STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
34601 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 1 | 150.000 | 105.000 | 825.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
34602 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 2 | 77.000 | 62.000 | 56.000 | 40.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34603 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 3 | 53.000 | 42.000 | 355.000 | 25.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34604 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 4 | 475.000 | 415.000 | 305.000 | 25.000 | 15.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34605 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 1 | 92.000 | 74.000 | 62.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
34606 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 2 | 66.000 | 52.000 | 405.000 | 35.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34607 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 3 | 53.000 | 415.000 | 355.000 | 30.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34608 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 4 | 475.000 | 365.000 | 305.000 | 25.000 | 18.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34609 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 5 | 42.000 | 31.000 | 255.000 | 20.000 | 15.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34610 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 1 | 540.000 | 440.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34611 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 2 | 1.496.000 | 112.000 | 824.000 | 68.000 | 40.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34612 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 3 | 128.000 | 9.064.000 | 648.000 | 60.000 | 36.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34613 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 4 | 1.096.000 | 744.000 | 568.000 | 40.000 | 32.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34614 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 1 | 5.504.000 | 440.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34615 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 2 | 1.368.000 | 968.000 | 6.592.000 | 60.000 | 36.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34616 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 3 | 1.264.000 | 9.064.000 | 568.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
34617 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 4 | 1.096.000 | 744.000 | 408.000 | 32.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34618 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 1 | 600.000 | 488.000 | 3.952.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34619 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 2 | 1.568.000 | 1.288.000 | 992.000 | 752.000 | 616.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34620 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 3 | 144.000 | 1.076.000 | 848.000 | 616.000 | 48.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34621 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 4 | 1.076.000 | 776.000 | 552.000 | 512.000 | 32.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34622 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 5 | 24.000 | 16.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34623 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 1 | 3.504.000 | 232.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34624 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 2 | 792.000 | 672.000 | 372.000 | 32.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34625 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 3 | 592.000 | 536.000 | 284.000 | 24.000 | 20.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34626 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 1 | 4.504.000 | 352.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34627 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 2 | 968.000 | 672.000 | 496.000 | 36.000 | 296.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34628 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 3 | 884.000 | 656.000 | 44.000 | 328.000 | 28.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34629 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 4 | 84.000 | 62.000 | 408.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
34630 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 5 | 76.000 | 58.000 | 324.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
34631 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 1 | 3.504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34632 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 2 | 968.000 | 76.000 | 456.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
34633 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 3 | 76.000 | 58.000 | 364.000 | 28.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34634 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34635 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 2 | 1.056.000 | 80.000 | 496.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
34636 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 3 | 84.000 | 62.000 | 408.000 | 32.000 | 272.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34637 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 1 | 120.000 | 84.000 | 66.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
34638 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 2 | 616.000 | 496.000 | 448.000 | 32.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34639 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 3 | 424.000 | 336.000 | 284.000 | 20.000 | 16.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34640 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 4 | 38.000 | 332.000 | 244.000 | 20.000 | 12.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34641 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 1 | 736.000 | 592.000 | 496.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
34642 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 2 | 528.000 | 416.000 | 324.000 | 28.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34643 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 3 | 424.000 | 332.000 | 284.000 | 24.000 | 16.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34644 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 4 | 38.000 | 292.000 | 244.000 | 20.000 | 144.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34645 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 5 | 336.000 | 248.000 | 204.000 | 16.000 | 12.000 | Đất SX-KD nông thôn |
34646 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 10.600 | 10.000 | 9.400 | 8.800 | 8.100 | Đất trồng cây lâu năm | |
34647 | Huyện Phú Thiện | Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | 21.200 | 20.000 | 18.800 | 17.600 | 16.200 | Đất trồng cây lâu năm | |
34648 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 10.200 | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | Đất trồng cây lâu năm | |
34649 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 10.200 | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | Đất trồng cây lâu năm | |
34650 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 10.200 | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | Đất trồng cây lâu năm | |
34651 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 10.200 | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | Đất trồng cây lâu năm | |
34652 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | 7.200 | Đất trồng cây lâu năm | |
34653 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | 7.200 | Đất trồng cây lâu năm | |
34654 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | 7.200 | Đất trồng cây lâu năm | |
34655 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 8.600 | 8.100 | 7.500 | 6.900 | 6.300 | Đất trồng cây lâu năm | |
34656 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 8.600 | 8.100 | 7.500 | 6.900 | 6.300 | Đất trồng cây lâu năm | |
34657 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 21.300 | 18.800 | 17.500 | 15.000 | 13.800 | Đất trồng lúa |
34658 | Huyện Phú Thiện | Đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 42.600 | 37.600 | 35.000 | 30.000 | 27.600 | Đất trồng lúa |
34659 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 20.400 | 18.000 | 16.800 | 14.400 | 13.200 | Đất trồng lúa |
34660 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 20.400 | 18.000 | 16.800 | 14.400 | 13.200 | Đất trồng lúa |
34661 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 20.400 | 18.000 | 16.800 | 14.400 | 13.200 | Đất trồng lúa |
34662 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 19.600 | 17.300 | 16.100 | 13.800 | 12.700 | Đất trồng lúa |
34663 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 16.100 | 13.800 | 11.500 | 10.400 | 9.200 | Đất trồng lúa |
34664 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 16.100 | 13.800 | 11.500 | 10.400 | 9.200 | Đất trồng lúa |
34665 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 16.100 | 13.800 | 11.500 | 10.400 | 9.200 | Đất trồng lúa |
34666 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 12.100 | 11.000 | 9.900 | 8.800 | 7.700 | Đất trồng lúa |
34667 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 12.100 | 11.000 | 9.900 | 8.800 | 7.700 | Đất trồng lúa |
34668 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 17.040 | 15.040 | 14.000 | 12.000 | 11.040 | Đất trồng lúa |
34669 | Huyện Phú Thiện | Đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 34.080 | 30.080 | 28.000 | 24.000 | 22.080 | Đất trồng lúa |
34670 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 16.320 | 14.400 | 13.440 | 11.520 | 10.560 | Đất trồng lúa |
34671 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 16.320 | 14.400 | 13.440 | 11.520 | 10.560 | Đất trồng lúa |
34672 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 16.320 | 14.400 | 13.440 | 11.520 | 10.560 | Đất trồng lúa |
34673 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 15.680 | 13.840 | 12.880 | 11.040 | 10.160 | Đất trồng lúa |
34674 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 12.880 | 11.040 | 9.200 | 8.320 | 7.360 | Đất trồng lúa |
34675 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 12.880 | 11.040 | 9.200 | 8.320 | 7.360 | Đất trồng lúa |
34676 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 12.880 | 11.040 | 9.200 | 8.320 | 7.360 | Đất trồng lúa |
34677 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 9.680 | 8.800 | 7.920 | 7.040 | 6.160 | Đất trồng lúa |
34678 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 9.680 | 8.800 | 7.920 | 7.040 | 6.160 | Đất trồng lúa |
34679 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 12.500 | 11.900 | 11.300 | 10.600 | 10.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
34680 | Huyện Phú Thiện | Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | 25.000 | 23.800 | 22.600 | 21.200 | 20.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
34681 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 11.500 | 10.900 | 10.400 | 9.800 | 9.200 | Đất trồng cây hàng năm | |
34682 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 11.500 | 10.900 | 10.400 | 9.800 | 9.200 | Đất trồng cây hàng năm | |
34683 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 11.500 | 10.900 | 10.400 | 9.800 | 9.200 | Đất trồng cây hàng năm | |
34684 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất trồng cây hàng năm | |
34685 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất trồng cây hàng năm | |
34686 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất trồng cây hàng năm | |
34687 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất trồng cây hàng năm | |
34688 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 8.800 | 8.300 | 7.700 | 7.200 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm | |
34689 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 8.800 | 8.300 | 7.700 | 7.200 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm | |
34690 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 7.200 | 6.000 | 5.400 | 4.800 | 4.200 | Đất rừng sản xuất | |
34691 | Huyện Phú Thiện | Đất rừng sản xuất trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | 14.400 | 12.000 | 10.800 | 9.600 | 8.400 | Đất rừng sản xuất | |
34692 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng sản xuất | |
34693 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng sản xuất | |
34694 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng sản xuất | |
34695 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng sản xuất | |
34696 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng sản xuất | |
34697 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng sản xuất | |
34698 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng sản xuất | |
34699 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 5.000 | 4.400 | 3.900 | 3.300 | 2.800 | Đất rừng sản xuất | |
34700 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 5.000 | 4.400 | 3.900 | 3.300 | 2.800 | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho loại đất trồng cây lâu năm đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây lâu năm có mức giá là 10.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, phản ánh khả năng canh tác tốt và điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cây trồng.
Vị trí 2: 10.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 10.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy nhiên có thể có ít lợi thế hơn so với vị trí 1 về mặt điều kiện đất đai hoặc khí hậu.
Vị trí 3: 9.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 9.400 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm nhẹ. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc canh tác nhưng có thể gặp một số hạn chế về điều kiện tự nhiên.
Vị trí 4: 8.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất không thuận lợi hoặc vị trí xa các nguồn nước và tiện ích khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại huyện Phú Thiện, Gia Lai. Việc nắm bắt giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư Đô Thị Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất trồng cây lâu năm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 21.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 21.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đất trồng cây lâu năm, thường nằm gần các tiện ích và có điều kiện phát triển tốt.
Vị Trí 2: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 20.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là nơi có ít tiện ích hơn hoặc xa trung tâm dân cư hơn.
Vị Trí 3: 18.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 18.800 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị Trí 4: 17.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 17.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện tự nhiên chưa thuận lợi.
Bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Gia Lai là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển bền vững của khu vực
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 42.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên có mức giá là 42.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thể hiện tiềm năng phát triển và khả năng sinh lời cao cho nông nghiệp.
Vị trí 2: 37.600 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 37.600 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này vẫn có những lợi thế nhất định về mặt sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc sản xuất lúa và các loại cây trồng khác.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện sản xuất không thuận lợi hoặc hạn chế về mặt tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại huyện Phú Thiện. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư đô thị của Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng cây hàng năm, phục vụ nhu cầu đầu tư và phát triển nông nghiệp trong khu vực.
Vị Trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi, tạo cơ hội phát triển cho các loại cây trồng hàng năm.
Vị Trí 2: 23.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 23.800 VNĐ/m². Khu vực này cũng cho thấy tiềm năng tốt trong việc trồng cây hàng năm, mặc dù giá thấp hơn vị trí 1.
Vị Trí 3: 22.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.600 VNĐ/m². Đây là lựa chọn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển trong nông nghiệp.
Vị Trí 4: 21.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 21.200 VNĐ/m². Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng sinh lời cho các dự án trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại Huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Trong Khu Dân Cư Đô Thị Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất rừng sản xuất trong khu dân cư đô thị của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất rừng sản xuất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch.
Vị trí 1: 14.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 14.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển trong khu dân cư đô thị.
Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 12.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng có giá trị cao, nhưng thấp hơn vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được tiềm năng phát triển nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 10.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 10.800 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 9.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất thấp nhất trong bảng giá, có thể do vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ cho quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.