STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Bắc Quang | Khu vực 2 - Xã Đông Thành | Theo trục đường nhựa tỉnh lộ 183 - đến giáp địa phận xã Đồng Yên đến hết đất Đông Thành Km11, giáp địa phận Đồng Yên | 129.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
202 | Huyện Bắc Quang | Khu vực 3 - Xã Đông Thành | Vị trí bám trục đường 183 Km3 + 800 đi thôn Thống Nhất xã Vĩnh Hảo, xã Tiên Kiều | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Bắc Quang | Khu vực 3 - Xã Đông Thành | Từ ngã 3 đường nhựa tỉnh lộ 183 đi Vĩnh Hảo, Tiên Kiều - đến hết đất xã Đông Thành (giáp xã Vĩnh Hảo) | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
204 | Huyện Bắc Quang | Các vị trí bám đường bê tông - Khu vực 3 - Xã Đồng Tâm | từ giáp đất xã Kim Ngọc - đến hết đất xã Đồng Tâm (giáp xã Đồng Tiến) | 81.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
206 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
207 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
208 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
209 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | 85.200 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
210 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | 85.200 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
211 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | 85.200 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
212 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | 85.200 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
213 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | 67.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
214 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | 67.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
215 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | 67.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
216 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | 67.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
217 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | 66.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
218 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | 66.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
219 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | 66.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
220 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | 66.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
221 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
222 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
223 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
224 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
225 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
226 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
227 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
228 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 31.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
229 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
230 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
231 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
232 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
233 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
234 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
235 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
236 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
237 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
238 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
239 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
240 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | 20.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
241 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Việt Quang | 67.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
242 | Huyện Bắc Quang | Các tổ dân phố, thôn - Thị trấn Vĩnh Tuy | 67.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
243 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Hùng An | 67.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
244 | Huyện Bắc Quang | Các thôn trong xã - Xã Tân Quang | 67.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Quang, Hà Giang: Các Tổ Dân Phố, Thôn - Thị Trấn Việt Quang
Bảng giá đất của huyện Bắc Quang, Hà Giang cho các tổ dân phố và thôn thuộc thị trấn Việt Quang, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực các tổ dân phố và thôn thuộc thị trấn Việt Quang có mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Giá trị đất phản ánh đặc điểm của đất nông nghiệp với khả năng sử dụng chủ yếu để sản xuất nông nghiệp. Mức giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại các khu vực nông thôn của huyện Bắc Quang.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Bắc Quang, cụ thể là các tổ dân phố và thôn thuộc thị trấn Việt Quang. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn tổng quan về phân bổ giá trị đất trồng lúa trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Bắc Quang, Hà Giang - Các Tổ Dân Phố, Thôn - Thị Trấn Vĩnh Tuy
Bảng giá đất của huyện Bắc Quang, Hà Giang cho các tổ dân phố, thôn thuộc thị trấn Vĩnh Tuy, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các tổ dân phố, thôn thuộc thị trấn Vĩnh Tuy có mức giá là 71.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp tại thị trấn. Mức giá này cho thấy đất trồng lúa ở khu vực này có giá trị hợp lý, phù hợp với điều kiện và đặc điểm của đất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Bắc Quang, đặc biệt là các tổ dân phố, thôn thuộc thị trấn Vĩnh Tuy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất nông nghiệp ở khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Bắc Quang, Hà Giang: Xã Hùng An - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Bắc Quang, Hà Giang cho các thôn trong xã Hùng An, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các thôn trong xã Hùng An có mức giá 71.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng lúa. Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy một giá trị hợp lý cho đất trồng lúa, đồng thời hỗ trợ các quyết định liên quan đến việc đầu tư và sử dụng đất trong nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu đầu tư hoặc mua bán đất tại huyện Bắc Quang, đặc biệt là các thôn trong xã Hùng An. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Quang, Hà Giang: Các Thôn Trong Xã Tân Quang
Bảng giá đất của Huyện Bắc Quang, Hà Giang cho các thôn trong xã Tân Quang, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của loại đất này và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng lúa trong các thôn thuộc xã Tân Quang. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong bối cảnh sản xuất lúa gạo tại khu vực, thể hiện giá trị đất trồng lúa dựa trên các yếu tố như chất lượng đất, khả năng canh tác, và điều kiện tự nhiên.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất trồng lúa tại các thôn trong xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, Hà Giang. Việc nắm rõ giá trị của đất trồng lúa giúp trong việc đưa ra quyết định chính xác về quản lý và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên chất lượng và tiềm năng sử dụng của đất.