biên Đường 11,5m tại phường Phúc Lợi Giao cắt đường Phúc Lợi - Ngách 321, đường Phúc Lợi (Tòa nhà Ruby 3)
20250115-AddHaNoi
13.146.000 9.373.000 7.941.000 6.815.000 - Đất SX - KD
293 Quận Long Biên Đường 21,5m tại phường Việt Hưng Giao cắt phố Lưu Khánh Đàm - Giao cắt phố Đoàn Khuê
20250115-AddHaNoi
15.593.000 8.888.000 7.096.000 6.336.000 - Đất SX - KD
294 Quận Long Biên Đường 21m tại phường Giang Biên Tòa án quận - Lưu Khánh Đàm
20250115-AddHaNoi
12.096.000 8.578.000 7.339.000 6.308.000 - Đất SX - KD
295 Quận Long Biên Đường 21m tại phường Việt Hưng Trường mầm non Hoa Thủy Tiên - Trường Vinschool
20250115-AddHaNoi
15.593.000 8.888.000 7.096.000 6.336.000 - Đất SX - KD
296 Quận Long Biên Đường 40m tại phường Ngọc Lâm và phường Ngọc Thụy Từ ngã tư giao cắt Hồng Tiến - Nguyễn Văn Cừ - đến ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy
20250115-AddHaNoi
23.904.000 13.674.000 10.698.000 9.519.000 - Đất SX - KD
297 Quận Long Biên Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
11.092.000 7.875.000 6.731.000 5.785.000 - Đất SX - KD
298 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ - Di tích gò mộ tổ
20250115-AddHaNoi
15.395.000 10.391.000 8.549.000 7.590.000 - Đất SX - KD
299 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Qua Di tích gò Mộ Tổ - Cuối đường
20250115-AddHaNoi
13.196.000 9.292.000 7.872.000 6.756.000 - Đất SX - KD
300 Quận Long Biên Đường vào Ngọc Thụy - Gia Quất Đê Sông Hồng - Ngõ Hải Quan
20250115-AddHaNoi
8.873.000 6.123.000 4.786.000 4.206.000 - Đất SX - KD