Bảng giá đất Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 934.928
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
34601 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 1 150.000 105.000 825.000 - - Đất TM-DV nông thôn
34602 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 2 77.000 62.000 56.000 40.000 30.000 Đất TM-DV nông thôn
34603 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 3 53.000 42.000 355.000 25.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
34604 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 4 475.000 415.000 305.000 25.000 15.000 Đất TM-DV nông thôn
34605 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 1 92.000 74.000 62.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
34606 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 2 66.000 52.000 405.000 35.000 30.000 Đất TM-DV nông thôn
34607 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 3 53.000 415.000 355.000 30.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
34608 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 4 475.000 365.000 305.000 25.000 18.000 Đất TM-DV nông thôn
34609 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 5 42.000 31.000 255.000 20.000 15.000 Đất TM-DV nông thôn
34610 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 1 540.000 440.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
34611 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 2 1.496.000 112.000 824.000 68.000 40.000 Đất SX-KD nông thôn
34612 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 3 128.000 9.064.000 648.000 60.000 36.000 Đất SX-KD nông thôn
34613 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 4 1.096.000 744.000 568.000 40.000 32.000 Đất SX-KD nông thôn
34614 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 1 5.504.000 440.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
34615 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 2 1.368.000 968.000 6.592.000 60.000 36.000 Đất SX-KD nông thôn
34616 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 3 1.264.000 9.064.000 568.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
34617 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 4 1.096.000 744.000 408.000 32.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
34618 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 1 600.000 488.000 3.952.000 - - Đất SX-KD nông thôn
34619 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 2 1.568.000 1.288.000 992.000 752.000 616.000 Đất SX-KD nông thôn
34620 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 3 144.000 1.076.000 848.000 616.000 48.000 Đất SX-KD nông thôn
34621 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 4 1.076.000 776.000 552.000 512.000 32.000 Đất SX-KD nông thôn
34622 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 5 24.000 16.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
34623 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Khu vực 1 3.504.000 232.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
34624 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Khu vực 2 792.000 672.000 372.000 32.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
34625 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Khu vực 3 592.000 536.000 284.000 24.000 20.000 Đất SX-KD nông thôn
34626 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 1 4.504.000 352.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
34627 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 2 968.000 672.000 496.000 36.000 296.000 Đất SX-KD nông thôn
34628 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 3 884.000 656.000 44.000 328.000 28.000 Đất SX-KD nông thôn
34629 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 4 84.000 62.000 408.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
34630 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 5 76.000 58.000 324.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
34631 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Khu vực 1 3.504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
34632 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Khu vực 2 968.000 76.000 456.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
34633 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Khu vực 3 76.000 58.000 364.000 28.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
34634 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Khu vực 1 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
34635 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Khu vực 2 1.056.000 80.000 496.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
34636 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Khu vực 3 84.000 62.000 408.000 32.000 272.000 Đất SX-KD nông thôn
34637 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 1 120.000 84.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
34638 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 2 616.000 496.000 448.000 32.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
34639 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 3 424.000 336.000 284.000 20.000 16.000 Đất SX-KD nông thôn
34640 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 4 38.000 332.000 244.000 20.000 12.000 Đất SX-KD nông thôn
34641 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 1 736.000 592.000 496.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
34642 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 2 528.000 416.000 324.000 28.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
34643 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 3 424.000 332.000 284.000 24.000 16.000 Đất SX-KD nông thôn
34644 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 4 38.000 292.000 244.000 20.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
34645 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 5 336.000 248.000 204.000 16.000 12.000 Đất SX-KD nông thôn
34646 Huyện Phú Thiện Thị trấn Phú Thiện 10.600 10.000 9.400 8.800 8.100 Đất trồng cây lâu năm
34647 Huyện Phú Thiện Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện 21.200 20.000 18.800 17.600 16.200 Đất trồng cây lâu năm
34648 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ 10.200 9.600 9.000 8.400 7.800 Đất trồng cây lâu năm
34649 Huyện Phú Thiện Xã Ia Ake 10.200 9.600 9.000 8.400 7.800 Đất trồng cây lâu năm
34650 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol 10.200 9.600 9.000 8.400 7.800 Đất trồng cây lâu năm
34651 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao 10.200 9.600 9.000 8.400 7.800 Đất trồng cây lâu năm
34652 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar 9.600 9.000 8.400 7.800 7.200 Đất trồng cây lâu năm
34653 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan 9.600 9.000 8.400 7.800 7.200 Đất trồng cây lâu năm
34654 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng 9.600 9.000 8.400 7.800 7.200 Đất trồng cây lâu năm
34655 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai 8.600 8.100 7.500 6.900 6.300 Đất trồng cây lâu năm
34656 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng 8.600 8.100 7.500 6.900 6.300 Đất trồng cây lâu năm
34657 Huyện Phú Thiện Thị trấn Phú Thiện Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 21.300 18.800 17.500 15.000 13.800 Đất trồng lúa
34658 Huyện Phú Thiện Đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 42.600 37.600 35.000 30.000 27.600 Đất trồng lúa
34659 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 20.400 18.000 16.800 14.400 13.200 Đất trồng lúa
34660 Huyện Phú Thiện Xã Ia Ake Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 20.400 18.000 16.800 14.400 13.200 Đất trồng lúa
34661 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 20.400 18.000 16.800 14.400 13.200 Đất trồng lúa
34662 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 19.600 17.300 16.100 13.800 12.700 Đất trồng lúa
34663 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 16.100 13.800 11.500 10.400 9.200 Đất trồng lúa
34664 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 16.100 13.800 11.500 10.400 9.200 Đất trồng lúa
34665 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 16.100 13.800 11.500 10.400 9.200 Đất trồng lúa
34666 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 12.100 11.000 9.900 8.800 7.700 Đất trồng lúa
34667 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 12.100 11.000 9.900 8.800 7.700 Đất trồng lúa
34668 Huyện Phú Thiện Thị trấn Phú Thiện Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 17.040 15.040 14.000 12.000 11.040 Đất trồng lúa
34669 Huyện Phú Thiện Đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 34.080 30.080 28.000 24.000 22.080 Đất trồng lúa
34670 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 16.320 14.400 13.440 11.520 10.560 Đất trồng lúa
34671 Huyện Phú Thiện Xã Ia Ake Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 16.320 14.400 13.440 11.520 10.560 Đất trồng lúa
34672 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 16.320 14.400 13.440 11.520 10.560 Đất trồng lúa
34673 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 15.680 13.840 12.880 11.040 10.160 Đất trồng lúa
34674 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 12.880 11.040 9.200 8.320 7.360 Đất trồng lúa
34675 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 12.880 11.040 9.200 8.320 7.360 Đất trồng lúa
34676 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 12.880 11.040 9.200 8.320 7.360 Đất trồng lúa
34677 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 9.680 8.800 7.920 7.040 6.160 Đất trồng lúa
34678 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương 9.680 8.800 7.920 7.040 6.160 Đất trồng lúa
34679 Huyện Phú Thiện Thị trấn Phú Thiện 12.500 11.900 11.300 10.600 10.000 Đất trồng cây hàng năm
34680 Huyện Phú Thiện Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện 25.000 23.800 22.600 21.200 20.000 Đất trồng cây hàng năm
34681 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ 11.500 10.900 10.400 9.800 9.200 Đất trồng cây hàng năm
34682 Huyện Phú Thiện Xã Ia Ake 11.500 10.900 10.400 9.800 9.200 Đất trồng cây hàng năm
34683 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol 11.500 10.900 10.400 9.800 9.200 Đất trồng cây hàng năm
34684 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao 10.400 9.800 9.200 8.600 8.100 Đất trồng cây hàng năm
34685 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar 10.400 9.800 9.200 8.600 8.100 Đất trồng cây hàng năm
34686 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan 10.400 9.800 9.200 8.600 8.100 Đất trồng cây hàng năm
34687 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng 10.400 9.800 9.200 8.600 8.100 Đất trồng cây hàng năm
34688 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai 8.800 8.300 7.700 7.200 6.600 Đất trồng cây hàng năm
34689 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng 8.800 8.300 7.700 7.200 6.600 Đất trồng cây hàng năm
34690 Huyện Phú Thiện Thị trấn Phú Thiện 7.200 6.000 5.400 4.800 4.200 Đất rừng sản xuất
34691 Huyện Phú Thiện Đất rừng sản xuất trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện 14.400 12.000 10.800 9.600 8.400 Đất rừng sản xuất
34692 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ 6.900 5.800 5.200 4.600 4.000 Đất rừng sản xuất
34693 Huyện Phú Thiện Xã Ia Ake 6.900 5.800 5.200 4.600 4.000 Đất rừng sản xuất
34694 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol 6.900 5.800 5.200 4.600 4.000 Đất rừng sản xuất
34695 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao 6.900 5.800 5.200 4.600 4.000 Đất rừng sản xuất
34696 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar 5.800 5.200 4.600 4.000 3.500 Đất rừng sản xuất
34697 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan 5.800 5.200 4.600 4.000 3.500 Đất rừng sản xuất
34698 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng 5.800 5.200 4.600 4.000 3.500 Đất rừng sản xuất
34699 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai 5.000 4.400 3.900 3.300 2.800 Đất rừng sản xuất
34700 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng 5.000 4.400 3.900 3.300 2.800 Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đất Trồng Cây Lâu Năm

Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho loại đất trồng cây lâu năm đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.600 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây lâu năm có mức giá là 10.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, phản ánh khả năng canh tác tốt và điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cây trồng.

Vị trí 2: 10.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 10.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy nhiên có thể có ít lợi thế hơn so với vị trí 1 về mặt điều kiện đất đai hoặc khí hậu.

Vị trí 3: 9.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 9.400 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm nhẹ. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc canh tác nhưng có thể gặp một số hạn chế về điều kiện tự nhiên.

Vị trí 4: 8.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất không thuận lợi hoặc vị trí xa các nguồn nước và tiện ích khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại huyện Phú Thiện, Gia Lai. Việc nắm bắt giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư Đô Thị Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất trồng cây lâu năm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 21.200 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 21.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đất trồng cây lâu năm, thường nằm gần các tiện ích và có điều kiện phát triển tốt.

Vị Trí 2: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 20.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là nơi có ít tiện ích hơn hoặc xa trung tâm dân cư hơn.

Vị Trí 3: 18.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 18.800 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.

Vị Trí 4: 17.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 17.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện tự nhiên chưa thuận lợi.

Bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Gia Lai là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển bền vững của khu vực


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 42.600 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên có mức giá là 42.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thể hiện tiềm năng phát triển và khả năng sinh lời cao cho nông nghiệp.

Vị trí 2: 37.600 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 37.600 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này vẫn có những lợi thế nhất định về mặt sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc sản xuất lúa và các loại cây trồng khác.

Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện sản xuất không thuận lợi hoặc hạn chế về mặt tiện ích.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại huyện Phú Thiện. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư đô thị của Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng cây hàng năm, phục vụ nhu cầu đầu tư và phát triển nông nghiệp trong khu vực.

Vị Trí 1: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi, tạo cơ hội phát triển cho các loại cây trồng hàng năm.

Vị Trí 2: 23.800 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 23.800 VNĐ/m². Khu vực này cũng cho thấy tiềm năng tốt trong việc trồng cây hàng năm, mặc dù giá thấp hơn vị trí 1.

Vị Trí 3: 22.600 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.600 VNĐ/m². Đây là lựa chọn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển trong nông nghiệp.

Vị Trí 4: 21.200 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 21.200 VNĐ/m². Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng sinh lời cho các dự án trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại Huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Trong Khu Dân Cư Đô Thị Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất rừng sản xuất trong khu dân cư đô thị của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất rừng sản xuất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch.

Vị trí 1: 14.400 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 14.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển trong khu dân cư đô thị.

Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 12.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng có giá trị cao, nhưng thấp hơn vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được tiềm năng phát triển nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 10.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 10.800 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 9.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất thấp nhất trong bảng giá, có thể do vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ cho quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.