STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 84 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 100 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 110 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 183 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 195 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Thành phố Hà Giang | Đường Tùng Bá - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Từ giáp Thái Hà - Đến ngã ba sang thôn Bản Cưởm 2 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Thành phố Hà Giang | Đường dân sinh trong thôn Sơn Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
108 | Thành phố Hà Giang | Đường dân sinh trong thôn Thái Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
109 | Thành phố Hà Giang | Đại lộ Hữu Nghị - Đường loại II - Xã Phương Thiện | Đoạn từ Quốc lộ 2 - Đến khu tái định cư thôn Lâm Đồng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Thành phố Hà Giang | Đường loại I - Xã Phương Thiện | Từ trụ sở UBND mới - Đến kho K8 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Thành phố Hà Giang | Đường loại II - Xã Phương Thiện | Từ ngã Tư thôn Lâm Đồng - Đến trụ sở thôn Mè Thượng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Thành phố Hà Giang | Đường bê tông - Đường loại II - Xã Phương Thiện | Từ ngã tư thôn Lâm Đồng - Đến khe rãnh nước qua đường (gần nhà ông Mỵ) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Thành phố Hà Giang | Đường loại III - Xã Phương Thiện | Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Thành phố Hà Giang | Đường Quyết Thắng - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Đoạn từ chân dốc - Đến giáp đất Kim Thạch | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
115 | Thành phố Hà Giang | Đường Quốc lộ 34 - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Đoạn từ nhà ông Vương - Đến hết dịa phận thành phố | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
116 | Thành phố Hà Giang | Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
117 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 40 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
118 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 91 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
119 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 97 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
120 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 50 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
121 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 72 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
122 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 133 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
123 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 60 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
124 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 84 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
125 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 100 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
126 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 110 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
127 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 183 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
128 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 195 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
129 | Thành phố Hà Giang | Đường Tùng Bá - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Từ giáp Thái Hà - Đến ngã ba sang thôn Bản Cưởm 2 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
130 | Thành phố Hà Giang | Đường dân sinh trong thôn Sơn Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
131 | Thành phố Hà Giang | Đường dân sinh trong thôn Thái Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
132 | Thành phố Hà Giang | Đại lộ Hữu Nghị - Đường loại II - Xã Phương Thiện | Đoạn từ Quốc lộ 2 - Đến khu tái định cư thôn Lâm Đồng | 6.890.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
133 | Thành phố Hà Giang | Đường loại I - Xã Phương Thiện | Từ trụ sở UBND mới - Đến kho K8 | 710.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
134 | Thành phố Hà Giang | Đường loại II - Xã Phương Thiện | Từ ngã Tư thôn Lâm Đồng - Đến trụ sở thôn Mè Thượng | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
135 | Thành phố Hà Giang | Đường bê tông - Đường loại II - Xã Phương Thiện | Từ ngã tư thôn Lâm Đồng - Đến khe rãnh nước qua đường (gần nhà ông Mỵ) | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
136 | Thành phố Hà Giang | Đường loại III - Xã Phương Thiện | Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
137 | Thành phố Hà Giang | Đường Quyết Thắng - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Đoạn từ chân dốc - Đến giáp đất Kim Thạch | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
138 | Thành phố Hà Giang | Đường Quốc lộ 34 - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Đoạn từ nhà ông Vương - Đến hết dịa phận thành phố | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
139 | Thành phố Hà Giang | Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
140 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 40 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
141 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 91 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
142 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 97 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
143 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 50 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
144 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 72 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
145 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 133 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
146 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 60 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
147 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 84 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
148 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 100 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
149 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 110 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
150 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 183 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
151 | Thành phố Hà Giang | Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Ngõ 195 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
152 | Thành phố Hà Giang | Đường Tùng Bá - Đường loại I - Xã Ngọc Đường | Từ giáp Thái Hà - Đến ngã ba sang thôn Bản Cưởm 2 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
153 | Thành phố Hà Giang | Đường dân sinh trong thôn Sơn Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
154 | Thành phố Hà Giang | Đường dân sinh trong thôn Thái Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
155 | Thành phố Hà Giang | Đại lộ Hữu Nghị - Đường loại II - Xã Phương Thiện | Đoạn từ Quốc lộ 2 - Đến khu tái định cư thôn Lâm Đồng | 4.134.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
156 | Thành phố Hà Giang | Đường loại I - Xã Phương Thiện | Từ trụ sở UBND mới - Đến kho K8 | 426.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
157 | Thành phố Hà Giang | Đường loại II - Xã Phương Thiện | Từ ngã Tư thôn Lâm Đồng - Đến trụ sở thôn Mè Thượng | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
158 | Thành phố Hà Giang | Đường bê tông - Đường loại II - Xã Phương Thiện | Từ ngã tư thôn Lâm Đồng - Đến khe rãnh nước qua đường (gần nhà ông Mỵ) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
159 | Thành phố Hà Giang | Đường loại III - Xã Phương Thiện | Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
160 | Thành phố Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
161 | Thành phố Hà Giang | Phường Trần Phú | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
162 | Thành phố Hà Giang | Phường Quang Trung | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
163 | Thành phố Hà Giang | Phường Minh Khai | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
164 | Thành phố Hà Giang | Phường Ngọc Hà | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
165 | Thành phố Hà Giang | Xã Ngọc Đường | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
166 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Thiện | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
167 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Độ | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
168 | Thành phố Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
169 | Thành phố Hà Giang | Phường Trần Phú | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
170 | Thành phố Hà Giang | Phường Quang Trung | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
171 | Thành phố Hà Giang | Phường Minh Khai | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
172 | Thành phố Hà Giang | Phường Ngọc Hà | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
173 | Thành phố Hà Giang | Xã Ngọc Đường | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
174 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Thiện | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
175 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Độ | đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) | 120.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
176 | Thành phố Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
177 | Thành phố Hà Giang | Phường Trần Phú | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
178 | Thành phố Hà Giang | Phường Quang Trung | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
179 | Thành phố Hà Giang | Phường Minh Khai | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
180 | Thành phố Hà Giang | Phường Ngọc Hà | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
181 | Thành phố Hà Giang | Xã Ngọc Đường | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
182 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Thiện | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
183 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Độ | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
184 | Thành phố Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
185 | Thành phố Hà Giang | Phường Trần Phú | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
186 | Thành phố Hà Giang | Phường Quang Trung | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
187 | Thành phố Hà Giang | Phường Minh Khai | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
188 | Thành phố Hà Giang | Phường Ngọc Hà | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
189 | Thành phố Hà Giang | Xã Ngọc Đường | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
190 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Thiện | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
191 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Độ | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
192 | Thành phố Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
193 | Thành phố Hà Giang | Phường Trần Phú | đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
194 | Thành phố Hà Giang | Phường Quang Trung | đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
195 | Thành phố Hà Giang | Phường Minh Khai | đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
196 | Thành phố Hà Giang | Phường Ngọc Hà | đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
197 | Thành phố Hà Giang | Xã Ngọc Đường | đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
198 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Thiện | đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
199 | Thành phố Hà Giang | Xã Phương Độ | đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
200 | Thành phố Hà Giang | Phường Nguyễn Trãi | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hà Giang: Đường Sơn Hà - Xã Ngọc Đường
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất cho đoạn đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I tại Xã Ngọc Đường, Thành phố Hà Giang đã được công bố. Đây là bảng giá dành cho loại đất ở nông thôn, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn của đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 710.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà, từ Ngõ 110, có mức giá là 710.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đường loại I này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí tại khu vực nông thôn, với các điều kiện địa lý cụ thể và sự phát triển hạ tầng ở khu vực đó, tạo nên giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong xã.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực đường Sơn Hà, Xã Ngọc Đường, Thành phố Hà Giang. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Thành phố Hà Giang - Đoạn Đường Tùng Bá, Xã Ngọc Đường
Bảng giá đất của Thành phố Hà Giang cho đoạn đường Tùng Bá - Đường loại I, khu vực Xã Ngọc Đường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 710.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tùng Bá, từ giáp Thái Hà đến ngã ba sang thôn Bản Cưởm 2, có mức giá 710.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù thuộc loại đất ở nông thôn, khu vực này gần với các khu vực có sự phát triển cơ sở hạ tầng và có sự kết nối giao thông tốt, làm tăng giá trị đất tại đây. Giá trị đất phản ánh sự kết hợp giữa vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Tùng Bá, Xã Ngọc Đường, Thành phố Hà Giang. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí cụ thể không chỉ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai mà còn phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn, góp phần vào sự phát triển bền vững của thị trường bất động sản địa phương.
Bảng Giá Đất Xã Ngọc Đường, Thành phố Hà Giang Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thành phố Hà Giang cho đoạn đường dân sinh trong thôn Sơn Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường dân sinh trong thôn Sơn Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cụ thể được xác định cho loại đất ở nông thôn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn, nơi có thể có ít tiện ích công cộng hơn và giao thông kém thuận tiện hơn so với các khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường dân sinh trong thôn Sơn Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Dân Sinh Trong Thôn Thái Hà - Xã Ngọc Đường, Thành phố Hà Giang
Bảng giá đất cho đoạn đường dân sinh trong thôn Thái Hà, loại đường II, tại xã Ngọc Đường, Thành phố Hà Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường dân sinh trong thôn Thái Hà có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đoạn đường này. Giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn với các đặc điểm như gần các tiện ích công cộng cơ bản, giao thông thuận tiện và môi trường sống ổn định. Đoạn đường này được đánh giá có giá trị bất động sản cao hơn trong khu vực nông thôn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường dân sinh trong thôn Thái Hà, xã Ngọc Đường, Thành phố Hà Giang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hà Giang: Đại Lộ Hữu Nghị - Xã Phương Thiện
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất cho đoạn đường Đại lộ Hữu Nghị - Đường loại II tại Xã Phương Thiện, Thành phố Hà Giang đã được cập nhật. Đây là bảng giá dành cho loại đất ở nông thôn, với thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn của đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ Quốc lộ 2 đến khu tái định cư thôn Lâm Đồng có mức giá là 6.890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể do vị trí gần các tuyến giao thông quan trọng và khu tái định cư, ảnh hưởng đến giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Đại lộ Hữu Nghị, Xã Phương Thiện, Thành phố Hà Giang. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể