15:32 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Duy Tiên, Hà Nam: Phân tích giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Duy Tiên, Hà Nam theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam mang đến cái nhìn rõ ràng về xu hướng phát triển bất động sản khu vực này. Giá trị đất và tiềm năng đầu tư đang ngày càng gia tăng.

Tổng quan khu vực Huyện Duy Tiên, Hà Nam

Huyện Duy Tiên nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Hà Nam, giáp ranh với các tỉnh Thái Bình và Nam Định.

Đây là một trong những khu vực có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông huyết mạch như quốc lộ 1A và cao tốc Hà Nội – Ninh Bình. Việc kết nối thuận tiện với thủ đô Hà Nội và các tỉnh xung quanh giúp Duy Tiên trở thành điểm nóng thu hút đầu tư, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển của các khu công nghiệp và khu đô thị trong huyện.

Những dự án công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Đồng Văn, Khu công nghiệp Duy Tiên đang không ngừng mở rộng và thu hút hàng nghìn lao động. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và các dịch vụ phụ trợ, làm tăng giá trị đất đai tại các khu vực xung quanh.

Hơn nữa, các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Duy Tiên như mở rộng các tuyến đường, xây dựng các khu đô thị mới, tạo ra một môi trường sống hiện đại và thuận tiện. Đặc biệt, việc cải thiện các tiện ích như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại càng làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Duy Tiên, Hà Nam

Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam, giá đất tại Huyện Duy Tiên hiện nay dao động khá lớn, với giá đất cao nhất lên tới 9.500.000 đồng/m2.

Những khu vực có mức giá cao này thường nằm ở gần các khu công nghiệp lớn, các khu vực phát triển đô thị hoặc gần các tuyến đường giao thông chính. Tuy nhiên, giá đất tại các khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển chỉ ở mức thấp hơn, với mức giá thấp nhất là 60.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Duy Tiên vào khoảng 1.750.411 đồng/m2, thể hiện sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Những khu vực gần trung tâm thị trấn và khu công nghiệp có giá đất cao hơn do nhu cầu về đất ở và dịch vụ ngày càng lớn.

Mức giá này cho thấy tiềm năng lớn của Duy Tiên trong tương lai, đặc biệt là khi các khu công nghiệp mở rộng và các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án đô thị, các nhà đầu tư nên xem xét đầu tư dài hạn tại Duy Tiên.

Mặc dù giá đất tại các khu vực ngoại thành còn thấp, nhưng trong vài năm tới, khi các khu công nghiệp mở rộng và dân cư tăng mạnh, giá trị đất tại những khu vực này sẽ có xu hướng tăng cao. Những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào bất động sản có thể cân nhắc các khu vực xa trung tâm nhưng có tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Duy Tiên

Huyện Duy Tiên có một số điểm mạnh nổi bật giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Trước tiên, Duy Tiên có lợi thế về vị trí địa lý khi nằm gần các tỉnh kinh tế trọng điểm như Hà Nội, Nam Định và Thái Bình. Điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, thu hút đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Một điểm mạnh nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Duy Tiên. Các khu công nghiệp như Đồng Văn và Duy Tiên đang thu hút rất nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo ra cơ hội việc làm lớn cho người dân địa phương. Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm tăng giá trị bất động sản.

Các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, như mở rộng các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các khu đô thị mới, sẽ nâng cao chất lượng sống và khả năng kết nối của Duy Tiên với các khu vực lân cận. Với một thị trường bất động sản đang dần phát triển mạnh mẽ, Duy Tiên hứa hẹn sẽ trở thành một khu vực đáng để đầu tư trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dịch vụ du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này cũng đang bắt đầu thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư. Các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng sẽ góp phần nâng cao giá trị đất tại Duy Tiên trong những năm tới.

Tóm lại, Huyện Duy Tiên, Hà Nam sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng và các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng mới để tối ưu hóa lợi nhuận từ bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Duy Tiên là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Duy Tiên là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Duy Tiên là: 1.790.243 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
990

Mua bán nhà đất tại Hà Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Duy Tiên Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô thị Đại học Nam Cao) 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ giáp xã Yên Nam - đến cầu chui thôn Doãn 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Duy Tiên Đường trong khu đại học Nam Cao - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ nhà thờ Nguyễn Lương - đến giáp phường Tiên Nội 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) - đến Trụ sở UBND xã 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ cống I48 - đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Ngoại Các trục đường xã thôn còn lại 500.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ đường ĐT493 - đến giáp xã Tiên Ngoại 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Trạm Bơm Nách Lôm - đến Đình Trắng thôn Thận Y 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Hộ bà Tám (PL 01 thửa 286) - đến hộ ông Hạnh thôn Mang Hạ (tờ PL 04 thửa 41) 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Yên Nam Các trục đường tại bãi thôn Điệp Sơn và bãi Trại Mang nay là bãi thôn Mang Hạ 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Yên Nam Các trục đường xóm 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ đường Quốc lộ 37B - Khu Tịch Điền - đến hết thôn Lĩnh Trung 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp thôn Lĩnh Trung - đến thửa 111; PL 8 thôn An Mông 1 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc Châu Giang - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) - đến Cầu Câu Tử 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ hộ ông Vương ( xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) - đến cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- Bản đồ xã Châu Sơn cũ) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc châu giang - Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp đường ĐT493B thôn Lê Xá - đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL 04; thửa 106- bản đồ xã Châu Sơn cũ) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn cũ) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL 4 - đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ nhà ông Sinh thôn An mông 2 (PL 4, thửa 07) - đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL 9, thửa 34) 500.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ) 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực Cầu giát - Xã Trác Văn Từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) - đến giáp xã Chuyên Ngoại 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp phường Hòa Mạc - đến hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Từ giáp xã Trác Văn - đến hộ ông Bộ (PL 12, thửa 4) Khu vực cầu Giát 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Khu vực QL 38 còn lại Từ hộ ông Bộ thôn Quan Phố (PL 12, thửa 4) - đến giáp xã Mộc Nam 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Chuyên Ngoại Đoạn từ đường ĐH02 - đến giáp xã Trác Văn 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp xã Chuyên Ngoại - đến hết địa phận xã Trác Văn giáp huyện Lý Nhân 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 mới (Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) - Xã Mộc Nam Đoạn từ giáp phường Châu Giang - đến Cầu Yên Lệnh 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Yên Nam Từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ giáp xã Yên Nam - đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung (xã Đọi Sơn cũ) - đến Cầu Câu Tử 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 492 - Xã Yên Nam Từ hộ ông Bích thôn Lộc Châu (PL11 thửa 174) - đến hộ ông Đông thôn Lộc Châu (PL11 thửa 125) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Cầu Câu Tử - đến giáp thành phố Phủ Lý 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493B - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến giáp xã Tiên Hiệp (TP Phủ Lý) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL 23) - đến xã Trác văn 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ Ngã ba Hàng - đến phà Yên Lệnh cũ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Duy Tiên Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7% - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại 1.840.000 1.472.000 1.104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến nhà văn hóa thôn 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Phong (PL 13, thửa 16) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Từ Đài - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Trãi (PL 02, thửa 26) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Điện Biên - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ hộ ông Thi (PL6 thửa 114) - đến trường trung học cơ sở 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Yên Mỹ - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ đường ĐH 02 - đến hộ ông Dương (PL 9 thửa 163) thôn Yên Mỹ 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Chuyên Ngoại Các đường trục thôn, xóm còn lại 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Duy Tiên Các đường dọc chính vào Khu đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45) - Khu vực 1 - Xã Trác Văn Từ giáp QL38 - đến đường 24m 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Trác Văn Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Trác Văn Đường trục xã Từ giáp Quốc lộ 38 - đến Cống 7 cửa 1.120.000 896.000 672.000 - - Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Trác Văn Giáp phường Hoà Mạc - đến hết địa giới xã Trác Văn thuộc thôn Tường Thuỵ 2 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Trác Văn Từ Nhà Truyền thống - đến Đê sông Hồng (khu vực Dốc Dinh) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính khu đất dịch vụ (vị trí giáp khu đô thị Hòa Mạc) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính (Đường N1- vị trí khu đất dịch vụ từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ)- tuyến dọc Kênh I4-15) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các trục đường thôn còn lại 400.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ) 400.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 01 - Khu vực 1 - Xã Mộc Bắc Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc - đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang) 1.120.000 896.000 672.000 - - Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL 12, thửa 01) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Bình (PL19, thửa 09) 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Hiệu thôn Yên Bình (PL 14, thửa 216) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29) 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Tài thôn Yên Bình (PL 14, thửa 109) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Bình (PL13, thửa 29) 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
557 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL 01, thửa 06) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59) 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
558 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Mộc Bắc Các trục đường thôn, xóm còn lại 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
559 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
560 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ hộ ông Tùng thôn Doãn (PL 7 thửa 244) - đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện Duy Tiên Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô thị Đại học Nam Cao) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
562 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ giáp xã Yên Nam - đến cầu chui thôn Doãn 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
563 Huyện Duy Tiên Đường trong khu đại học Nam Cao - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ nhà thờ Nguyễn Lương - đến giáp phường Tiên Nội 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) - đến Trụ sở UBND xã 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
565 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ cống I48 - đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
566 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Ngoại Các trục đường xã thôn còn lại 400.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ đường ĐT493 - đến giáp xã Tiên Ngoại 960.000 768.000 576.000 - - Đất TM-DV nông thôn
568 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Trạm Bơm Nách Lôm - đến Đình Trắng thôn Thận Y 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Hộ bà Tám (PL 01 thửa 286) - đến hộ ông Hạnh thôn Mang Hạ (tờ PL 04 thửa 41) 960.000 768.000 576.000 - - Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Yên Nam Các trục đường tại bãi thôn Điệp Sơn và bãi Trại Mang nay là bãi thôn Mang Hạ 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Yên Nam Các trục đường xóm 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ đường Quốc lộ 37B - Khu Tịch Điền - đến hết thôn Lĩnh Trung 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp thôn Lĩnh Trung - đến thửa 111; PL 8 thôn An Mông 1 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc Châu Giang - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) - đến Cầu Câu Tử 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ hộ ông Vương ( xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) - đến cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- Bản đồ xã Châu Sơn cũ) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc châu giang - Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp đường ĐT493B thôn Lê Xá - đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL 04; thửa 106- bản đồ xã Châu Sơn cũ) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn cũ) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL 4 - đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ nhà ông Sinh thôn An mông 2 (PL 4, thửa 07) - đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL 9, thửa 34) 400.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ) 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực Cầu giát - Xã Trác Văn Từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) - đến giáp xã Chuyên Ngoại 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp phường Hòa Mạc - đến hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Từ giáp xã Trác Văn - đến hộ ông Bộ (PL 12, thửa 4) Khu vực cầu Giát 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Khu vực QL 38 còn lại Từ hộ ông Bộ thôn Quan Phố (PL 12, thửa 4) - đến giáp xã Mộc Nam 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Chuyên Ngoại Đoạn từ đường ĐH02 - đến giáp xã Trác Văn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp xã Chuyên Ngoại - đến hết địa phận xã Trác Văn giáp huyện Lý Nhân 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 mới (Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) - Xã Mộc Nam Đoạn từ giáp phường Châu Giang - đến Cầu Yên Lệnh 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Yên Nam Từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ giáp xã Yên Nam - đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung (xã Đọi Sơn cũ) - đến Cầu Câu Tử 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 492 - Xã Yên Nam Từ hộ ông Bích thôn Lộc Châu (PL11 thửa 174) - đến hộ ông Đông thôn Lộc Châu (PL11 thửa 125) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Cầu Câu Tử - đến giáp thành phố Phủ Lý 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493B - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến giáp xã Tiên Hiệp (TP Phủ Lý) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL 23) - đến xã Trác văn 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ Ngã ba Hàng - đến phà Yên Lệnh cũ 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Duy Tiên Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7% - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại 1.380.000 1.104.000 828.000 - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến nhà văn hóa thôn 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Phong (PL 13, thửa 16) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Từ Đài - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Trãi (PL 02, thửa 26) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn