Bảng giá đất tại Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Hà Giang, được ban hành theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, mang đến cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Hà Giang

Thành phố Hà Giang là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Hà Giang, nằm ở khu vực phía Bắc Việt Nam, tiếp giáp với các tỉnh Cao Bằng, Tuyên Quang và Yên Bái.

Đây là thành phố có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương với các tỉnh miền núi phía Bắc, nhờ vào tuyến quốc lộ 2 và các tuyến đường liên tỉnh phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Thành phố Hà Giang nổi bật với những cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, như cao nguyên đá Đồng Văn, thung lũng Sủng Là hay các đỉnh núi như Mã Pí Lèng.

Chính sự kết hợp giữa văn hóa dân tộc đa dạng và cảnh sắc thiên nhiên tuyệt đẹp đã khiến thành phố này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với du khách trong và ngoài nước. Đây chính là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch, kéo theo nhu cầu phát triển hạ tầng và bất động sản, đặc biệt là các dự án nhà ở và khu nghỉ dưỡng.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Hà Giang cũng đã được chú trọng nâng cấp trong những năm qua, với nhiều tuyến đường mới và các công trình cầu đường hiện đại được hoàn thành.

Điều này làm tăng khả năng kết nối giữa Hà Giang và các khu vực khác trong cả nước, qua đó tạo đà cho sự phát triển kinh tế và bất động sản tại thành phố này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hà Giang

Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, giá đất tại Thành phố Hà Giang có sự biến động khá rõ rệt giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố là 12.580.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ là 30.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Hà Giang hiện nay là 2.944.355 đồng/m².

Giá đất tại Thành phố Hà Giang hiện tại phản ánh rõ sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực trung tâm hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao hơn, trong khi các khu vực ngoại ô có mức giá thấp hơn nhiều.

Điều này tạo ra một cơ hội cho các nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, khi các khu đất ngoại ô hiện nay có giá hợp lý và có thể gia tăng giá trị khi hạ tầng và các dự án quy hoạch được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào đất nền để phát triển các dự án nhà ở hoặc khu nghỉ dưỡng, đặc biệt khi các dự án hạ tầng lớn như các tuyến đường cao tốc và các khu du lịch đang được triển khai.

Việc đầu tư vào đất ở khu vực ven thành phố hoặc các khu vực ít phát triển hơn có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn khi các dự án này hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hà Giang

Thành phố Hà Giang sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy tiềm năng đầu tư bất động sản. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, với những địa danh nổi tiếng như cao nguyên đá Đồng Văn và các khu vực quanh thị trấn Phó Bảng.

Chính quyền tỉnh Hà Giang đã và đang triển khai nhiều dự án lớn để phát triển ngành du lịch, từ đó kéo theo nhu cầu về cơ sở hạ tầng và bất động sản.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông của thành phố cũng đang có sự thay đổi lớn. Các tuyến đường chính như Quốc lộ 2, Quốc lộ 4C và các tuyến đường kết nối với các khu vực như Mèo Vạc, Yên Minh đang được mở rộng và nâng cấp, giúp kết nối thuận tiện hơn với các tỉnh thành lân cận.

Điều này làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Ngoài ra, chính sách quy hoạch đô thị của Thành phố Hà Giang cũng được chú trọng, đặc biệt là các khu dân cư mới và khu vực phát triển dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển này giúp cho giá trị bất động sản khu vực ngày càng tăng cao, đồng thời tạo ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư trong tương lai.

Tổng kết lại, Thành phố Hà Giang đang chứng kiến một sự phát triển mạnh mẽ về cả hạ tầng và kinh tế. Với mức giá đất hiện tại, khu vực này đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư, đặc biệt là trong dài hạn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào các khu vực ngoại thành có giá đất hợp lý và dự báo giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hà Giang là: 12.580.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hà Giang là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hà Giang là: 3.026.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
128
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 84 710.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 100 710.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 110 710.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 183 710.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 195 710.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Thành phố Hà Giang Đường Tùng Bá - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Từ giáp Thái Hà - Đến ngã ba sang thôn Bản Cưởm 2 710.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Thành phố Hà Giang Đường dân sinh trong thôn Sơn Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Thành phố Hà Giang Đường dân sinh trong thôn Thái Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Thành phố Hà Giang Đại lộ Hữu Nghị - Đường loại II - Xã Phương Thiện Đoạn từ Quốc lộ 2 - Đến khu tái định cư thôn Lâm Đồng 6.890.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Thành phố Hà Giang Đường loại I - Xã Phương Thiện Từ trụ sở UBND mới - Đến kho K8 710.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Thành phố Hà Giang Đường loại II - Xã Phương Thiện Từ ngã Tư thôn Lâm Đồng - Đến trụ sở thôn Mè Thượng 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Thành phố Hà Giang Đường bê tông - Đường loại II - Xã Phương Thiện Từ ngã tư thôn Lâm Đồng - Đến khe rãnh nước qua đường (gần nhà ông Mỵ) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Thành phố Hà Giang Đường loại III - Xã Phương Thiện Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Thành phố Hà Giang Đường Quyết Thắng - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Đoạn từ chân dốc - Đến giáp đất Kim Thạch 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
115 Thành phố Hà Giang Đường Quốc lộ 34 - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Đoạn từ nhà ông Vương - Đến hết dịa phận thành phố 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
116 Thành phố Hà Giang Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ - Đường loại I - Xã Ngọc Đường 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
117 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 40 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
118 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 91 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
119 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 97 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
120 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 50 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
121 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 72 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
122 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 133 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
123 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 60 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
124 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 84 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
125 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 100 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
126 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 110 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
127 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 183 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
128 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 195 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
129 Thành phố Hà Giang Đường Tùng Bá - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Từ giáp Thái Hà - Đến ngã ba sang thôn Bản Cưởm 2 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
130 Thành phố Hà Giang Đường dân sinh trong thôn Sơn Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường 500.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
131 Thành phố Hà Giang Đường dân sinh trong thôn Thái Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường 500.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
132 Thành phố Hà Giang Đại lộ Hữu Nghị - Đường loại II - Xã Phương Thiện Đoạn từ Quốc lộ 2 - Đến khu tái định cư thôn Lâm Đồng 6.890.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
133 Thành phố Hà Giang Đường loại I - Xã Phương Thiện Từ trụ sở UBND mới - Đến kho K8 710.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
134 Thành phố Hà Giang Đường loại II - Xã Phương Thiện Từ ngã Tư thôn Lâm Đồng - Đến trụ sở thôn Mè Thượng 500.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
135 Thành phố Hà Giang Đường bê tông - Đường loại II - Xã Phương Thiện Từ ngã tư thôn Lâm Đồng - Đến khe rãnh nước qua đường (gần nhà ông Mỵ) 500.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
136 Thành phố Hà Giang Đường loại III - Xã Phương Thiện Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp 230.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
137 Thành phố Hà Giang Đường Quyết Thắng - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Đoạn từ chân dốc - Đến giáp đất Kim Thạch 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
138 Thành phố Hà Giang Đường Quốc lộ 34 - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Đoạn từ nhà ông Vương - Đến hết dịa phận thành phố 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
139 Thành phố Hà Giang Đường chính nằm trong thôn Bản Tuỳ - Đường loại I - Xã Ngọc Đường 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
140 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 40 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
141 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 91 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
142 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 97 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
143 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 50 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
144 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 72 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
145 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 133 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
146 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 60 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
147 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 84 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
148 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Sơn Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 100 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
149 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 110 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
150 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 183 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
151 Thành phố Hà Giang Đường Sơn Hà thuộc thôn Thái Hà - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Ngõ 195 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
152 Thành phố Hà Giang Đường Tùng Bá - Đường loại I - Xã Ngọc Đường Từ giáp Thái Hà - Đến ngã ba sang thôn Bản Cưởm 2 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
153 Thành phố Hà Giang Đường dân sinh trong thôn Sơn Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường 300.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
154 Thành phố Hà Giang Đường dân sinh trong thôn Thái Hà - Đường loại II - Xã Ngọc Đường 300.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
155 Thành phố Hà Giang Đại lộ Hữu Nghị - Đường loại II - Xã Phương Thiện Đoạn từ Quốc lộ 2 - Đến khu tái định cư thôn Lâm Đồng 4.134.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
156 Thành phố Hà Giang Đường loại I - Xã Phương Thiện Từ trụ sở UBND mới - Đến kho K8 426.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
157 Thành phố Hà Giang Đường loại II - Xã Phương Thiện Từ ngã Tư thôn Lâm Đồng - Đến trụ sở thôn Mè Thượng 300.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
158 Thành phố Hà Giang Đường bê tông - Đường loại II - Xã Phương Thiện Từ ngã tư thôn Lâm Đồng - Đến khe rãnh nước qua đường (gần nhà ông Mỵ) 300.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
159 Thành phố Hà Giang Đường loại III - Xã Phương Thiện Khu vực còn lại của các thôn vùng thấp 138.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
160 Thành phố Hà Giang Phường Nguyễn Trãi 100.000 - - - - Đất trồng lúa
161 Thành phố Hà Giang Phường Trần Phú 100.000 - - - - Đất trồng lúa
162 Thành phố Hà Giang Phường Quang Trung 100.000 - - - - Đất trồng lúa
163 Thành phố Hà Giang Phường Minh Khai 100.000 - - - - Đất trồng lúa
164 Thành phố Hà Giang Phường Ngọc Hà 100.000 - - - - Đất trồng lúa
165 Thành phố Hà Giang Xã Ngọc Đường 100.000 - - - - Đất trồng lúa
166 Thành phố Hà Giang Xã Phương Thiện 100.000 - - - - Đất trồng lúa
167 Thành phố Hà Giang Xã Phương Độ 100.000 - - - - Đất trồng lúa
168 Thành phố Hà Giang Phường Nguyễn Trãi đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 120.000 - - - - Đất trồng lúa
169 Thành phố Hà Giang Phường Trần Phú đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 120.000 - - - - Đất trồng lúa
170 Thành phố Hà Giang Phường Quang Trung đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 120.000 - - - - Đất trồng lúa
171 Thành phố Hà Giang Phường Minh Khai đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 120.000 - - - - Đất trồng lúa
172 Thành phố Hà Giang Phường Ngọc Hà đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 120.000 - - - - Đất trồng lúa
173 Thành phố Hà Giang Xã Ngọc Đường đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 120.000 - - - - Đất trồng lúa
174 Thành phố Hà Giang Xã Phương Thiện đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 120.000 - - - - Đất trồng lúa
175 Thành phố Hà Giang Xã Phương Độ đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 120.000 - - - - Đất trồng lúa
176 Thành phố Hà Giang Phường Nguyễn Trãi 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
177 Thành phố Hà Giang Phường Trần Phú 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
178 Thành phố Hà Giang Phường Quang Trung 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
179 Thành phố Hà Giang Phường Minh Khai 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
180 Thành phố Hà Giang Phường Ngọc Hà 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
181 Thành phố Hà Giang Xã Ngọc Đường 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
182 Thành phố Hà Giang Xã Phương Thiện 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
183 Thành phố Hà Giang Xã Phương Độ 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
184 Thành phố Hà Giang Phường Nguyễn Trãi 145.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185 Thành phố Hà Giang Phường Trần Phú 145.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
186 Thành phố Hà Giang Phường Quang Trung 145.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
187 Thành phố Hà Giang Phường Minh Khai 145.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
188 Thành phố Hà Giang Phường Ngọc Hà 145.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
189 Thành phố Hà Giang Xã Ngọc Đường 145.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
190 Thành phố Hà Giang Xã Phương Thiện 145.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
191 Thành phố Hà Giang Xã Phương Độ 145.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
192 Thành phố Hà Giang Phường Nguyễn Trãi đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
193 Thành phố Hà Giang Phường Trần Phú đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
194 Thành phố Hà Giang Phường Quang Trung đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
195 Thành phố Hà Giang Phường Minh Khai đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
196 Thành phố Hà Giang Phường Ngọc Hà đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
197 Thành phố Hà Giang Xã Ngọc Đường đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
198 Thành phố Hà Giang Xã Phương Thiện đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
199 Thành phố Hà Giang Xã Phương Độ đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
200 Thành phố Hà Giang Phường Nguyễn Trãi 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất