Bảng giá đất tại Huyện Quản Bạ, Tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất tại Huyện Quản Bạ, Hà Giang, được quy định theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành kèm theo các mức giá chi tiết. Huyện Quản Bạ đang chứng kiến tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch, mở ra cơ hội đầu tư giá trị.

Tổng quan khu vực Huyện Quản Bạ

Huyện Quản Bạ là một huyện miền núi nằm ở phía Bắc tỉnh Hà Giang, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và các điểm du lịch nổi tiếng như núi Cô Tiên, đồng cỏ xanh mướt và các bản làng dân tộc.

Với vị trí địa lý thuận lợi nằm gần trung tâm tỉnh Hà Giang, Quản Bạ là nơi giao thoa giữa các tuyến giao thông quan trọng, giúp kết nối khu vực này với các huyện khác trong tỉnh và cả các khu vực du lịch nổi tiếng của vùng Tây Bắc.

Với đặc trưng là vùng đất có nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và du lịch, Huyện Quản Bạ đang trở thành một điểm sáng trong phát triển bất động sản.

Các yếu tố về hạ tầng giao thông được đầu tư đồng bộ, các tuyến đường mới mở rộng và các dự án du lịch đang được triển khai đã tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành kèm theo các mức giá đất chi tiết cho các khu vực trong tỉnh, Huyện Quản Bạ có mức giá dao động từ 17.000 VND/m² đến 2.444.000 VND/m², tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư nắm bắt được tình hình giá trị đất ở Quản Bạ trong giai đoạn hiện nay.

Phân tích giá đất tại Huyện Quản Bạ

Bảng giá đất tại Huyện Quản Bạ có sự phân bổ không đồng đều, với mức giá thấp nhất là khoảng 17.000 VND/m² và giá cao nhất có thể lên tới 2.444.000 VND/m², trong khi giá trung bình ở mức 534.155 VND/m². Những khu đất gần trung tâm huyện, các tuyến giao thông lớn hoặc gần các điểm du lịch như núi Cô Tiên sẽ có giá cao hơn đáng kể.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Quản Bạ vẫn còn khá mềm, đặc biệt khi so với Thành phố Hà Giang. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và du lịch, giá đất tại Huyện Quản Bạ dự báo sẽ có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai gần.

Những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn có thể thấy rõ cơ hội sinh lời khi đất tại Quản Bạ ngày càng trở nên có giá trị.

Ngoài ra, với các yếu tố về du lịch nghỉ dưỡng và các khu đô thị đang hình thành, Huyện Quản Bạ còn có tiềm năng lớn đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở khu vực ngoài đô thị lớn, nơi giá đất vẫn còn hợp lý nhưng lại đầy tiềm năng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Quản Bạ

Huyện Quản Bạ có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong những năm tới. Đặc biệt, khu vực này nằm trong quần thể các điểm du lịch nổi tiếng của Hà Giang như cao nguyên đá Đồng Văn, tạo ra sức hấp dẫn mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án xây dựng khu du lịch, khách sạn, khu nghỉ dưỡng đang là điểm sáng giúp giá trị đất ở Quản Bạ ngày càng tăng.

Hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông nội tỉnh, giúp kết nối Huyện Quản Bạ với các huyện khác và Thành phố Hà Giang. Điều này sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực, đặc biệt là các khu vực đất nền gần các tuyến đường lớn và các điểm du lịch.

Ngoài ra, tiềm năng phát triển của Quản Bạ còn được thúc đẩy bởi các dự án phát triển đô thị và khu dân cư mới.

Chính phủ và tỉnh Hà Giang đang tập trung vào việc phát triển hạ tầng đồng bộ, từ đó thu hút đầu tư không chỉ từ du lịch mà còn từ các ngành công nghiệp, dịch vụ, làm cho thị trường bất động sản tại đây càng trở nên hấp dẫn.

Huyện Quản Bạ đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Hà Giang, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn Quản Bạ là điểm đến cho các khoản đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quản Bạ là: 2.444.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quản Bạ là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quản Bạ là: 528.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
66
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại I - Thị trấn Tam Sơn Từ cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện - đến hết nhà bà Ngọc Yến 2.444.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Quản Bạ Phố Hai Bà Trưng - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã tư Kho bạc cũ - đến cổng Huyện ủy (cũ) 1.838.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Nuôi Hoà - đến ngã 3 trường Nội trú 1.838.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ Ngã 3 trường Nội Trú - đến giáp Núi Đôi 1.378.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Quản Bạ Đường Bà Triệu - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Hiền Vinh - đến giáp ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn 1.378.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Bà Thao - đến Ngã ba trường nội trú 1.378.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Tiểu học thị trấn Tam Sơn (cấp I) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học phổ thông (Cấp III) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học cơ sở (Cấp II) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Mìn - đến giáp nhà bà Thao 965.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại I - Thị trấn Tam Sơn Từ cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện - đến hết nhà bà Ngọc Yến 2.444.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Quản Bạ Phố Hai Bà Trưng - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã tư Kho bạc cũ - đến cổng Huyện ủy (cũ) 1.838.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Nuôi Hoà - đến ngã 3 trường Nội trú 1.838.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ Ngã 3 trường Nội Trú - đến giáp Núi Đôi 1.378.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Quản Bạ Đường Bà Triệu - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Hiền Vinh - đến giáp ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn 1.378.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Bà Thao - đến Ngã ba trường nội trú 1.378.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Tiểu học thị trấn Tam Sơn (cấp I) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học phổ thông (Cấp III) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học cơ sở (Cấp II) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Mìn - đến giáp nhà bà Thao 965.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại I - Thị trấn Tam Sơn Từ cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện - đến hết nhà bà Ngọc Yến 1.466.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Quản Bạ Phố Hai Bà Trưng - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ ngã tư Kho bạc cũ - đến cổng Huyện ủy (cũ) 1.103.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại II - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Nuôi Hoà - đến ngã 3 trường Nội trú 1.103.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Quản Bạ Đường Trần Phú (QL4C) - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ Ngã 3 trường Nội Trú - đến giáp Núi Đôi 827.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Quản Bạ Đường Bà Triệu - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Hiền Vinh - đến giáp ngã tư trụ sở thị trấn Tam Sơn 827.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại III - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà Bà Thao - đến Ngã ba trường nội trú 827.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Tiểu học thị trấn Tam Sơn (cấp I) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học phổ thông (Cấp III) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung học cơ sở (Cấp II) - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Quản Bạ Đường vào trường Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Quản Bạ Đường Nguyễn Trãi - Đường loại IV - Thị trấn Tam Sơn Từ nhà ông Mìn - đến giáp nhà bà Thao 579.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 37 + 200 m đến Km 37 + 500 m QL 4 C - đến Km 37 + 500 m QL 4 C 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 - đến Km 38 + 500 m 421.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ 36 + 200 m đến Km 37 + 200 m - đến Km 37 + 200 m 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 + 500 m - đến km 39 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Quản Bạ từ giáp thị trấn Tam Sơn - đến hết đường to đoạn nhà bà Đặng Thị Quế 779.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà ông Hoà Mai (Sáng Phàng) - đến ngã 3 cầu Tráng Kìm 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ ngã 3 cầu Tráng Kìm - đến hết nhà bà Duyên 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà bà Duyên - đến ngã 3 cầu treo Cán Tỷ 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Quản Bạ Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ đầu cầu treo Tả cá - đến giáp Trường Trung học cơ sở 255.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Quản Bạ Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ cổng thôn Thống nhất - đến Ngã ba vào UBND xã 255.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Quản Bạ Khu vực còn lại của thôn Sang Phàng, Thống Nhất - Đường loại 1 - Xã Đông Hà 255.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 cầu treo km 58 - đến km 62 (QL 4C) 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 4 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 đấu cầu đường đi Bát Đại Sơn - đến Trường Trung học cơ sở 209.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 5 - Xã Cán Tỷ Từ Trạm y tế - đến ngã 3 cầu treo đường Tỉnh lộ đi Thái An 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 181 - Đường loại 3 - Xã Lùng Tám từ giáp ranh xã Cán Tỷ - đến giáp bờ kè (đoạn sông lở) 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 182 - Đường loại 4 - Xã Lùng Tám Từ đầu Cầu trạm bơm - đến giáp sau nhà ông Quả 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Quản Bạ Đường loại 2 - Xã Tùng Vài Từ ngã 3 đường đi Cao Mã Pờ - đến hết Phân viện đa khoa 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Quản Bạ Đường loại 3 - Xã Tùng Vài Từ Phân viện đa khoa - đến suối Tả Lán 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Quản Bạ Đường Nhánh quanh chợ - Đường loại 2 - Xã Tùng Vài 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Quản Bạ Đường vào Trường tiểu học, mầm non Tùng Vài - Đường loại 3 - Xã Tùng Vài 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Quản Bạ Xã Tùng Vài Ngã 3 đi Cao Mã Pờ - đến trạm biến áp Tùng Vài Phìn 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 37 + 200 m đến Km 37 + 500 m QL 4 C - đến Km 37 + 500 m QL 4 C 421.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
56 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 - đến Km 38 + 500 m 421.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
57 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ 36 + 200 m đến Km 37 + 200 m - đến Km 37 + 200 m 297.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
58 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 + 500 m - đến km 39 297.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
59 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Quản Bạ từ giáp thị trấn Tam Sơn - đến hết đường to đoạn nhà bà Đặng Thị Quế 779.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
60 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà ông Hoà Mai (Sáng Phàng) - đến ngã 3 cầu Tráng Kìm 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
61 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ ngã 3 cầu Tráng Kìm - đến hết nhà bà Duyên 424.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
62 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà bà Duyên - đến ngã 3 cầu treo Cán Tỷ 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
63 Huyện Quản Bạ Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ đầu cầu treo Tả cá - đến giáp Trường Trung học cơ sở 255.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
64 Huyện Quản Bạ Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ cổng thôn Thống nhất - đến Ngã ba vào UBND xã 255.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
65 Huyện Quản Bạ Khu vực còn lại của thôn Sang Phàng, Thống Nhất - Đường loại 1 - Xã Đông Hà 255.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
66 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 cầu treo km 58 - đến km 62 (QL 4C) 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
67 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 4 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 đấu cầu đường đi Bát Đại Sơn - đến Trường Trung học cơ sở 209.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
68 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 5 - Xã Cán Tỷ Từ Trạm y tế - đến ngã 3 cầu treo đường Tỉnh lộ đi Thái An 210.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
69 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 181 - Đường loại 3 - Xã Lùng Tám từ giáp ranh xã Cán Tỷ - đến giáp bờ kè (đoạn sông lở) 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
70 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 182 - Đường loại 4 - Xã Lùng Tám Từ đầu Cầu trạm bơm - đến giáp sau nhà ông Quả 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
71 Huyện Quản Bạ Đường loại 2 - Xã Tùng Vài Từ ngã 3 đường đi Cao Mã Pờ - đến hết Phân viện đa khoa 297.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
72 Huyện Quản Bạ Đường loại 3 - Xã Tùng Vài Từ Phân viện đa khoa - đến suối Tả Lán 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
73 Huyện Quản Bạ Đường Nhánh quanh chợ - Đường loại 2 - Xã Tùng Vài 297.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
74 Huyện Quản Bạ Đường vào Trường tiểu học, mầm non Tùng Vài - Đường loại 3 - Xã Tùng Vài 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
75 Huyện Quản Bạ Xã Tùng Vài Ngã 3 đi Cao Mã Pờ - đến trạm biến áp Tùng Vài Phìn 208.000 - - - - Đất TM- DV nông thôn
76 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 37 + 200 m đến Km 37 + 500 m QL 4 C - đến Km 37 + 500 m QL 4 C 253.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
77 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại III - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 - đến Km 38 + 500 m 254.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
78 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ 36 + 200 m đến Km 37 + 200 m - đến Km 37 + 200 m 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
79 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 2 - Xã Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến Từ Km 38 + 500 m - đến km 39 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
80 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại I - Xã Quản Bạ từ giáp thị trấn Tam Sơn - đến hết đường to đoạn nhà bà Đặng Thị Quế 467.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
81 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà ông Hoà Mai (Sáng Phàng) - đến ngã 3 cầu Tráng Kìm 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
82 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 1 - Xã Đông Hà Từ ngã 3 cầu Tráng Kìm - đến hết nhà bà Duyên 254.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
83 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Đông Hà Từ nhà bà Duyên - đến ngã 3 cầu treo Cán Tỷ 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
84 Huyện Quản Bạ Đường loại 2 - Xã Đông Hà Từ cầu Tráng Kìm - đến Phân viện đa khoa 107.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
85 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 3 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 cầu treo km 58 - đến km 62 (QL 4C) 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
86 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 4 - Xã Cán Tỷ Từ ngã 3 đấu cầu đường đi Bát Đại Sơn - đến Trường Trung học cơ sở 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
87 Huyện Quản Bạ Quốc lộ 4C - Đường loại 5 - Xã Cán Tỷ Từ Trạm y tế - đến ngã 3 cầu treo đường Tỉnh lộ đi Thái An 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
88 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 181 - Đường loại 3 - Xã Lùng Tám từ giáp ranh xã Cán Tỷ - đến giáp bờ kè (đoạn sông lở) 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
89 Huyện Quản Bạ Tỉnh lộ 182 - Đường loại 4 - Xã Lùng Tám Từ đầu Cầu trạm bơm - đến giáp sau nhà ông Quả 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
90 Huyện Quản Bạ Đường loại 2 - Xã Tùng Vài Từ ngã 3 đường đi Cao Mã Pờ - đến hết Phân viện đa khoa 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
91 Huyện Quản Bạ Đường loại 3 - Xã Tùng Vài Từ Phân viện đa khoa - đến suối Tả Lán 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
92 Huyện Quản Bạ Đường Nhánh quanh chợ - Đường loại 2 - Xã Tùng Vài 178.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
93 Huyện Quản Bạ Đường vào Trường tiểu học, mầm non Tùng Vài - Đường loại 3 - Xã Tùng Vài 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
94 Huyện Quản Bạ Xã Tùng Vài Ngã 3 đi Cao Mã Pờ - đến trạm biến áp Tùng Vài Phìn 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
95 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 55.000 - - - - Đất trồng lúa
96 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) 66.000 - - - - Đất trồng lúa
97 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
98 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 51.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
99 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
100 Huyện Quản Bạ Các tổ dân phố, các thôn - Thị trấn Tam Sơn 17.000 - - - - Đất rừng sản xuất