15:33 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bảng, Hà Nam 2025: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bảng, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam có sự biến động rõ rệt. Mức giá đất giao động từ 25.000 đồng/m2 đến 7.000.000 đồng/m2. Khu vực này đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Kim Bảng, Hà Nam

Huyện Kim Bảng nằm ở phía nam tỉnh Hà Nam, là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ của tỉnh với nhiều lợi thế về vị trí địa lý và hạ tầng giao thông.

Huyện này có sự kết nối thuận tiện với các khu vực khác trong tỉnh, đồng thời nằm gần trung tâm Thành Phố Phủ Lý và các tỉnh lân cận như Hà Nội, Nam Định. Với vị trí địa lý như vậy, Kim Bảng đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và phát triển mạnh mẽ.

Các yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Kim Bảng bao gồm việc cải thiện cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ và các dự án nâng cấp hạ tầng như cầu đường đang làm cho việc di chuyển và giao thương trở nên thuận tiện hơn.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp, dịch vụ và khu đô thị tại các khu vực lân cận cũng tạo ra nhu cầu lớn về đất đai tại Kim Bảng, góp phần đẩy giá trị đất đai tại đây lên cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Kim Bảng

Giá đất tại Huyện Kim Bảng hiện nay dao động từ 25.000 đồng/m2 ở các khu vực xa trung tâm, đến mức giá cao nhất là 7.000.000 đồng/m2 đối với những khu vực có tiềm năng phát triển cao và gần các tuyến đường giao thông lớn.

Giá đất trung bình tại huyện là khoảng 1.007.242 đồng/m2, tuy nhiên, mức giá này có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện, đặc biệt giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại ô.

Với mức giá này, Huyện Kim Bảng vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển, nhất là với những khu vực chưa được khai thác nhiều.

Đây là một cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, vì giá đất tại các khu vực ngoại ô vẫn còn khá thấp so với các khu vực trung tâm của các huyện khác trong tỉnh như Duy Tiên hay Thành Phố Phủ Lý.

Hơn nữa, trong tương lai, với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp, giá đất tại Huyện Kim Bảng có thể sẽ tiếp tục tăng, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Kim Bảng

Huyện Kim Bảng sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho sự phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại các khu vực lân cận. Điều này không chỉ thúc đẩy nhu cầu về đất đai mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực phụ cận, trong đó có Kim Bảng.

Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông cũng giúp kết nối huyện này với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và khu vực lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế và bất động sản.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng như khu đô thị, các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí và các dự án nhà ở đang dần được triển khai tại huyện, góp phần làm gia tăng giá trị đất đai và sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại Kim Bảng.

Thêm vào đó, việc phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các tiện ích, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực bất động sản công nghiệp, nhà ở và thương mại.

Những yếu tố này khiến Huyện Kim Bảng trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại các thị trường bất động sản phát triển chưa được khai thác hết tiềm năng. Việc đầu tư vào bất động sản tại Kim Bảng sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng được sự phát triển của cơ sở hạ tầng và xu hướng tăng giá trị đất đai trong những năm tới.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Kim Bảng đang là cơ hội đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp để gia tăng giá trị đầu tư.

Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án lớn trong tương lai, Huyện Kim Bảng sẽ là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm cơ hội trong thị trường bất động sản đầy tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bảng là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bảng là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bảng là: 1.023.469 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
362

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Trường Trung Học - đến nhà ông Kiên 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1002 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Sân vận động - đến nhà ông Thoán 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1003 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Huỳnh - đến nhà ông Tân 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1004 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1005 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Kết - đến nhà ông Tất 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1006 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 2Từ nhà ông Đĩnh - đến nhà ông Thao 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1007 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 3Từ nhà ông Kiếm - đến nhà ông Tưởng 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1008 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 4Từ nhà ông Tuấn - đến nhà ông Lữ 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1009 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1010 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Trung Hòa - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Trích - đến nhà ông Lơn; Từ đình làng đến nhà ông Toàn; Trường tiểu học đến nhà ông Khiệt; Từ nhà ông Bền đến nhà ông Kim; Trường mầm non đến nhà ông Phin 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1011 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Đăng - đến nhà ông Thức; Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thi; Từ nhà ông Dỹ đến nhà ông Cường; Từ nhà ông Vát đến nhà ông Tuận lên đường ĐH 07; Nhà ông Vượng đến 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1012 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Từ Trường THCS - đến nhà ông Thế và đến đường ĐH07 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1013 Huyện Kim Bảng Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1014 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại 115.200 92.160 69.120 - - Đất SX-KD nông thôn
1015 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn 1.104.000 883.200 662.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1016 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đoạn từ nhà ông Bộ (PL5 thửa 59) - đến nhà ông Long (PL5 thửa 139) 1.392.000 1.113.600 835.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1017 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B - đến đê sông Đáy 960.000 768.000 576.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1018 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Thôn Thụy Sơn 1, 2 và thôn Đồng Tân, gồm 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1019 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Vị trí 2 đường QL21B 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1020 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Hinh (Thụy Sơn 1) - đến nhà ông Triền (Thụy Sơn 2) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1021 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Học - đến nhà ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1022 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ hộ ông Lục (PL13 thửa 148) - đến cầu phao (thôn Đồng Tân) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1023 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn - Vị trí 2 của đường ĐH03 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1024 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn - Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của đường trục thôn 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1025 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
1026 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Từ giáp xã Thụy Lôi - đến đường Ngã ba hàng 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1027 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Lượng (thôn Tân Lang) - đến nhà bà Thứ (thôn Vĩnh Sơn) 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1028 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Miền (thôn Thụy Hồi Trại) - đến nhà ông Điền (thôn Thụy Hồi Trại) 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1029 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh của đường trục thôn 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1030 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1031 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Đường từ đường ĐH03 - đến mỏ của Công ty Hữu Phước 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1032 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Sơn Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1033 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) - đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 816.000 652.800 489.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1034 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 21B - đến Quốc lộ 38 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1035 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 38 - đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1036 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1037 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1038 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà bà Thảo - đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B) 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1039 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THSC) - đến nhà bà song 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1040 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phù Đê - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trực - đến nhà ông Tô 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1041 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
1042 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trọng - đến nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1043 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên - đến nhà ông Toàn 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1044 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THCS) - đến nhà ông Giáp 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1045 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung cũ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên - đến nhà ông Toàn 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Ấp cũ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Chanh - đến nhà ông Trường 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Kim Bảng Đường xóm thôn Lưu Giáo cũ - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường QL 21B 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Thửa đất liền kề với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 21B 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 1 Từ nhà ông Kiên giáp Quốc lộ 21B - đến nhà ông Khích, ông Phú và từ nhà ông Phú, ông Ngữ đến nhà ông Tuân giáp Quốc lộ 21B 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 2 Từ nhà ông Khả - đến nhà ông Tươi 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 3 Từ nhà ông Lập giáp Quốc lộ 21B - đến nhà ông Phong và từ nhà ông Phong đến giáp Quốc lộ 21B 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cao Mỹ cũ - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Lợi - đến nhà ông Thuấn 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Các đường ngõ thôn Thọ Cầu cũ 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại 115.200 92.160 69.120 - - Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Đường ĐH01 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Đường trục thôn Từ nhà ông Lẫm - đến nhà ông Tĩnh 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu - Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Đường từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường); Từ Nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) - đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60) 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1062 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Tuệ (PL1 thửa 11) - đến nhà ông Mạnh (PL1 thửa 379) 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cát Thường - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) - đến nhà ông Hiển 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Thắng - đến nhà ông Hưng 192.000 153.600 115.200 - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại 115.200 92.160 69.120 - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Đăng - đến giáp xã Đồng Hóa 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thắng - đến nhà ông Hưng 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ - Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Mến (thôn Phương Thượng 1) - đến nhà ông Năm (thôn Phương Thượng 2) 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ - Đường liên xã Đoạn từ Cống Cây Gạo - đến Quốc lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội 336.000 268.800 201.600 - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Đường trục thôn còn lại và các đường trục thôn 264.000 211.200 158.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng - Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Lê Hồ Vị trí còn lại 201.600 161.280 120.960 - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn - đến nhà ông Sơn 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1076 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Hoàn - đến nhà bà Thư 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1077 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Dũng - đến nhà ông Quả 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1078 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn - Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Thủ - đến nhà ông Sinh 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1079 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Nhánh 3 Từ Trạm cấp nước - đến nhà ông Đình 254.400 203.520 152.640 - - Đất SX-KD nông thôn
1080 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Các nhánh của đường liên xã và các nhánh của đường trục thôn 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1081 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn - Vị trí 2 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Các trục đường xóm 206.400 165.120 123.840 - - Đất SX-KD nông thôn
1082 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn - Vị trí 3 - Khu vực 2 - Xã Lê Hồ Vị trí còn lại 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1083 Huyện Kim Bảng Đường thôn Đồng Thái - Vị trí 1 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thi - đến nhà ông Lực 168.000 134.400 100.800 - - Đất SX-KD nông thôn
1084 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đại Phú - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Đoạn từ nhà ông Vấn - đến nhà ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1085 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Đường trục thôn và các đường nhánh của đường liên xã 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1086 Huyện Kim Bảng Đường xóm Đồng Chợ - Vị trí 2 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Từ nhà ông Duyên - đến nhà ông Thủy 153.600 122.880 92.160 - - Đất SX-KD nông thôn
1087 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ - Vị trí 3 - Khu vực 3 - Xã Lê Hồ Vị trí còn lại 115.200 92.160 69.120 - - Đất SX-KD nông thôn
1088 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương 384.000 307.200 230.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1089 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 38 384.000 307.200 230.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1090 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thịnh Đại - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Từ Trường Mầm non - đến nhà ông Phương 384.000 307.200 230.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1091 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Tùng Quan - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Từ nhà ông Phong - đến nhà ông Doanh 384.000 307.200 230.400 - - Đất SX-KD nông thôn
1092 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Các ngõ của đường trục thôn 297.600 238.080 178.560 - - Đất SX-KD nông thôn
1093 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Vị trí còn lại 225.600 180.480 135.360 - - Đất SX-KD nông thôn
1094 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Dương Cương - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Đoạn từ nhà ông Khen (Thôn Dương Cương) - đến nhà bà Lúy (PL9 thửa 152) và đoạn từ nhà ông Nhất (PL9 thửa 173) đến nhà ông Khâm (PL9 thửa 298) 288.000 230.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
1095 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Nông Vụ - Vị trí 1 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Từ nhà ông Bình (Thôn Nông Vụ) - đến nhà ông Đức (PL12 thửa 123) 288.000 230.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
1096 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Đường nhánh của đường trục thôn 230.400 184.320 138.240 - - Đất SX-KD nông thôn
1097 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 - Khu vực 1 - Xã Đại Cương Vị trí còn lại 172.800 138.240 103.680 - - Đất SX-KD nông thôn
1098 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Xã Nhật Tân Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT 498B và ĐT 498 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1099 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 - Vị trí 1 - Xã Nhật Tân 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1100 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 - Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn (Thôn 6) - đến nhà ông Xa (Thôn 4) 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn