Bảng giá đất Huyện Lý Nhân Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Lý Nhân là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lý Nhân là: 25.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lý Nhân là: 1.029.919
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Xuân Khê Các trục đường xã còn lại 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Xuân Khê Đường trục thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Lý Nhân Đường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa Từ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Lý Nhân Đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Từ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Các đường trục xã còn lại 288.000 230.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nhân Nghĩa Đường trục thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã còn lại 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Các trục đường thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Lý Nhân Đường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình từ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Từ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nhân Bình Các trục đường thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo Lý Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đạo Lý Đường trục xã 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Đạo Lý Các trục đường thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Lý Nhân Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc Từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Lý Nhân Đường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc Từ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Phú Phúc Đường trục xã 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Phú Phúc Các trục đường thôn 180.000 144.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân Lý Từ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý 1.080.000 864.000 648.000 - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Chân Lý Đường trục xã còn lại 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Chân Lý Đường trục thôn 210.000 168.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Văn Lý Các trục đường xã 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Văn Lý Các trục đường thôn 180.000 144.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường trục xã Từ đường ĐT492 ngã ba ông Kiệm thôn 8 (Tờ 47, thửa 89) - đến ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 9) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường trục xã Từ ngã tư ông Sơn thôn 7 (Tờ 31, thửa 96) - đến ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường trục xã Từ ngã tư UBND xã (Tờ 32, thửa 210) - đến ngã tư chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chính Lý - Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 193) - đến đê Sông Hồng (Tờ 4, thửa 479) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Chính Lý Đường trục xã còn lại 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Chính Lý Các trục đường thôn 180.000 144.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) - đến đường ĐT 491 (tờ 41 thửa 276) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đức Lý Các trục đường xã 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đức Lý Các trục đường thôn còn lại 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Nguyên Lý Đường ĐH 05 Từ giáp xã Công Lý (Tờ 20, thửa 138 và thửa 197) - đến tờ 33 thửa 13 đất nông nghiệp, tờ 29 thửa 138 đất dân cư 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ chùa Chều (tờ 39 thửa 151, thửa 181) - đến dốc Mụa Đặng (Tờ 36, thửa 71 và thửa 75) 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ đầu dốc đê Nga Thượng (Tờ 17, thửa 4 và thửa 5) - đến đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 62) 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ đường ĐH 05 (Tờ 23, thửa 101) - đến ngã ba cầu Mụa Đặng (Tờ 37, thửa 62, thửa 54) 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ chùa Chi Long (tờ 25 thửa 131, thửa 153) - đến tờ 25 thửa 169, thửa 177 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nguyên Lý - Đường xã Từ Trường Mầm non (tờ 29 thửa 195) - đến dốc đê Trần Xá tờ 30 thửa 24, thửa 25) 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nguyên Lý Các trục đường thôn còn lại 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý Từ ngã ba Cánh Diễm (Tờ 2, thửa 167 - đến UBND xã 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 01(ĐT492cũ) - Khu vực 1 - Xã Công Lý Từ UBND xã - đến Ngã ba ông Bẩy (Tờ 8, thửa 26 và thửa 38) 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Công Lý - Đường trục xã Từ thôn 3 Phú Đa (Tờ 27, thửa 164 và thửa 33) - đến quán ông Sông (tờ 22 thửa 114 và thửa 139) 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Công Lý - Đường trục xã Từ ngã ba ông Cát (Tờ 26, thửa 49 và tờ 25, thửa 2) - đến dốc chợ Mạc Hạ (tờ 4 thửa 230 và thửa 246) 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Công Lý Các trục đường xã còn lại 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Công Lý Các trục đường thôn còn lại 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 28, thửa 252) - đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 22, thửa 83) 1.020.000 714.000 510.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ chùa Dũng Kim (tờ 21 thửa số 1) - đến chân cầu Hợp Lý 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 21, thửa 1) - đến đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 6) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Chính Lý Đoạn từ đầu thôn 4 (Tờ 20, thửa 5) - đến Cống Hợp Lý (Tờ 19, thửa 29) 480.000 336.000 240.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Khang Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13) 1.020.000 714.000 510.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) - đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) - đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58) 1.020.000 714.000 510.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) - đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Bình Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) - đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê Đoạn từ sau Chùa (Tờ 24, thửa 65, thửa 66, thửa 122) - đến Ngã ba Chợ Vùa (Tờ 26, thửa 34, thửa 94) 840.000 588.000 420.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Xuân Khê Đoạn từ ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 94, thửa 26) - đến cống Vùa mới giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 26 thửa 21, thửa 23, thửa 145) 840.000 588.000 420.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Tiến Thắng Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) - đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) - đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nhân Mỹ Đoạn từ Cống Vùa mới giáp xã Xuân Khê (Tờ 28 thửa 1) - đến ngã ba Trạm bơm Vùa (Tờ 28 thửa, thửa 9 và tờ 26, thửa 54) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Hòa Hậu Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) - đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401) 1.170.000 819.000 585.000 351.000 - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp đất nông nghiệp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, tờ 4 thửa 552, thửa 553 - đến khu giáp đất nông nghiệp xã Công Lý (tờ 4 thửa 161, 162) 1.200.000 840.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Công Lý (Đường QL38B cũ) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý Đoạn từ Ngã ba ông Bảy (Tờ 8, thửa 36 và 39) - đến Thôn 3 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 28, thửa; tờ 23 thửa 112) 1.200.000 840.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Công Lý Đoạn từ Thôn 1 Phú Đa giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) - đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) (Đường QL38B cũ) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Lý Nhân Đường Quốc lộ 38B - Xã Nguyên Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) - đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ, Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) - đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85) 1.020.000 714.000 510.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) - đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12) 1.170.000 819.000 585.000 351.000 - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Bắc Lý Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) - đến giáp xã Trần Hưng Đạo ( xã Nhân Hưng cũ) 780.000 546.000 390.000 234.000 - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đoạn từ giáp địa phận xã Nhân Hưng cũ (Tờ 11, thửa 187 và 219) - đến thôn Đồng Nhân cũ (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192) 1.020.000 714.000 510.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đoạn từ thôn Đông Nhân cũ (Tờ 12, thửa 193) - đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152) 540.000 378.000 270.000 162.000 - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 491 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) - đến giáp địa phận xã Nhân Đạo cũ (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204) 1.020.000 714.000 510.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) - đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) 1.170.000 819.000 585.000 351.000 - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) - đến UBND xã 1.170.000 819.000 585.000 351.000 - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) - đến Nghĩa trang Phúc Thượng 720.000 504.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) - đến giáp xã Chính Lý 480.000 336.000 240.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Hợp Lý Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) - đến giáp xã Văn Lý 480.000 336.000 240.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Văn Lý Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) - đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) 480.000 336.000 240.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Chính Lý Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) - đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) 480.000 336.000 240.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Công Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) - đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) 1.170.000 819.000 585.000 351.000 - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 492 - Xã Công Lý Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) - đến giáp xã Chính Lý 480.000 336.000 240.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Công Lý Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục - đến giáp xã Đức Lý 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Đức Lý Đoạn từ giáp xã Công Lý - đến giáp xã Nguyên Lý 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 - Đất SX-KD nông thôn