15:32 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Duy Tiên, Hà Nam: Phân tích giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Duy Tiên, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam mang đến cái nhìn rõ ràng về xu hướng phát triển bất động sản khu vực này. Giá trị đất và tiềm năng đầu tư đang ngày càng gia tăng.

Tổng quan khu vực Huyện Duy Tiên, Hà Nam

Huyện Duy Tiên nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Hà Nam, giáp ranh với các tỉnh Thái Bình và Nam Định.

Đây là một trong những khu vực có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông huyết mạch như quốc lộ 1A và cao tốc Hà Nội – Ninh Bình. Việc kết nối thuận tiện với thủ đô Hà Nội và các tỉnh xung quanh giúp Duy Tiên trở thành điểm nóng thu hút đầu tư, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển của các khu công nghiệp và khu đô thị trong huyện.

Những dự án công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đồng Văn, Khu công nghiệp Duy Tiên đang không ngừng mở rộng và thu hút hàng nghìn lao động. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và các dịch vụ phụ trợ, làm tăng giá trị đất đai tại các khu vực xung quanh.

Hơn nữa, các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Duy Tiên như mở rộng các tuyến đường, xây dựng các khu đô thị mới, tạo ra một môi trường sống hiện đại và thuận tiện. Đặc biệt, việc cải thiện các tiện ích như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại càng làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Duy Tiên, Hà Nam

Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, giá đất tại Huyện Duy Tiên hiện nay dao động khá lớn, với giá đất cao nhất lên tới 9.500.000 đồng/m2.

Những khu vực có mức giá cao này thường nằm ở gần các khu công nghiệp lớn, các khu vực phát triển đô thị hoặc gần các tuyến đường giao thông chính. Tuy nhiên, giá đất tại các khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển chỉ ở mức thấp hơn, với mức giá thấp nhất là 60.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Duy Tiên vào khoảng 1.750.411 đồng/m2, thể hiện sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Những khu vực gần trung tâm thị trấn và khu công nghiệp có giá đất cao hơn do nhu cầu về đất ở và dịch vụ ngày càng lớn.

Mức giá này cho thấy tiềm năng lớn của Duy Tiên trong tương lai, đặc biệt là khi các khu công nghiệp mở rộng và các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án đô thị, các nhà đầu tư nên xem xét đầu tư dài hạn tại Duy Tiên.

Mặc dù giá đất tại các khu vực ngoại thành còn thấp, nhưng trong vài năm tới, khi các khu công nghiệp mở rộng và dân cư tăng mạnh, giá trị đất tại những khu vực này sẽ có xu hướng tăng cao. Những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào bất động sản có thể cân nhắc các khu vực xa trung tâm nhưng có tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Duy Tiên

Huyện Duy Tiên có một số điểm mạnh nổi bật giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Trước tiên, Duy Tiên có lợi thế về vị trí địa lý khi nằm gần các tỉnh kinh tế trọng điểm như Hà Nội, Nam Định và Thái Bình. Điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, thu hút đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Một điểm mạnh nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Duy Tiên. Các khu công nghiệp như Đồng Văn và Duy Tiên đang thu hút rất nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra cơ hội việc làm lớn cho người dân địa phương. Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm tăng giá trị bất động sản.

Các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, như mở rộng các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các khu đô thị mới, sẽ nâng cao chất lượng sống và khả năng kết nối của Duy Tiên với các khu vực lân cận. Với một thị trường bất động sản đang dần phát triển mạnh mẽ, Duy Tiên hứa hẹn sẽ trở thành một khu vực đáng để đầu tư trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dịch vụ du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này cũng đang bắt đầu thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư. Các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng sẽ góp phần nâng cao giá trị đất tại Duy Tiên trong những năm tới.

Tóm lại, Huyện Duy Tiên, Hà Nam sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng và các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng mới để tối ưu hóa lợi nhuận từ bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Duy Tiên là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Duy Tiên là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Duy Tiên là: 1.790.243 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
990

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Điện Biên - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ hộ ông Thi (PL6 thửa 114) - đến trường trung học cơ sở 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Yên Mỹ - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ đường ĐH 02 - đến hộ ông Dương (PL 9 thửa 163) thôn Yên Mỹ 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Chuyên Ngoại Các đường trục thôn, xóm còn lại 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Duy Tiên Các đường dọc chính vào Khu đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45) - Khu vực 1 - Xã Trác Văn Từ giáp QL38 - đến đường 24m 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Trác Văn Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Trác Văn Đường trục xã Từ giáp Quốc lộ 38 - đến Cống 7 cửa 840.000 672.000 504.000 - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Trác Văn Giáp phường Hoà Mạc - đến hết địa giới xã Trác Văn thuộc thôn Tường Thuỵ 2 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Trác Văn Từ Nhà Truyền thống - đến Đê sông Hồng (khu vực Dốc Dinh) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính khu đất dịch vụ (vị trí giáp khu đô thị Hòa Mạc) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính (Đường N1- vị trí khu đất dịch vụ từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ)- tuyến dọc Kênh I4-15) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các trục đường thôn còn lại 300.000 240.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ) 300.000 240.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 01 - Khu vực 1 - Xã Mộc Bắc Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc - đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang) 840.000 672.000 504.000 - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL 12, thửa 01) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Bình (PL19, thửa 09) 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Hiệu thôn Yên Bình (PL 14, thửa 216) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29) 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Tài thôn Yên Bình (PL 14, thửa 109) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Bình (PL13, thửa 29) 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL 01, thửa 06) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59) 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Mộc Bắc Các trục đường thôn, xóm còn lại 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ hộ ông Tùng thôn Doãn (PL 7 thửa 244) - đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Duy Tiên Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô thị Đại học Nam Cao) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ giáp xã Yên Nam - đến cầu chui thôn Doãn 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Duy Tiên Đường trong khu đại học Nam Cao - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ nhà thờ Nguyễn Lương - đến giáp phường Tiên Nội 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) - đến Trụ sở UBND xã 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ cống I48 - đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp) 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Ngoại Các trục đường xã thôn còn lại 300.000 240.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ đường ĐT493 - đến giáp xã Tiên Ngoại 720.000 576.000 432.000 - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Trạm Bơm Nách Lôm - đến Đình Trắng thôn Thận Y 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Hộ bà Tám (PL 01 thửa 286) - đến hộ ông Hạnh thôn Mang Hạ (tờ PL 04 thửa 41) 720.000 576.000 432.000 - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Yên Nam Các trục đường tại bãi thôn Điệp Sơn và bãi Trại Mang nay là bãi thôn Mang Hạ 480.000 384.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Yên Nam Các trục đường xóm 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ đường Quốc lộ 37B - Khu Tịch Điền - đến hết thôn Lĩnh Trung 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp thôn Lĩnh Trung - đến thửa 111; PL 8 thôn An Mông 1 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc Châu Giang - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) - đến Cầu Câu Tử 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ hộ ông Vương ( xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) - đến cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- Bản đồ xã Châu Sơn cũ) 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc châu giang - Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp đường ĐT493B thôn Lê Xá - đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL 04; thửa 106- bản đồ xã Châu Sơn cũ) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn cũ) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL 4 - đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ nhà ông Sinh thôn An mông 2 (PL 4, thửa 07) - đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL 9, thửa 34) 300.000 240.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ) 240.000 192.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực Cầu giát - Xã Trác Văn Từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) - đến giáp xã Chuyên Ngoại 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp phường Hòa Mạc - đến hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Từ giáp xã Trác Văn - đến hộ ông Bộ (PL 12, thửa 4) Khu vực cầu Giát 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Khu vực QL 38 còn lại Từ hộ ông Bộ thôn Quan Phố (PL 12, thửa 4) - đến giáp xã Mộc Nam 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Chuyên Ngoại Đoạn từ đường ĐH02 - đến giáp xã Trác Văn 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp xã Chuyên Ngoại - đến hết địa phận xã Trác Văn giáp huyện Lý Nhân 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 mới (Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) - Xã Mộc Nam Đoạn từ giáp phường Châu Giang - đến Cầu Yên Lệnh 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Yên Nam Từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ giáp xã Yên Nam - đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung (xã Đọi Sơn cũ) - đến Cầu Câu Tử 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 492 - Xã Yên Nam Từ hộ ông Bích thôn Lộc Châu (PL11 thửa 174) - đến hộ ông Đông thôn Lộc Châu (PL11 thửa 125) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Cầu Câu Tử - đến giáp thành phố Phủ Lý 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493B - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến giáp xã Tiên Hiệp (TP Phủ Lý) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Duy Tiên Khu công nghiệp Đồng Văn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD
656 Huyện Duy Tiên Khu công nghiệp Hòa Mạc 700.000 - - - - Đất SX-KD
657 Huyện Duy Tiên Cụm Công nghiệp Cầu Giát 700.000 - - - - Đất SX-KD
658 Huyện Duy Tiên Cụm Công nghiệp Hoàng Đông (Cụm Tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã Hoàng Đông cũ) 700.000 - - - - Đất SX-KD
659 Huyện Duy Tiên Cụm Công nghiệp Hoàng Đông 1.600.000 - - - - Đất SX-KD
660 Huyện Duy Tiên Thị xã Duy Tiên 60.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
661 Huyện Duy Tiên Thị xã Duy Tiên 60.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
662 Huyện Duy Tiên Thị xã Duy Tiên 72.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm