Bảng giá đất tại Huyện Chương Mỹ Thành phố Hà Nội: Thị trường tiềm năng với định hướng phát triển đô thị hóa mạnh mẽ

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND Thành phố Hà Nội, giá đất tại Huyện Chương Mỹ được xác định với mức cao nhất là 30.993.000 VNĐ/m² và giá trung bình đạt 5.235.567 VNĐ/m². Đây là những con số không chỉ phản ánh sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản Chương Mỹ mà còn mở ra cơ hội đầu tư lớn nhờ lợi thế về quỹ đất và vị trí địa lý.

Chương Mỹ – Cửa ngõ phía Tây của Thủ đô với lợi thế vị trí và quỹ đất rộng lớn

Huyện Chương Mỹ nằm ở phía Tây Nam của Hà Nội, tiếp giáp với các quận, huyện quan trọng như Hà Đông, Thanh Oai và Quốc Oai. Với vị trí cửa ngõ nối Thủ đô với các tỉnh Tây Bắc, Chương Mỹ không chỉ có ý nghĩa quan trọng về giao thông mà còn là điểm giao thoa văn hóa, kinh tế giữa các khu vực.

Hạ tầng giao thông tại Chương Mỹ đang từng bước được nâng cấp, với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 6, Quốc lộ 21A, và các tuyến đường liên xã được cải thiện đáng kể. Đặc biệt, tuyến đường Vành đai 4 đi qua địa bàn huyện sẽ là cú hích mạnh mẽ, không chỉ giúp Chương Mỹ kết nối dễ dàng hơn với trung tâm Thành phố mà còn tạo ra động lực lớn cho sự phát triển kinh tế và bất động sản.

Bên cạnh lợi thế về hạ tầng, Chương Mỹ còn sở hữu môi trường sống trong lành với không gian xanh mát, phù hợp với xu hướng di chuyển ra ngoại thành để tìm kiếm sự yên bình của nhiều người dân Hà Nội. Đây là cơ hội để phát triển các dự án đô thị sinh thái, khu dân cư cao cấp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Chương Mỹ: Cơ hội đầu tư vào thị trường đang phát triển

Giá đất tại Chương Mỹ dao động đáng kể tùy theo vị trí, với mức cao nhất ghi nhận ở các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các trục giao thông lớn, đạt 30.993.000 VNĐ/m². Giá trung bình tại đây là 5.235.567 VNĐ/m², thấp hơn nhiều so với các quận nội thành Hà Nội như Hà Đông, nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh nhờ vào hạ tầng đang được hoàn thiện.

So sánh với các huyện khác như Thanh Oai (8.769.311 VNĐ/m²) hay Hoài Đức (13.920.290 VNĐ/m²), giá đất tại Chương Mỹ còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng tăng trưởng. Các khu vực gần Quốc lộ 6, khu đô thị Chúc Sơn, hoặc các cụm công nghiệp đang trở thành điểm sáng thu hút sự quan tâm của thị trường.

Đối với các nhà đầu tư, Chương Mỹ là lựa chọn lý tưởng để phát triển các dự án đất nền, khu dân cư hoặc bất động sản thương mại. Những người mua để ở cũng có thể tìm thấy các lô đất với mức giá hợp lý, phù hợp để xây dựng nhà ở trong một không gian thoáng đãng nhưng vẫn dễ dàng tiếp cận các tiện ích hiện đại.

Lợi thế và triển vọng phát triển bất động sản tại Chương Mỹ

Chương Mỹ không chỉ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư nhờ quỹ đất rộng, mà còn nhờ vào tiềm năng phát triển bền vững trong tương lai. Các dự án lớn như khu đô thị Chúc Sơn, cụm công nghiệp Phú Nghĩa, và nhiều khu đô thị vệ tinh đã góp phần thay đổi diện mạo của huyện, mang lại những giá trị mới cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, huyện còn có lợi thế lớn để phát triển du lịch sinh thái nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú với nhiều di tích lịch sử và làng nghề truyền thống. Những khu vực như núi Trầm, chùa Trăm Gian không chỉ thu hút khách du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Sự hiện diện của các cụm công nghiệp và khu chế xuất cũng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và dịch vụ cho lực lượng lao động, mở ra cơ hội phát triển bất động sản thương mại và nhà ở giá rẻ. Với định hướng quy hoạch rõ ràng, Chương Mỹ đang dần trở thành một trong những trung tâm phát triển bền vững ở phía Tây Nam Hà Nội.

Huyện Chương Mỹ, với vị trí chiến lược, hạ tầng giao thông phát triển và tiềm năng đô thị hóa mạnh mẽ, đang trở thành một điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Hà Nội. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khai thác thị trường giàu tiềm năng này, đón đầu xu hướng phát triển và gia tăng giá trị trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chương Mỹ là: 30.993.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chương Mỹ là: 41.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chương Mỹ là: 5.235.567 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND TP. Hà Nội
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2085

Mua bán nhà đất tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Chương Mỹ Đường vào Lữ đoàn 201 - THỊ TRẤN XUÂN MAI 4.084.000 3.043.000 2.316.000 1.927.000 - Đất SX-KD
202 Huyện Chương Mỹ Đường Chúc Sơn Cho đoạn từ điểm cuối đường Biên Giang, quận Hà Đông ranh giới hành chính quận Hà Đông và huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn 7.125.000 4.988.000 4.104.000 3.420.000 - Đất SX-KD
203 Huyện Chương Mỹ Đường Chùa Trầm Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Sơn, Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại di tích chùa Vô Vi, thôn Long Châu Sơn, xã Phụng Châu 5.119.000 3.584.000 2.458.000 2.234.000 - Đất SX-KD
204 Huyện Chương Mỹ Đường Chương Đức Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại trụ sở Huyện ủy Chương Mỹ - đến ngã ba giao cắt đường đi tổ dân phố Bình Sơn, thị trấn Chúc Sơn tại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chương Mỹ 5.119.000 3.584.000 2.458.000 2.234.000 - Đất SX-KD
205 Huyện Chương Mỹ Đường Hòa Sơn Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại Bưu điện huyện Chương Mỹ tổ dân phố Bắc Sơn, thị trấn Chúc Sơn - đến nhà nhà văn hóa Hòa Sơn 5.119.000 3.584.000 2.458.000 2.234.000 - Đất SX-KD
206 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai 2.940.000 2.205.000 1.814.000 1.512.000 - Đất SX-KD
207 Huyện Chương Mỹ Đường Ngọc Sơn - Đoạn đường trong đê Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương 5.119.000 3.584.000 2.458.000 2.234.000 - Đất SX-KD
208 Huyện Chương Mỹ Đường Ngọc Sơn - Đoạn đường ngoài đê Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Chúc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương 4.704.000 3.293.000 2.484.000 2.258.000 - Đất SX-KD
209 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường trong đê nối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương 4.589.000 3.213.000 2.203.000 2.003.000 - Đất SX-KD
210 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đê nối từ cuối đường Ngọc Sơn tại ngã ba giao cắt đường liên xã Thụy Hương và thị trấn Chúc Sơn tại thôn Chúc Đồng, xã Thụy Hương - đến hết địa phận xã Thuỵ Hương 4.217.000 2.952.000 2.227.000 2.024.000 - Đất SX-KD
211 Huyện Chương Mỹ Đường Ninh Kiều Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Sơn tại tổ dân phố Ninh Kiều, thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt tại Trung tâm Nuôi dưỡng Trẻ khuyết tật, thuộc tổ dân phố Tràng An, thị trấn Chúc Sơn 4.704.000 3.293.000 2.484.000 2.258.000 - Đất SX-KD
212 Huyện Chương Mỹ Đường Trục huyện từ giao cắt đường Quốc lộ 6 đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng - đến đường Du lịch Chùa Trầm 5.119.000 3.584.000 2.458.000 2.234.000 - Đất SX-KD
213 Huyện Chương Mỹ Đường Yên Sơn Cho đoạn từ ngã ba giao cắt đường Hòa Sơn tại điểm đối diện Hiệu sách nhân dân huyện Chương Mỹ - đến hết địa phận thị trấn Chúc Sơn 3.600.000 2.520.000 1.901.000 1.728.000 - Đất SX-KD
214 Huyện Chương Mỹ Đường Chúc Sơn đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã tư giao cắt đường liên xã Ngọc Hòa - Tiên Phương tại ngã tư chợ Cống 4.200.000 2.940.000 2.218.000 2.016.000 - Đất SX-KD
215 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 từ ngã tư chợ Cống qua các xã 4.079.000 3.045.000 2.297.000 2.119.000 - Đất SX-KD
216 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6 đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên Ngọc Hòa, Tiên Phương, Phú Nghĩa 3.905.000 2.915.000 2.200.000 1.793.000 - Đất SX-KD
217 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên 3.045.000 2.393.000 2.119.000 1.959.000 - Đất SX-KD
218 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ 2.448.000 1.884.000 1.526.000 1.433.000 - Đất SX-KD
219 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đường Hòa Sơn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba giao cắt đường đi xã 4.079.000 3.045.000 2.297.000 2.119.000 - Đất SX-KD
220 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Tiên Phương 4.079.000 3.045.000 2.297.000 2.119.000 - Đất SX-KD
221 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đường Yên Sơn đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn - đến ngã ba đi vào xóm Nứa, 2.448.000 1.884.000 1.526.000 1.433.000 - Đất SX-KD
222 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị 2.448.000 1.884.000 1.526.000 1.433.000 - Đất SX-KD
223 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính 1.813.000 1.414.000 1.183.000 1.097.000 - Đất SX-KD
224 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ giáp Quốc lộ 6 - đến Trường mầm non xã Đông Sơn 3.173.000 2.368.000 1.799.000 1.663.000 - Đất SX-KD
225 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn - đến hết thôn Quyết Thượng 2.208.000 1.699.000 1.420.000 1.314.000 - Đất SX-KD
226 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6 thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng - đến hết địa phận xã Đông Sơn 1.734.000 1.370.000 1.148.000 1.066.000 - Đất SX-KD
227 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ cầu Hạ Dục - đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong 1.360.000 1.115.000 940.000 888.000 - Đất SX-KD
228 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong - đến Trụ sở UBND xã Trần Phú 1.269.000 1.043.000 870.000 827.000 - Đất SX-KD
229 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú - đến A31 1.104.000 883.000 742.000 689.000 - Đất SX-KD
230 Huyện Chương Mỹ Đường Anh Trỗi: Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn đến đường Hồ Chí Minh 2.175.000 1.675.000 1.357.000 1.273.000 - Đất SX-KD
231 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường trong đê nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. 1.677.000 1.324.000 1.110.000 1.031.000 - Đất SX-KD
232 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy - Đoạn đường ngoài đê nối từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. 1.498.000 1.183.000 991.000 920.000 - Đất SX-KD
233 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu - đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương 2.175.000 1.675.000 1.357.000 1.273.000 - Đất SX-KD
234 Huyện Chương Mỹ Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết địa phận xã Trần Phú 2.175.000 1.675.000 1.357.000 1.273.000 - Đất SX-KD
235 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình - đến xã Nam Phương Tiến 1.360.000 1.115.000 940.000 888.000 - Đất SX-KD
236 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ - đến đường Hồ Chí Minh 2.175.000 1.675.000 1.357.000 1.273.000 - Đất SX-KD
237 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trường Yên 3.045.000 2.393.000 2.119.000 1.959.000 - Đất SX-KD
238 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trung Hòa 2.679.000 2.038.000 1.698.000 1.571.000 - Đất SX-KD
239 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Tốt Động 2.838.000 2.156.000 1.799.000 1.663.000 - Đất SX-KD
240 Huyện Chương Mỹ Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động 1.179.000 998.000 827.000 784.000 - Đất SX-KD
241 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị - đến chợ Rồng xã Thượng Vực 1.813.000 1.414.000 1.183.000 1.097.000 - Đất SX-KD
242 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương - đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong 1.813.000 1.414.000 1.183.000 1.097.000 - Đất SX-KD
243 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh - đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn 2.679.000 2.038.000 1.698.000 1.571.000 - Đất SX-KD
244 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú 1.104.000 883.000 742.000 689.000 - Đất SX-KD
245 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên - đến đường Hồ Chí Minh 2.838.000 2.156.000 1.799.000 1.663.000 - Đất SX-KD
246 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Tiến - Thanh Bình - Đông Sơn Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6 3.173.000 2.368.000 1.799.000 1.663.000 - Đất SX-KD
247 Huyện Chương Mỹ Huyện Chương Mỹ Đường từ đê hữu Đáy - đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ 1.734.000 1.370.000 1.148.000 1.066.000 - Đất SX-KD
248 Huyện Chương Mỹ Đường nối từ Tỉnh lộ 419 - 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức 1.360.000 1.115.000 940.000 888.000 - Đất SX-KD
249 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Yên 525.000 - - - - Đất SX-KD
250 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Lạc 438.000 - - - - Đất SX-KD
251 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Phú 525.000 - - - - Đất SX-KD
252 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Phương Yên 683.000 - - - - Đất SX-KD
253 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đông Sơn 683.000 - - - - Đất SX-KD
254 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hòa Chính 525.000 - - - - Đất SX-KD
255 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Diệu 438.000 - - - - Đất SX-KD
256 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hoàng Văn Thụ 438.000 - - - - Đất SX-KD
257 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Phong 525.000 - - - - Đất SX-KD
258 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Đồng 525.000 - - - - Đất SX-KD
259 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hữu Văn 525.000 - - - - Đất SX-KD
260 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lam Điền 525.000 - - - - Đất SX-KD
261 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Lương 438.000 - - - - Đất SX-KD
262 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Nam Phương Tiến 525.000 - - - - Đất SX-KD
263 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Ngọc Hòa 683.000 - - - - Đất SX-KD
264 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nam An 525.000 - - - - Đất SX-KD
265 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phú Nghĩa 683.000 - - - - Đất SX-KD
266 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Quảng Bị 525.000 - - - - Đất SX-KD
267 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tân Tiến 525.000 - - - - Đất SX-KD
268 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thanh Bình 525.000 - - - - Đất SX-KD
269 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Vực 438.000 - - - - Đất SX-KD
270 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thủy Xuân Tiên 683.000 - - - - Đất SX-KD
271 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tiên Phương 683.000 - - - - Đất SX-KD
272 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tốt Động 525.000 - - - - Đất SX-KD
273 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trần Phú 438.000 - - - - Đất SX-KD
274 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trung Hòa 525.000 - - - - Đất SX-KD
275 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Trường Yên 683.000 - - - - Đất SX-KD
276 Huyện Chương Mỹ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Văn Võ 438.000 - - - - Đất SX-KD
277 Huyện Chương Mỹ Đất trồng lúa nước - Toàn bộ huyện Chương Mỹ 155.000 - - - - Đất trồng lúa
278 Huyện Chương Mỹ Toàn bộ huyện Chương Mỹ 155.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
279 Huyện Chương Mỹ Toàn bộ huyện Chương Mỹ 182.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
280 Huyện Chương Mỹ Toàn bộ huyện Chương Mỹ 155.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
281 Huyện Chương Mỹ Vùng đồng bằng huyện Chương Mỹ 69.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
282 Huyện Chương Mỹ Vùng đồng bằng huyện Chương Mỹ 69.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
283 Huyện Chương Mỹ Vùng đồng bằng huyện Chương Mỹ 69.000 - - - - Đất rừng sản xuất
284 Huyện Chương Mỹ Vùng trung du huyện Chương Mỹ 52.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
285 Huyện Chương Mỹ Vùng trung du huyện Chương Mỹ 52.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
286 Huyện Chương Mỹ Vùng trung du huyện Chương Mỹ 52.000 - - - - Đất rừng sản xuất
287 Huyện Chương Mỹ Vùng miền núi huyện Chương Mỹ 41.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
288 Huyện Chương Mỹ Vùng miền núi huyện Chương Mỹ 41.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
289 Huyện Chương Mỹ Vùng miền núi huyện Chương Mỹ 41.000 - - - - Đất rừng sản xuất