Bảng giá đất Huyện Kim Bảng Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bảng là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bảng là: 25.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bảng là: 1.007.242
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Trường Trung Học - đến nhà ông Kiên 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Sân vận động - đến nhà ông Thoán 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Huỳnh - đến nhà ông Tân 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Kết - đến nhà ông Tất 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 2Từ nhà ông Đĩnh - đến nhà ông Thao 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 3Từ nhà ông Kiếm - đến nhà ông Tưởng 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 4Từ nhà ông Tuấn - đến nhà ông Lữ 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Trung Hòa - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Trích - đến nhà ông Lơn; Từ đình làng đến nhà ông Toàn; Trường tiểu học đến nhà ông Khiệt; Từ nhà ông Bền đến nhà ông Kim; Trường mầm non đến nhà ông Phin 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Đăng - đến nhà ông Thức; Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thi; Từ nhà ông Dỹ đến nhà ông Cường; Từ nhà ông Vát đến nhà ông Tuận lên đường ĐH 07; Nhà ông Vượng đến 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ Trường THCS - đến nhà ông Thế và đến đường ĐH07 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Kim Bảng Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại 240.000 192.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn 2.300.000 1.840.000 1.380.000 - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đoạn từ nhà ông Bộ (PL5 thửa 59) - đến nhà ông Long (PL5 thửa 139) 2.900.000 2.320.000 1.740.000 - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B - đến đê sông Đáy 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Thôn Thụy Sơn 1, 2 và thôn Đồng Tân, gồm 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Vị trí 2 đường QL21B 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Hinh (Thụy Sơn 1) - đến nhà ông Triền (Thụy Sơn 2) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Học - đến nhà ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ hộ ông Lục (PL13 thửa 148) - đến cầu phao (thôn Đồng Tân) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn - Vị trí 2 của đường ĐH03 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn - Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của đường trục thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Từ giáp xã Thụy Lôi - đến đường Ngã ba hàng 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Lượng (thôn Tân Lang) - đến nhà bà Thứ (thôn Vĩnh Sơn) 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Miền (thôn Thụy Hồi Trại) - đến nhà ông Điền (thôn Thụy Hồi Trại) 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh của đường trục thôn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường từ đường ĐH03 - đến mỏ của Công ty Hữu Phước 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) - đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 21B - đến Quốc lộ 38 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 38 - đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà bà Thảo - đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THSC) - đến nhà bà song 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phù Đê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trực - đến nhà ông Tô 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trọng - đến nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên - đến nhà ông Toàn 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THCS) - đến nhà ông Giáp 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên - đến nhà ông Toàn 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Ấp cũ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Chanh - đến nhà ông Trường 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Kim Bảng Đường xóm thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường QL 21B 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất liền kề với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 21B 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 1 Từ nhà ông Kiên giáp Quốc lộ 21B - đến nhà ông Khích, ông Phú và từ nhà ông Phú, ông Ngữ đến nhà ông Tuân giáp Quốc lộ 21B 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 2 Từ nhà ông Khả - đến nhà ông Tươi 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 3 Từ nhà ông Lập giáp Quốc lộ 21B - đến nhà ông Phong và từ nhà ông Phong đến giáp Quốc lộ 21B 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cao Mỹ cũ - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Lợi - đến nhà ông Thuấn 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
355 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Các đường ngõ thôn Thọ Cầu cũ 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 240.000 192.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Đường ĐH01 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Đường trục thôn Từ nhà ông Lẫm - đến nhà ông Tĩnh 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Đường từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường); Từ Nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) - đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60) 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
362 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Tuệ (PL1 thửa 11) - đến nhà ông Mạnh (PL1 thửa 379) 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
363 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
364 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
365 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cát Thường - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) - đến nhà ông Hiển 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
366 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Thắng - đến nhà ông Hưng 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
367 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
368 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 240.000 192.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
369 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Đăng - đến giáp xã Đồng Hóa 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thắng - đến nhà ông Hưng 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ - Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Mến (thôn Phương Thượng 1) - đến nhà ông Năm (thôn Phương Thượng 2) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
372 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ - Đường liên xã Đoạn từ Cống Cây Gạo - đến Quốc lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
373 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Đường trục thôn còn lại và các đường trục thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
374 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
375 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn - đến nhà ông Sơn 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
376 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Hoàn - đến nhà bà Thư 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
377 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Dũng - đến nhà ông Quả 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
378 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Thủ - đến nhà ông Sinh 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
379 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 3 Từ Trạm cấp nước - đến nhà ông Đình 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
380 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Các nhánh của đường liên xã và các nhánh của đường trục thôn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
381 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Các trục đường xóm 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
382 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
383 Huyện Kim Bảng Đường thôn Đồng Thái - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thi - đến nhà ông Lực 350.000 280.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đại Phú - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Đoạn từ nhà ông Vấn - đến nhà ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Đường trục thôn và các đường nhánh của đường liên xã 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
386 Huyện Kim Bảng Đường xóm Đồng Chợ - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Duyên - đến nhà ông Thủy 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
387 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Vị trí còn lại 240.000 192.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
388 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
389 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 38 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
390 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thịnh Đại - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Từ Trường Mầm non - đến nhà ông Phương 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
391 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Tùng Quan - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Từ nhà ông Phong - đến nhà ông Doanh 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
392 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Các ngõ của đường trục thôn 620.000 496.000 372.000 - - Đất ở nông thôn
393 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Vị trí còn lại 470.000 376.000 282.000 - - Đất ở nông thôn
394 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Dương Cương - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Đoạn từ nhà ông Khen (Thôn Dương Cương) - đến nhà bà Lúy (PL9 thửa 152) và đoạn từ nhà ông Nhất (PL9 thửa 173) đến nhà ông Khâm (PL9 thửa 298) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
395 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Nông Vụ - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Từ nhà ông Bình (Thôn Nông Vụ) - đến nhà ông Đức (PL12 thửa 123) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
396 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Đường nhánh của đường trục thôn 480.000 384.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
397 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Vị trí còn lại 360.000 288.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
398 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Xã Nhật Tân Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT 498B và ĐT 498 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
399 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 - Vị trí 1 - Xã Nhật Tân 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
400 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn (Thôn 6) - đến nhà ông Xa (Thôn 4) 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Xã Thuỵ Lôi (Đất ở nông thôn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Thôn Gốm, xã Thuỵ Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 430.000 đồng/m²

Tại khu vực từ Đường trục thôn nhánh 1, đoạn từ nhà ông Kết đến nhà ông Tất, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 430.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong khu vực, với vị trí gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao phản ánh giá trị đất tốt hơn do vị trí và tiềm năng sử dụng.

Giá Đất Vị trí 2 – 344.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 344.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn từ nhà ông Kết đến nhà ông Tất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo giá trị sử dụng tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 258.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại khu vực từ Đường trục thôn nhánh 1, đoạn từ nhà ông Kết đến nhà ông Tất là 258.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và tiềm năng sử dụng hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Thôn Gốm, xã Thuỵ Lôi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Trục Thôn Trung Hòa, Xã Thụy Lôi, Loại Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Trục Thôn Trung Hòa, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Đoạn: Từ nhà ông Trích đến nhà ông Lơn; từ đình làng đến nhà ông Toàn; từ Trường Tiểu học đến nhà ông Khiệt; từ nhà ông Bền đến nhà ông Kim; từ Trường Mầm non đến nhà ông Phin

Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại đoạn từ nhà ông Trích đến nhà ông Lơn, từ đình làng đến nhà ông Toàn, từ Trường Tiểu học đến nhà ông Khiệt, từ nhà ông Bền đến nhà ông Kim, và từ Trường Mầm non đến nhà ông Phin, vị trí 1 có mức giá là 400.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của các lô đất nằm ở những vị trí thuận lợi gần các điểm giao thông và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 320.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 320.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần điểm giao thông và cơ sở hạ tầng nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 3 – 240.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 240.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng lớn. Khu vực này có chi phí thấp hơn, là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn.

Bảng giá đất tại Đường Trục Thôn Trung Hòa, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất nông thôn trong khu vực. Các thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Trục Thôn Hồi Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Trục Thôn Hồi Trung, xã Thuỵ Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 400.000 đồng/m²

Tại Đường Trục Thôn Hồi Trung, đoạn từ nhà ông Đăng đến nhà ông Thức; từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thi; từ nhà ông Dỹ đến nhà ông Cường; từ nhà ông Vát đến nhà ông Tuận lên đường ĐH 07; và đến nhà ông Vượng, vị trí 1 có mức giá là 400.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong khu vực nông thôn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng với ngân sách trung bình.

Giá Đất Vị trí 2 – 320.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 320.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 và phù hợp cho các dự án với ngân sách tiết kiệm hơn. Đất ở vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển và cung cấp một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với chi phí hợp lý.

Giá Đất Vị trí 3 – 240.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 240.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án nhỏ hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.

Thông tin về bảng giá đất tại Đường Trục Thôn Hồi Trung cung cấp cái nhìn tổng quan về các mức giá hiện tại trong khu vực. Các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Trục Thôn Hồi Trung, Xã Thụy Lôi, Loại Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Trục Thôn Hồi Trung, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Đoạn: Từ Trường THCS đến nhà ông Thế và đến đường ĐH07

Giá Đất Vị trí 1 – 320.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Trường THCS đến nhà ông Thế và đến đường ĐH07, vị trí 1 có mức giá là 320.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của các lô đất nằm ở những vị trí gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 256.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 256.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần điểm giao thông nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá vừa phải và tiềm năng phát triển ổn định.

Giá Đất Vị trí 3 – 192.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 192.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm giao thông chính và các tuyến đường lớn. Khu vực này có chi phí thấp hơn, là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn.

Bảng giá đất tại Đường Trục Thôn Hồi Trung, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất nông thôn trong khu vực. Các thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Thôn Trung Hoà và Thôn Hồi Trung – Xã Thuỵ Lôi (Đất ở nông thôn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Thôn Trung Hoà và Thôn Hồi Trung, xã Thuỵ Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 320.000 đồng/m²

Tại đoạn từ các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn, giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 320.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn với khả năng tiếp cận dễ dàng và gần các tuyến đường chính, phản ánh giá trị đất cao hơn do tính chất và vị trí địa lý.

Giá Đất Vị trí 2 – 256.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại khu vực này là 256.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các khu vực với sự phát triển chậm hơn.

Giá Đất Vị trí 3 – 192.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại đoạn này là 192.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi nhất, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và trục đường chính, phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Thôn Trung Hoà và Thôn Hồi Trung, xã Thuỵ Lôi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.