Bảng giá đất Huyện Duy Tiên Hà Nam

Giá đất cao nhất tại Huyện Duy Tiên là: 9.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Duy Tiên là: 60.000
Giá đất trung bình tại Huyện Duy Tiên là: 1.750.411
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Duy Tiên Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô thị Đại học Nam Cao) 1.000.000 800.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
502 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ giáp xã Yên Nam - đến cầu chui thôn Doãn 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
503 Huyện Duy Tiên Đường trong khu đại học Nam Cao - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ nhà thờ Nguyễn Lương - đến giáp phường Tiên Nội 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
504 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) - đến Trụ sở UBND xã 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
505 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ cống I48 - đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
506 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Ngoại Các trục đường xã thôn còn lại 500.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
507 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ đường ĐT493 - đến giáp xã Tiên Ngoại 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
508 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Trạm Bơm Nách Lôm - đến Đình Trắng thôn Thận Y 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
509 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Hộ bà Tám (PL 01 thửa 286) - đến hộ ông Hạnh thôn Mang Hạ (tờ PL 04 thửa 41) 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
510 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Yên Nam Các trục đường tại bãi thôn Điệp Sơn và bãi Trại Mang nay là bãi thôn Mang Hạ 800.000 640.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
511 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Yên Nam Các trục đường xóm 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
512 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ đường Quốc lộ 37B - Khu Tịch Điền - đến hết thôn Lĩnh Trung 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
513 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp thôn Lĩnh Trung - đến thửa 111; PL 8 thôn An Mông 1 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
514 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc Châu Giang - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) - đến Cầu Câu Tử 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
515 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ hộ ông Vương ( xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) - đến cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- Bản đồ xã Châu Sơn cũ) 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
516 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc châu giang - Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp đường ĐT493B thôn Lê Xá - đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL 04; thửa 106- bản đồ xã Châu Sơn cũ) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
517 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn cũ) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
518 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL 4 - đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng) 550.000 440.000 330.000 - - Đất ở nông thôn
519 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ nhà ông Sinh thôn An mông 2 (PL 4, thửa 07) - đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL 9, thửa 34) 500.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
520 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ) 400.000 320.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
521 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực Cầu giát - Xã Trác Văn Từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) - đến giáp xã Chuyên Ngoại 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
522 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp phường Hòa Mạc - đến hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
523 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Từ giáp xã Trác Văn - đến hộ ông Bộ (PL 12, thửa 4) Khu vực cầu Giát 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
524 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Khu vực QL 38 còn lại Từ hộ ông Bộ thôn Quan Phố (PL 12, thửa 4) - đến giáp xã Mộc Nam 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
525 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Chuyên Ngoại Đoạn từ đường ĐH02 - đến giáp xã Trác Văn 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
526 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp xã Chuyên Ngoại - đến hết địa phận xã Trác Văn giáp huyện Lý Nhân 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
527 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 mới (Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) - Xã Mộc Nam Đoạn từ giáp phường Châu Giang - đến Cầu Yên Lệnh 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
528 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Yên Nam Từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
529 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ giáp xã Yên Nam - đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
530 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung (xã Đọi Sơn cũ) - đến Cầu Câu Tử 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
531 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 492 - Xã Yên Nam Từ hộ ông Bích thôn Lộc Châu (PL11 thửa 174) - đến hộ ông Đông thôn Lộc Châu (PL11 thửa 125) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
532 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Cầu Câu Tử - đến giáp thành phố Phủ Lý 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
533 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
534 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493B - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến giáp xã Tiên Hiệp (TP Phủ Lý) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
535 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL 23) - đến xã Trác văn 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ Ngã ba Hàng - đến phà Yên Lệnh cũ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Duy Tiên Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7% - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại 1.840.000 1.472.000 1.104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến nhà văn hóa thôn 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Phong (PL 13, thửa 16) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Từ Đài - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Trãi (PL 02, thửa 26) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Điện Biên - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ hộ ông Thi (PL6 thửa 114) - đến trường trung học cơ sở 720.000 576.000 432.000 - - Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Yên Mỹ - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ đường ĐH 02 - đến hộ ông Dương (PL 9 thửa 163) thôn Yên Mỹ 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Chuyên Ngoại Các đường trục thôn, xóm còn lại 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Duy Tiên Các đường dọc chính vào Khu đô thị Hòa Mạc (đường 20,5m, đường 27m, đường 45) - Khu vực 1 - Xã Trác Văn Từ giáp QL38 - đến đường 24m 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Trác Văn Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc 2.000.000 1.600.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Trác Văn Đường trục xã Từ giáp Quốc lộ 38 - đến Cống 7 cửa 1.120.000 896.000 672.000 - - Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Trác Văn Giáp phường Hoà Mạc - đến hết địa giới xã Trác Văn thuộc thôn Tường Thuỵ 2 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Duy Tiên Trục đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Trác Văn Từ Nhà Truyền thống - đến Đê sông Hồng (khu vực Dốc Dinh) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính khu đất dịch vụ (vị trí giáp khu đô thị Hòa Mạc) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Trác Văn Đường trục chính (Đường N1- vị trí khu đất dịch vụ từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ)- tuyến dọc Kênh I4-15) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các trục đường thôn còn lại 400.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Trác Văn Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ (vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ) 400.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 01 - Khu vực 1 - Xã Mộc Bắc Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc - đến hết địa phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang) 1.120.000 896.000 672.000 - - Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Dành thôn Hoàn Dương (PL 12, thửa 01) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính thôn Yên Bình (PL19, thửa 09) 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Hiệu thôn Yên Bình (PL 14, thửa 216) - đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn Yên Hoà (PL16, thửa 29) 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Tài thôn Yên Bình (PL 14, thửa 109) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên Bình (PL13, thửa 29) 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
557 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Mộc Bắc Đường trục xã Từ hộ ông Biên thôn Hoàn Dương (PL 01, thửa 06) - đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương (PL01, thửa 59) 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
558 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Mộc Bắc Các trục đường thôn, xóm còn lại 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
559 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Trục đường Kết nối QL38 với QL21B - đến giáp phường Tiên Nội 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
560 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ hộ ông Tùng thôn Doãn (PL 7 thửa 244) - đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện Duy Tiên Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô thị Đại học Nam Cao) 800.000 640.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
562 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ giáp xã Yên Nam - đến cầu chui thôn Doãn 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
563 Huyện Duy Tiên Đường trong khu đại học Nam Cao - Khu vực 1 - Xã Tiên Ngoại Từ nhà thờ Nguyễn Lương - đến giáp phường Tiên Nội 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) - đến Trụ sở UBND xã 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
565 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Ngoại Đường trục xã Từ cống I48 - đến hết địa phận thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
566 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Ngoại Các trục đường xã thôn còn lại 400.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ đường ĐT493 - đến giáp xã Tiên Ngoại 960.000 768.000 576.000 - - Đất TM-DV nông thôn
568 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 05 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Trạm Bơm Nách Lôm - đến Đình Trắng thôn Thận Y 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Yên Nam Từ Hộ bà Tám (PL 01 thửa 286) - đến hộ ông Hạnh thôn Mang Hạ (tờ PL 04 thửa 41) 960.000 768.000 576.000 - - Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Yên Nam Các trục đường tại bãi thôn Điệp Sơn và bãi Trại Mang nay là bãi thôn Mang Hạ 640.000 512.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Yên Nam Các trục đường xóm 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ đường Quốc lộ 37B - Khu Tịch Điền - đến hết thôn Lĩnh Trung 600.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Duy Tiên Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp thôn Lĩnh Trung - đến thửa 111; PL 8 thôn An Mông 1 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc Châu Giang - Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ trường Tiểu học (xã Tiên Phong cũ) - đến Cầu Câu Tử 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện Duy Tiên Khu vực 1 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ hộ ông Vương ( xóm Trung) thôn Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) - đến cuối tuyến đường xã (hộ ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- Bản đồ xã Châu Sơn cũ) 480.000 384.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Duy Tiên Đường đê Bắc châu giang - Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Từ giáp đường ĐT493B thôn Lê Xá - đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL 04; thửa 106- bản đồ xã Châu Sơn cũ) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện Duy Tiên Khu vực 2 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn cũ) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ thửa 141, PL 4 - đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng) 440.000 352.000 264.000 - - Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Đường trục xã Từ nhà ông Sinh thôn An mông 2 (PL 4, thửa 07) - đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL 9, thửa 34) 400.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện Duy Tiên Khu vực 3 - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên Phong cũ) Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã Tiên Phong và Châu Sơn cũ) 320.000 256.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Khu vực Cầu giát - Xã Trác Văn Từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) - đến giáp xã Chuyên Ngoại 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp phường Hòa Mạc - đến hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL01, thửa 48) 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Từ giáp xã Trác Văn - đến hộ ông Bộ (PL 12, thửa 4) Khu vực cầu Giát 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 - Xã Chuyên Ngoại Khu vực QL 38 còn lại Từ hộ ông Bộ thôn Quan Phố (PL 12, thửa 4) - đến giáp xã Mộc Nam 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Chuyên Ngoại Đoạn từ đường ĐH02 - đến giáp xã Trác Văn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38B (Đường ĐT 492 cũ) - Xã Trác Văn Đoạn từ giáp xã Chuyên Ngoại - đến hết địa phận xã Trác Văn giáp huyện Lý Nhân 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 38 mới (Đoạn tránh Hoà Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) - Xã Mộc Nam Đoạn từ giáp phường Châu Giang - đến Cầu Yên Lệnh 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Yên Nam Từ giáp phường Hòa Mạc - đến giáp xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ giáp xã Yên Nam - đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện Duy Tiên Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 493 cũ) - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ, xã Châu Sơn cũ) Từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Lĩnh Trung (xã Đọi Sơn cũ) - đến Cầu Câu Tử 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 492 - Xã Yên Nam Từ hộ ông Bích thôn Lộc Châu (PL11 thửa 174) - đến hộ ông Đông thôn Lộc Châu (PL11 thửa 125) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Cầu Câu Tử - đến giáp thành phố Phủ Lý 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493 - Xã Tiên Sơn (xã Châu Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện Duy Tiên Đường ĐT 493B - Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn cũ) Từ Quốc lộ 37B - đến giáp xã Tiên Hiệp (TP Phủ Lý) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 03 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ hộ ông Hiền (thửa 178, PL 23) - đến xã Trác văn 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Duy Tiên Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại Từ Ngã ba Hàng - đến phà Yên Lệnh cũ 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Duy Tiên Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7% - Khu vực 1 - Xã Chuyên Ngoại 1.380.000 1.104.000 828.000 - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến nhà văn hóa thôn 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Quan Phố - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Phong (PL 13, thửa 16) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Duy Tiên Đường trục thôn Từ Đài - Khu vực 2 - Xã Chuyên Ngoại Từ QL 38 - đến hộ ông Trãi (PL 02, thửa 26) 600.000 480.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Khu Đất Hỗ Trợ 7%

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Khu Đất Hỗ Trợ 7%, khu vực giáp đường D1, thuộc xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Tại Khu Đất Hỗ Trợ 7%

Vị trí 1 – 1.000.000 đồng/m²

Khu vực này có giá đất cao nhất tại vị trí 1 với mức giá 1.000.000 đồng/m². Vị trí này nằm giáp đường D1 và có lợi thế về vị trí địa lý, thuận lợi cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc các mục đích sử dụng khác.

Vị trí 2 – 800.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 800.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của khu đô thị Đại học Nam Cao.

Vị trí 3 – 600.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 600.000 đồng/m², mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn thích hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất trong khu đô thị.

Bảng giá đất tại Khu Đất Hỗ Trợ 7% cung cấp thông tin chi tiết và cụ thể cho các nhà đầu tư và cá nhân có nhu cầu mua đất trong khu vực phát triển của khu đô thị Đại học Nam Cao.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường ĐH06 Khu vực 1

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường ĐH06, xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đường ĐH06 – Xã Tiên Ngoại

Vị trí 1 – 800.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 800.000 đồng/m². Vị trí này nằm trên đoạn từ giáp xã Yên Nam đến cầu chui thôn Doãn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp với các khu vực có tiềm năng phát triển cao hoặc gần các điểm giao thông quan trọng.

Vị trí 2 – 640.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 640.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần vị trí 1 nhưng không nằm trên các tuyến đường chính. Giá trị đất tại đây vẫn tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp với các khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển vừa phải.

Vị trí 3 – 480.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 480.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, áp dụng cho các khu vực xa hơn từ giáp xã Yên Nam đến cầu chui thôn Doãn. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn thấp hơn nhưng vẫn có giá trị sử dụng tốt trong khu vực.

Bảng giá đất tại đường ĐH06 khu vực 1 xã Tiên Ngoại cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông thôn trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Đường Trong Khu Đại Học Nam Cao - Khu Vực 1 - Xã Tiên Ngoại

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực đường trong khu Đại học Nam Cao, thuộc xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Đường Trong Khu Đại Học Nam Cao – Xã Tiên Ngoại

Vị trí 1 – 800.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 800.000 đồng/m². Khu vực này nằm từ nhà thờ Nguyễn Lương đến giáp phường Tiên Nội, với giá trị đất cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần các cơ sở giáo dục và các tiện ích đô thị, do đó giá đất cũng phản ánh sự phát triển và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị trí 2 – 640.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 640.000 đồng/m². Vị trí này nằm gần trung tâm khu vực nhưng không phải ngay các trục chính. Mức giá này hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển ổn định, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cư dân tìm kiếm các lựa chọn có giá hợp lý hơn.

Vị trí 3 – 480.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 480.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cư dân có ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi các tiện ích và cơ sở giáo dục chính, nhưng vẫn thuộc khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất tại khu vực đường trong khu Đại học Nam Cao, xã Tiên Ngoại, phản ánh sự phân hóa giá trị đất dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển, cung cấp các tùy chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của nhà đầu tư và cư dân.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên Khu Vực 2 – Xã Tiên Ngoại

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực 2, xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Khu vực này được xác định từ đường trục xã, từ thôn Thượng (giáp phường Tiên Nội) đến trụ sở UBND xã. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam.

Giá Đất Khu Vực 2 – Đất Ở Nông Thôn

Vị trí 1 – 600.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 600.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và mức độ phát triển của khu đất. Khu vực này nằm trên trục đường chính của xã, gần giáp với phường Tiên Nội và trụ sở UBND xã, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở nông thôn và các dự án phát triển có quy mô vừa phải.

Vị trí 2 – 480.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 480.000 đồng/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển ổn định và được trang bị các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn, với cơ sở hạ tầng đáp ứng nhu cầu sinh sống và đầu tư.

Vị trí 3 – 360.000 đồng/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 360.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá đất phải chăng hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo có cơ sở hạ tầng cơ bản và kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Bảng giá đất tại khu vực 2, xã Tiên Ngoại cung cấp nhiều lựa chọn về mức giá và vị trí, đáp ứng nhu cầu đa dạng của cư dân và nhà đầu tư trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Hà Nam – Huyện Duy Tiên, Khu Vực 3, Xã Tiên Ngoại

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực 3, xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam. Giá đất áp dụng cho các lô đất ở nông thôn nằm trên các trục đường xã, thôn còn lại trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 1 – 500.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 đồng/m², áp dụng cho các lô đất nằm trên các trục đường chính của xã Tiên Ngoại. Khu vực này có vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng cơ bản, thích hợp cho việc xây dựng nhà ở hoặc các dự án nhỏ.

Giá Đất Vị trí 2 – 400.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 400.000 đồng/m², dành cho các lô đất nằm ở khu vực phụ hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trên các trục đường xã, thôn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo kết nối tốt với các khu vực lân cận và có tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 3 – 300.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 300.000 đồng/m², áp dụng cho các lô đất nằm xa hơn từ các trục đường chính, thuộc các khu vực thôn, xóm còn lại. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại xã Tiên Ngoại.

Giá đất tại khu vực 3, xã Tiên Ngoại cung cấp các tùy chọn với mức giá khác nhau, giúp người mua có thể chọn lựa phù hợp với nhu cầu và ngân sách.