Bảng giá đất Huyện Kim Bảng Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bảng là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bảng là: 25.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bảng là: 1.007.242
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ ĐT494 - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hóa xã 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa xã - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy - đến đường QL21 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) 1.050.000 840.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 2 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường tỉnh 494B - đến giáp xã Thi Sơn 1.700.000 1.360.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường ĐT494 - đến đền bà Lê Chân 1.050.000 840.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đền bà Lê Chân - đến giáp thành phố Phủ Lý 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ Quốc lộ 21 - đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ Đình Cao - đến nhà ông Hoàn (QL21) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 500.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Từ nhà ông Sắng - đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường nhánh trục thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Đường liên thôn Từ nhà ông Kim (ĐT494) - đến nhà ông Túy 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Các nhánh của đường tỉnh, các nhánh đường trục thôn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Chiến (Thôn 2) (QL21) - đến nhà ông Quỳnh (Thôn 2) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Quỳnh (Thôn 2) - đến nhà ông Tiến (Thôn 4) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy - đến trường Lý Thường Kiệt 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 1 Từ nhà ông Bình (Thôn 4) - đến nhà ông Dân (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 2 Từ nhà bà Điểm (Thôn 4) - đến nhà ông Định (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 3 Từ nhà bà Sinh Mỹ (Thôn 2) - đến nhà ông Tuấn (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Các đường thuộc Thôn 1 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ nhà ông Ân (Thôn 4) - đến nhà ông Hinh (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ nhà bà Sỹ (Thôn 4) - đến nhà ông Hà (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Các hộ bám trục đường liên thôn 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Vị trí còn lại 510.000 408.000 306.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường liên xã Từ Chùa - đến nhà bà Bình (Thôn 5) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn Từ nhà ông Lợi (Thôn 5) - đến ông Uông (Thôn 5) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Vị trí 2 các đường nhánh của các đường trục thôn và ĐT494B 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường - Đường trục thôn Gồm 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 1 Từ nhà ông Nhận - đến nhà ông Dũng 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 2 Từ nhà Lộc - đến nhà ông Lung 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 3 Từ nhà bà Ơn - đến nhà ông Rước 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 4 Từ nhà ông Thu - đến nhà ông Thảo 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 5 Từ nhà bà Lương - đến nhà ông Thay 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 6 Từ nhà ông Thanh - đến nhà ông Lâm 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Khởi - đến nhà đến nhà ông Tước 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Lung - đến nhà ông Phương 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ nhà ông Phương - đến nhà bà Hỷ 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí 1 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 - Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Từ Quốc lộ 21A - đến đường vào Đài Hoa Sen 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn - Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21A 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Tĩnh - đến nhà ông Xếp 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Xếp - đến nhà ông Thật 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Đức - đến nhà ông Hiền 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 4 Từ nhà bà Xuân - đến nhà bà Vang 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 5 Từ nhà ông Thật - đến nhà ông Sinh 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 - Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Từ đường vào Đài Hoa Sen - đến Nhà máy xi măng Nội Thương 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Nhu - đến nhà ông Trà 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Thế - đến nhà ông Sỹ 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Dụ - đến nhà bà Cẩm 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn Nhánh 1 từ nhà ông Lưu - đến nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn - Đường từ nhà ông Dũng - đến nhà ông Tiếp 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn - Các nhánh của đường trục thôn 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn Vị trí còn lại 240.000 192.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 1 Từ HTX NN - đến nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông)(ĐT498); 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 2 Từ nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông) (ngã tư bà Cấm) - đến Đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (Thôn Đông, thửa 174, tờ PL8) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 3 Từ nhà ông Tuấn (Xuyên) (Thôn Đông, thửa 153, tờ PL8) - đến nhà ông Nam (thôn Đoài, Thửa 192, PL10) (ĐT498) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Khuyến Công - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong từ Chùa Khuyến Công - đến HTX NN Khả Phong; 520.000 416.000 312.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Vồng - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong Từ nhà ông Cường (thửa 149, tờ PL6) - đến nhà ông Ảnh (thửa 93, PL6) 520.000 416.000 312.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn nhánh 1 Từ cổng UBND xã - đến chùa Mã Não và đến nhà ông Hiển; 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn nhánh 2 Từ nhà ông Đức (thửa 225 tờ PL2) - đến nhà ông Khải (thửa 190 tờ PL2) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Phương Khê - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B - đến nhà ông Hải và đến Chùa Phương Khê 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B; T3 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Đường xóm, đường nhánh của đường trục thôn, đường liên xã 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê - Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Thôn Đanh Xá - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Khương chạy bám đường đê - đến cầu Cầu Cấm Sơn 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Ngọc Sơn Các đường nhánh của đường ĐH07 450.000 360.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Hưởng - đến nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tú 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Các nhánh của đường ĐH07 360.000 288.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Các đường xóm 360.000 288.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Lãng - đến nhà ôngThiện 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Thiện - đến nhà ông Chí 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Tạo - đến nhà ông Thuyết 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Long - đến nhà ông Đồng 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Độ - đến nhà ông Phong 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng – Đường Bê Tông Chuyên Dùng – Xã Thanh Sơn – Đất Ở Nông Thôn

Thông tin dưới đây cung cấp chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đường bê tông chuyên dùng, khu vực 1, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ĐT494 đến Hội Chữ Thập Đỏ tỉnh, theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Ở Nông Thôn – Đường Bê Tông Chuyên Dùng – Xã Thanh Sơn

Vị trí 1 – 4.000.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 4.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn đường bê tông gần các tiện ích chính và có kết nối giao thông thuận lợi. Khu vực này nằm gần trung tâm xã Thanh Sơn, với cơ sở hạ tầng phát triển và các dịch vụ công cộng quan trọng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển tại xã.

Vị trí 2 – 3.200.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 3.200.000 đồng/m². Vị trí này nằm trong đoạn đường gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mức giá vừa phải với các điều kiện sống thuận lợi và kết nối giao thông tốt.

Vị trí 3 – 2.400.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho đoạn đường xa hơn khỏi các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng. Khu vực này vẫn có kết nối giao thông cơ bản và các tiện ích cần thiết, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án phát triển với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại đường bê tông chuyên dùng, xã Thanh Sơn cung cấp thông tin phân loại rõ ràng về mức giá và vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Lê Chân Nhánh 2 - Khu Vực 1 - Xã Thanh Sơn, Loại Đất Ở Nông Thôn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 2, khu vực 1 - xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Đoạn đường này kéo dài từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.700.000 đồng/m²

Tại đoạn từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn, vị trí 1 có mức giá là 1.700.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị cao của các lô đất nằm ở những vị trí đắc địa gần các tuyến đường chính và khu vực có tiềm năng phát triển. Những lô đất ở vị trí này thường có lợi thế về giao thông và hạ tầng, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.360.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.360.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm ở khu vực gần các điểm giao thông chính nhưng không phải là trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá cả phải chăng hơn trong khi vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.020.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.020.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và các tuyến đường lớn. Mặc dù có chi phí thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư và là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 2, khu vực 1 - xã Thanh Sơn cung cấp thông tin chi tiết về mức giá hiện tại của đất nông thôn trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng, Đường Lê Chân Nhánh 1

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 1, khu vực 1, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.050.000 đồng/m²

Tại Đường Lê Chân nhánh 1, đoạn từ đường ĐT494 đến đền bà Lê Chân, vị trí 1 có mức giá là 1.050.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 840.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 840.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm gần nhưng không phải là điểm trung tâm, vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối giao thông và tiện ích xung quanh nhưng với giá cả hợp lý hơn.

Giá Đất Vị trí 3 – 630.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 630.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các lô đất xa hơn từ các điểm giao thông chính và tiện ích. Với mức giá này, các lô đất có giá trị đầu tư thấp hơn, phù hợp với những người có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại Đường Lê Chân nhánh 1, khu vực 1 của xã Thanh Sơn cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá hiện tại cho các lô đất nông thôn trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Trục Đường Liên Thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) – Xã Thanh Sơn (Đất ở nông thôn) – Vị trí 1

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1), xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, cho Vị trí 1. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 860.000 đồng/m²

Tại khu vực Vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 860.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 21 đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2). Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến giao thông chính và các công trình công cộng quan trọng, tạo ra giá trị cao cho đất đai.

Giá Đất Vị trí 2 – 688.000 đồng/m²

Với Vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 688.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào kết nối giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng.

Giá Đất Vị trí 3 – 516.000 đồng/m²

Đối với Vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 516.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn trong đoạn từ Quốc lộ 21 đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến chính và điều kiện phát triển hạn chế hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn, xã Thanh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Kim Bảng Trục Đường Liên Thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) – Xã Thanh Sơn (Đất ở nông thôn)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại trục đường liên thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 2), xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Vị trí 1 – 860.000 đồng/m²

Tại đoạn từ Đình Cao đến nhà ông Hoàn (QL21), giá đất ở nông thôn cho vị trí 1 là 860.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong trục đường, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích cơ bản, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí đắc địa và kết nối giao thông tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 688.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn tại đoạn này là 688.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không gần các trục chính như vị trí 1. Mức giá này vẫn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và gần các tiện ích cơ bản.

Giá Đất Vị trí 3 – 516.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở nông thôn tại đoạn từ Đình Cao đến nhà ông Hoàn (QL21) là 516.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các trục đường chính và tiện ích cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại trục đường liên thôn của Thôn Thanh Nộn (Nhánh 2), xã Thanh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.