STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Liêm | ĐH01 (đường nội thị) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến đầu cầu Kiện Khê | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn Từ giáp thành phố Phủ Lý - đến đường tránh QL1A | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) - đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thanh Liêm | Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý - đến giáp huyện Kim Bảng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thanh Liêm | Đường tránh QL1A - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thanh Liêm | Đoạn nhánh nối ĐT494C - Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê - đến giáp huyện Kim Bảng | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thanh Liêm | ĐH08 (đê sông Đáy) - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495C - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ - đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thanh Liêm | Đường tiểu khu Châu Giang - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thanh Liêm | Đường liên tiểu khu - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ tiểu khu Châu Giang - đến Tiểu khu Lâm Sơn | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ ĐH08 - đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh) | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 3 - Thi trấn Kiện Khê | Các khu vực khác còn lại | 710.000 | 497.000 | 355.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Lưu cũ | 1.720.000 | 1.204.000 | 860.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ Cầu Nga Nam (Trạm bơm) - đến hết địa phận xã Thanh Lưu cũ | 1.720.000 | 1.204.000 | 860.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Qúy (thửa 314, PL3) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Tiến (thửa 362, PL3) qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thanh Liêm | Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Thanh Lưu cũ | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Thanh Liêm | Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ - đến chân Cầu Vượt Chằm-Thị xã Liêm Thuận | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ Bưu điện - đến hết địa phận xã (Đường ĐH02 cũ; thửa 18, PL01) | 2.410.000 | 1.687.000 | 1.205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B - đến giáp địa phận xã Thanh Bình cũ (Trường Đinh Công Tráng); | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh viện - đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện; | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B đi - đến Cầu lò ngói (Trường tiểu học khu B) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B - đến Cống Non | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Từ Trạm điện Trung gian - đến đường ĐH10 | 1.720.000 | 1.204.000 | 860.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Từ đường ĐH10 - đến giáp xã Thanh Hương | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐH10 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ Cầu Đồng Bến - đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang; | 590.000 | 413.000 | 295.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ Cầu An Lạc - đi thôn Ba Nhất (thôn Sơn Thông cũ); | 590.000 | 413.000 | 295.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 3 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Cần; | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Đường từ thôn Lãm qua thôn Đạt Hưng - đến giáp xã Thanh Lưu cũ (Trường THCS Đinh Công Tráng) | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét - đến dưới 17 mét | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét - đến dưới 13 mét | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Thanh Liêm | ĐH01 (đường nội thị) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến đầu cầu Kiện Khê | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn Từ giáp thành phố Phủ Lý - đến đường tránh QL1A | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) - đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Thanh Liêm | Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý - đến giáp huyện Kim Bảng | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Thanh Liêm | Đường tránh QL1A - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Thanh Liêm | Đoạn nhánh nối ĐT494C - Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê - đến giáp huyện Kim Bảng | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Thanh Liêm | ĐH08 (đê sông Đáy) - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495C - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ - đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Thanh Liêm | Đường tiểu khu Châu Giang - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Thanh Liêm | Đường liên tiểu khu - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ tiểu khu Châu Giang - đến Tiểu khu Lâm Sơn | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ ĐH08 - đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh) | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 3 - Thi trấn Kiện Khê | Các khu vực khác còn lại | 568.000 | 397.600 | 284.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Lưu cũ | 1.376.000 | 963.200 | 688.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ Cầu Nga Nam (Trạm bơm) - đến hết địa phận xã Thanh Lưu cũ | 1.376.000 | 963.200 | 688.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Qúy (thửa 314, PL3) | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT499B (xã Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ lối rẽ Nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Tiến (thửa 362, PL3) qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Thanh Liêm | Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Thanh Lưu cũ | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Thanh Liêm | Đường T1 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ - đến chân Cầu Vượt Chằm-Thị xã Liêm Thuận | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ Bưu điện - đến hết địa phận xã (Đường ĐH02 cũ; thửa 18, PL01) | 1.928.000 | 1.349.600 | 964.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B - đến giáp địa phận xã Thanh Bình cũ (Trường Đinh Công Tráng); | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh viện - đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện; | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B đi - đến Cầu lò ngói (Trường tiểu học khu B) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ đường ĐT499B - đến Cống Non | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Từ Trạm điện Trung gian - đến đường ĐH10 | 1.376.000 | 963.200 | 688.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Từ đường ĐH10 - đến giáp xã Thanh Hương | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐH10 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ Cầu Đồng Bến - đến Nhà văn hoá thôn Đồi Ngang; | 472.000 | 330.400 | 236.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Đoạn từ Cầu An Lạc - đi thôn Ba Nhất (thôn Sơn Thông cũ); | 472.000 | 330.400 | 236.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 3 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) | Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong - đến giáp xã Liêm Cần; | 1.104.000 | 772.800 | 552.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 1 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Đường từ thôn Lãm qua thôn Đạt Hưng - đến giáp xã Thanh Lưu cũ (Trường THCS Đinh Công Tráng) | 1.104.000 | 772.800 | 552.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét - đến dưới 17 mét | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét - đến dưới 13 mét | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Thanh Liêm | Thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 09 mét | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Thanh Liêm | ĐH01 (đường nội thị) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến đầu cầu Kiện Khê | 1.380.000 | 966.000 | 690.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn Từ giáp thành phố Phủ Lý - đến đường tránh QL1A | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT494C - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ đường tránh QL1A (cây xăng Phú Thịnh cũ) - đến hết địa bàn thị trấn (Giáp Thung Mơ, xã Thanh Thủy) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Thanh Liêm | Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ đường tránh thành phố Phủ Lý - đến giáp huyện Kim Bảng | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Thanh Liêm | Đường tránh QL1A - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Thanh Liêm | Đoạn nhánh nối ĐT494C - Đường tránh QL21 (ĐT494 cũ) - Khu vực 1 - Thi trấn Kiện Khê | Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê - đến giáp huyện Kim Bảng | 690.000 | 483.000 | 345.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Thanh Liêm | ĐH08 (đê sông Đáy) - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ | 690.000 | 483.000 | 345.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495C - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ - đến đường tránh QL1A thành phố Phủ Lý) và đoạn từ đường tránh QL1A (ĐT494 cũ) đến sông Vịn | 690.000 | 483.000 | 345.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Thanh Liêm | Đường tiểu khu Châu Giang - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Từ địa bàn thành phố Phủ Lý giáp đường ĐT494C - đến giáp địa bàn xã Thanh Thuỷ | 690.000 | 483.000 | 345.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Thanh Liêm | Đường liên tiểu khu - Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ tiểu khu Châu Giang - đến Tiểu khu Lâm Sơn | 690.000 | 483.000 | 345.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 2 - Thi trấn Kiện Khê | Đoạn từ ĐH08 - đến giáp Đội 2 phường Thanh Tuyền thành phố Phủ Lý (Tiểu khu Ninh Phú đến tiểu Khu Bình Minh) | 690.000 | 483.000 | 345.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Thanh Liêm | Khu vực 3 - Thi trấn Kiện Khê | Các khu vực khác còn lại | 426.000 | 298.200 | 213.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Thanh Liêm | Thi trấn Kiện Khê | Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà - đến giáp xã Thanh Lưu cũ | 1.032.000 | 722.400 | 516.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Thanh Liêm | Đường ĐT495 (xã Thanh Bình, Thanh Lưu cũ) - Thị trấn Tân Thanh | Đoạn từ giáp xã Thanh Bình cũ qua Cầu Nga - đến giáp xã Liêm Thuận (Trường PTTH Thanh Liêm A) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Thanh Liêm – Thị Trấn Kiện Khê – Đất Ở Đô Thị (ĐH01)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực ĐH01, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị – Vị trí 1 – 2.300.000 đồng/m²
Tại đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến đầu cầu Kiện Khê, giá đất ở đô thị cho Vị trí 1 là 2.300.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong khu vực đô thị, với vị trí gần các trục đường chính và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh. Giá này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển cao của khu vực.
Giá Đất Ở Đô Thị – Vị trí 2 – 1.610.000 đồng/m²
Với Vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 1.610.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện tiếp cận kém thuận lợi hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển ổn định. Mức giá này cân bằng giữa giá trị và điều kiện thực tế của khu vực.
Giá Đất Ở Đô Thị – Vị trí 3 – 1.150.000 đồng/m²
Đối với Vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.150.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn trong đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến đầu cầu Kiện Khê. Giá đất thấp hơn do vị trí xa hơn từ các trục đường chính và cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các vị trí còn lại.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại thị trấn Kiện Khê, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Thanh Liêm Đường ĐT494C – Khu vực 1 – Thị trấn Kiện Khê (Đất ở đô thị)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại Đường ĐT494C, Khu vực 1, Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.800.000 đồng/m²
Tại đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến đường tránh QL1A, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 2.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng, phản ánh giá trị đất cao nhất trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.960.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 1.960.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có kết nối giao thông tốt nhưng không gần các trục đường chính như vị trí 1, phù hợp với các khu vực có giá trị đất thấp hơn.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.400.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý đến đường tránh QL1A là 1.400.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn trục chính, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và kết nối giao thông kém thuận lợi hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại Đường ĐT494C, Khu vực 1, Thị trấn Kiện Khê, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Thanh Liêm Khu Vực 1 - Thị Trấn Kiện Khê, Quốc Lộ 21 (ĐT494 Cũ)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực 1, Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, trên Quốc lộ 21 (ĐT494 cũ). Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²
Tại khu vực từ đoạn đường tránh thành phố Phủ Lý đến giáp huyện Kim Bảng, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 1.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa, gần các trục đường lớn, thuận tiện cho giao thông và sinh hoạt, góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.260.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 1.260.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi ảnh hưởng của các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 900.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 900.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có vị trí xa hơn so với các trục đường chính, ít tiếp cận với các tiện ích và dịch vụ, do đó giá đất tại đây thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Quốc lộ 21, Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Thanh Liêm Đường Tránh QL1A – Khu vực 1 – Thị Trấn Kiện Khê (Đất ở đô thị)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại Đường tránh QL1A, đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²
Tại Đường tránh QL1A, đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa nhất, gần các cơ sở hạ tầng chính và điểm giao thông quan trọng. Mức giá này phản ánh giá trị cao nhất của đất đô thị tại đoạn này.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.400.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại Đường tránh QL1A là 1.400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là mức giá phản ánh sự phát triển ổn định của khu vực, với hạ tầng và giao thông khá tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.000.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị tại đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến hết địa bàn thị trấn Kiện Khê là 1.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ các điểm giao thông chính và có điều kiện hạ tầng thấp hơn. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị ở vị trí ít thuận lợi hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất đô thị tại Đường tránh QL1A, Thị trấn Kiện Khê, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Thanh Liêm – Thị Trấn Kiện Khê – Đất Ở Đô Thị (Đoạn Nhánh Nối ĐT494C - Đường Tránh QL21)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực từ Nhà máy xi măng Kiện Khê đến giáp huyện Kim Bảng, thuộc huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.
Giá Đất Ở Đô Thị – Vị trí 1 – 1.150.000 đồng/m²
Tại đoạn từ Nhà máy xi măng Kiện Khê đến giáp huyện Kim Bảng, giá đất ở đô thị cho Vị trí 1 là 1.150.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong khu vực đô thị, gần các cơ sở hạ tầng chính và trục đường lớn. Vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng sinh lợi cao.
Giá Đất Ở Đô Thị – Vị trí 2 – 805.000 đồng/m²
Với Vị trí 2, giá đất ở đô thị tại khu vực này là 805.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tiếp cận kém thuận lợi hơn so với Vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị. Đây là mức giá cân bằng giữa điều kiện thực tế của khu vực và giá trị tiềm năng phát triển.
Giá Đất Ở Đô Thị – Vị trí 3 – 575.000 đồng/m²
Đối với Vị trí 3, giá đất ở đô thị là 575.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn trong đoạn từ Nhà máy xi măng Kiện Khê đến giáp huyện Kim Bảng. Giá đất thấp hơn do vị trí xa hơn từ các cơ sở hạ tầng chính và trục đường lớn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực từ Nhà máy xi măng Kiện Khê đến giáp huyện Kim Bảng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.