15:33 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bảng, Hà Nam 2025: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bảng, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam có sự biến động rõ rệt. Mức giá đất giao động từ 25.000 đồng/m2 đến 7.000.000 đồng/m2. Khu vực này đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Kim Bảng, Hà Nam

Huyện Kim Bảng nằm ở phía nam tỉnh Hà Nam, là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ của tỉnh với nhiều lợi thế về vị trí địa lý và hạ tầng giao thông.

Huyện này có sự kết nối thuận tiện với các khu vực khác trong tỉnh, đồng thời nằm gần trung tâm Thành Phố Phủ Lý và các tỉnh lân cận như Hà Nội, Nam Định. Với vị trí địa lý như vậy, Kim Bảng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và phát triển mạnh mẽ.

Các yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Kim Bảng bao gồm việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ và các dự án nâng cấp hạ tầng như cầu đường đang làm cho việc di chuyển và giao thương trở nên thuận tiện hơn.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp, dịch vụ và khu đô thị tại các khu vực lân cận cũng tạo ra nhu cầu lớn về đất đai tại Kim Bảng, góp phần đẩy giá trị đất đai tại đây lên cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Kim Bảng

Giá đất tại Huyện Kim Bảng hiện nay dao động từ 25.000 đồng/m2 ở các khu vực xa trung tâm, đến mức giá cao nhất là 7.000.000 đồng/m2 đối với những khu vực có tiềm năng phát triển cao và gần các tuyến đường giao thông lớn.

Giá đất trung bình tại huyện là khoảng 1.007.242 đồng/m2, tuy nhiên, mức giá này có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện, đặc biệt giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại ô.

Với mức giá này, Huyện Kim Bảng vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển, nhất là với những khu vực chưa được khai thác nhiều.

Đây là một cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, vì giá đất tại các khu vực ngoại ô vẫn còn khá thấp so với các khu vực trung tâm của các huyện khác trong tỉnh như Duy Tiên hay Thành Phố Phủ Lý.

Hơn nữa, trong tương lai, với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp, giá đất tại Huyện Kim Bảng có thể sẽ tiếp tục tăng, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Kim Bảng

Huyện Kim Bảng sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho sự phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại các khu vực lân cận. Điều này không chỉ thúc đẩy nhu cầu về đất đai mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực phụ cận, trong đó có Kim Bảng.

Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông cũng giúp kết nối huyện này với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và khu vực lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và bất động sản.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng như khu đô thị, các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí và các dự án nhà ở đang dần được triển khai tại huyện, góp phần làm gia tăng giá trị đất đai và sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại Kim Bảng.

Thêm vào đó, việc phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các tiện ích, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực bất động sản công nghiệp, nhà ở và thương mại.

Những yếu tố này khiến Huyện Kim Bảng trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các thị trường bất động sản phát triển chưa được khai thác hết tiềm năng. Việc đầu tư vào bất động sản tại Kim Bảng sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng được sự phát triển của cơ sở hạ tầng và xu hướng tăng giá trị đất đai trong những năm tới.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Kim Bảng đang là cơ hội đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp để gia tăng giá trị đầu tư.

Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn trong tương lai, Huyện Kim Bảng sẽ là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm cơ hội trong thị trường bất động sản đầy tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bảng là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bảng là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bảng là: 1.023.469 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
362

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga - Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 - đến giáp Thung Ôi 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) - Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ ĐT494 - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hóa xã 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa xã - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy - đến đường QL21 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) 1.050.000 840.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 2 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường tỉnh 494B - đến giáp xã Thi Sơn 1.700.000 1.360.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường ĐT494 - đến đền bà Lê Chân 1.050.000 840.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ đền bà Lê Chân - đến giáp thành phố Phủ Lý 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ Quốc lộ 21 - đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ Đình Cao - đến nhà ông Hoàn (QL21) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 500.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Từ nhà ông Sắng - đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường nhánh trục thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Đường liên thôn Từ nhà ông Kim (ĐT494) - đến nhà ông Túy 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Các nhánh của đường tỉnh, các nhánh đường trục thôn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Chiến (Thôn 2) (QL21) - đến nhà ông Quỳnh (Thôn 2) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Quỳnh (Thôn 2) - đến nhà ông Tiến (Thôn 4) 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy - đến trường Lý Thường Kiệt 860.000 688.000 516.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 1 Từ nhà ông Bình (Thôn 4) - đến nhà ông Dân (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 2 Từ nhà bà Điểm (Thôn 4) - đến nhà ông Định (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 3 Từ nhà bà Sinh Mỹ (Thôn 2) - đến nhà ông Tuấn (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Các đường thuộc Thôn 1 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ nhà ông Ân (Thôn 4) - đến nhà ông Hinh (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Đường từ nhà bà Sỹ (Thôn 4) - đến nhà ông Hà (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Các hộ bám trục đường liên thôn 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Thi Sơn Vị trí còn lại 510.000 408.000 306.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường liên xã Từ Chùa - đến nhà bà Bình (Thôn 5) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Đường trục thôn Từ nhà ông Lợi (Thôn 5) - đến ông Uông (Thôn 5) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Vị trí 2 các đường nhánh của các đường trục thôn và ĐT494B 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thi Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường - Đường trục thôn Gồm 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 1 Từ nhà ông Nhận - đến nhà ông Dũng 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 2 Từ nhà Lộc - đến nhà ông Lung 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 3 Từ nhà bà Ơn - đến nhà ông Rước 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 4 Từ nhà ông Thu - đến nhà ông Thảo 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 5 Từ nhà bà Lương - đến nhà ông Thay 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 6 Từ nhà ông Thanh - đến nhà ông Lâm 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Khởi - đến nhà đến nhà ông Tước 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Lung - đến nhà ông Phương 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ nhà ông Phương - đến nhà bà Hỷ 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí 1 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Liên Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 - Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Từ Quốc lộ 21A - đến đường vào Đài Hoa Sen 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn - Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21A 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Tĩnh - đến nhà ông Xếp 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Xếp - đến nhà ông Thật 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Đức - đến nhà ông Hiền 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 4 Từ nhà bà Xuân - đến nhà bà Vang 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 5 Từ nhà ông Thật - đến nhà ông Sinh 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 - Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Từ đường vào Đài Hoa Sen - đến Nhà máy xi măng Nội Thương 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Nhu - đến nhà ông Trà 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Thế - đến nhà ông Sỹ 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Dụ - đến nhà bà Cẩm 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Liên Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn Đường trục thôn Nhánh 1 từ nhà ông Lưu - đến nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn - Đường từ nhà ông Dũng - đến nhà ông Tiếp 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn - Các nhánh của đường trục thôn 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Liên Sơn Vị trí còn lại 240.000 192.000 144.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 1 Từ HTX NN - đến nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông)(ĐT498); 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 2 Từ nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông) (ngã tư bà Cấm) - đến Đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (Thôn Đông, thửa 174, tờ PL8) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 3 Từ nhà ông Tuấn (Xuyên) (Thôn Đông, thửa 153, tờ PL8) - đến nhà ông Nam (thôn Đoài, Thửa 192, PL10) (ĐT498) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Khả Phong Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Khuyến Công - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong từ Chùa Khuyến Công - đến HTX NN Khả Phong; 520.000 416.000 312.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Vồng - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong Từ nhà ông Cường (thửa 149, tờ PL6) - đến nhà ông Ảnh (thửa 93, PL6) 520.000 416.000 312.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn 430.000 344.000 258.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Khả Phong Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn nhánh 1 Từ cổng UBND xã - đến chùa Mã Não và đến nhà ông Hiển; 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn nhánh 2 Từ nhà ông Đức (thửa 225 tờ PL2) - đến nhà ông Khải (thửa 190 tờ PL2) 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Phương Khê - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B - đến nhà ông Hải và đến Chùa Phương Khê 700.000 560.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B; T3 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Đường xóm, đường nhánh của đường trục thôn, đường liên xã 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê - Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại 420.000 336.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Thôn Đanh Xá - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Khương chạy bám đường đê - đến cầu Cầu Cấm Sơn 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Ngọc Sơn Các đường nhánh của đường ĐH07 450.000 360.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Hưởng - đến nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tú 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Các nhánh của đường ĐH07 360.000 288.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Các đường xóm 360.000 288.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại 320.000 256.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Lãng - đến nhà ôngThiện 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Thiện - đến nhà ông Chí 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Tạo - đến nhà ông Thuyết 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Long - đến nhà ông Đồng 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Độ - đến nhà ông Phong 530.000 424.000 318.000 - - Đất ở nông thôn