STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
34501 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ92B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Đường Đ92A - Đường Đ19B | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34502 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ92B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Đường Đ92A - Đường Đ19B | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34503 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Đường A1 - Đường Đ41 | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34504 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Đường A1 - Đường Đ41 | 96.000 | 72.000 | 592.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34505 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Đường A1 - Đường Đ41 | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34506 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Đường A1 - Đường Đ41 | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34507 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Đường A1 - Đường Đ41 | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34508 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Toàn tuyến | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34509 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Toàn tuyến | 96.000 | 72.000 | 592.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34510 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Toàn tuyến | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34511 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Toàn tuyến | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34512 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ93A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Toàn tuyến | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34513 | Huyện Phú Thiện | Đường 19A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34514 | Huyện Phú Thiện | Đường 19A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch | 104.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34515 | Huyện Phú Thiện | Đường 19A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34516 | Huyện Phú Thiện | Đường 19A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34517 | Huyện Phú Thiện | Đường 19A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34518 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ19B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34519 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ19B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 | 104.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34520 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ19B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34521 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ19B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34522 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ19B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34523 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34524 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 | 104.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34525 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34526 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34527 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34528 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Đường Đ92 - Đường Đ19A | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34529 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Đường Đ92 - Đường Đ19A | 104.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34530 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Đường Đ92 - Đường Đ19A | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34531 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Đường Đ92 - Đường Đ19A | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34532 | Huyện Phú Thiện | Đường Đ32B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Đường Đ92 - Đường Đ19A | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34533 | Huyện Phú Thiện | Tố Hữu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A2 | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34534 | Huyện Phú Thiện | Tố Hữu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A2 | 104.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34535 | Huyện Phú Thiện | Tố Hữu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A2 | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34536 | Huyện Phú Thiện | Tố Hữu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A2 | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34537 | Huyện Phú Thiện | Tố Hữu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện | Trần Hưng Đạo - Đường A2 | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34538 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 1 | 675.000 | 550.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
34539 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 2 | 187.000 | 140.000 | 103.000 | 85.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
34540 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 3 | 160.000 | 1.133.000 | 81.000 | 75.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
34541 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 4 | 137.000 | 93.000 | 71.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
34542 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 1 | 688.000 | 550.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34543 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 2 | 171.000 | 121.000 | 824.000 | 75.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
34544 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 3 | 158.000 | 1.133.000 | 71.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
34545 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 4 | 137.000 | 93.000 | 51.000 | 40.000 | 30.000 | Đất ở nông thôn |
34546 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 1 | 750.000 | 610.000 | 494.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
34547 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 2 | 196.000 | 161.000 | 124.000 | 94.000 | 77.000 | Đất ở nông thôn |
34548 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 3 | 180.000 | 1.345.000 | 106.000 | 77.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
34549 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 4 | 1.345.000 | 97.000 | 69.000 | 64.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
34550 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 5 | 30.000 | 20.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34551 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 1 | 438.000 | 290.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34552 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 2 | 99.000 | 84.000 | 465.000 | 40.000 | 30.000 | Đất ở nông thôn |
34553 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 3 | 74.000 | 67.000 | 355.000 | 30.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
34554 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 1 | 563.000 | 440.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34555 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 2 | 121.000 | 84.000 | 62.000 | 45.000 | 37.000 | Đất ở nông thôn |
34556 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 3 | 1.105.000 | 82.000 | 55.000 | 41.000 | 35.000 | Đất ở nông thôn |
34557 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 4 | 105.000 | 775.000 | 51.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
34558 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 5 | 95.000 | 725.000 | 405.000 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
34559 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 1 | 438.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34560 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 2 | 121.000 | 95.000 | 57.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
34561 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 3 | 95.000 | 725.000 | 455.000 | 35.000 | 30.000 | Đất ở nông thôn |
34562 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34563 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 2 | 132.000 | 100.000 | 62.000 | 45.000 | - | Đất ở nông thôn |
34564 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 3 | 105.000 | 775.000 | 51.000 | 40.000 | 34.000 | Đất ở nông thôn |
34565 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 1 | 150.000 | 105.000 | 825.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
34566 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 2 | 77.000 | 62.000 | 56.000 | 40.000 | 30.000 | Đất ở nông thôn |
34567 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 3 | 53.000 | 42.000 | 355.000 | 25.000 | 20.000 | Đất ở nông thôn |
34568 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 4 | 475.000 | 415.000 | 305.000 | 25.000 | 15.000 | Đất ở nông thôn |
34569 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 1 | 92.000 | 74.000 | 62.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
34570 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 2 | 66.000 | 52.000 | 405.000 | 35.000 | 30.000 | Đất ở nông thôn |
34571 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 3 | 53.000 | 415.000 | 355.000 | 30.000 | 20.000 | Đất ở nông thôn |
34572 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 4 | 475.000 | 365.000 | 305.000 | 25.000 | 18.000 | Đất ở nông thôn |
34573 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 5 | 42.000 | 31.000 | 255.000 | 20.000 | 15.000 | Đất ở nông thôn |
34574 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 1 | 675.000 | 550.000 | 500.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
34575 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 2 | 187.000 | 140.000 | 103.000 | 85.000 | 50.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34576 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 3 | 160.000 | 1.133.000 | 81.000 | 75.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34577 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 4 | 137.000 | 93.000 | 71.000 | 50.000 | 40.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34578 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 1 | 688.000 | 550.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
34579 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 2 | 171.000 | 121.000 | 824.000 | 75.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34580 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 3 | 158.000 | 1.133.000 | 71.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
34581 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 4 | 137.000 | 93.000 | 51.000 | 40.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34582 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 1 | 750.000 | 610.000 | 494.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
34583 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 2 | 196.000 | 161.000 | 124.000 | 94.000 | 77.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34584 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 3 | 180.000 | 1.345.000 | 106.000 | 77.000 | 60.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34585 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 4 | 1.345.000 | 97.000 | 69.000 | 64.000 | 40.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34586 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 5 | 30.000 | 20.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
34587 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 1 | 438.000 | 290.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
34588 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 2 | 99.000 | 84.000 | 465.000 | 40.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34589 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 3 | 74.000 | 67.000 | 355.000 | 30.000 | 25.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34590 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 1 | 563.000 | 440.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
34591 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 2 | 121.000 | 84.000 | 62.000 | 45.000 | 37.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34592 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 3 | 1.105.000 | 82.000 | 55.000 | 41.000 | 35.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34593 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 4 | 105.000 | 775.000 | 51.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
34594 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 5 | 95.000 | 725.000 | 405.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
34595 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 1 | 438.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
34596 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 2 | 121.000 | 95.000 | 57.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
34597 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 3 | 95.000 | 725.000 | 455.000 | 35.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
34598 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
34599 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 2 | 132.000 | 100.000 | 62.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
34600 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 3 | 105.000 | 775.000 | 51.000 | 40.000 | 34.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Ayun Hạ, Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất tại Xã Ayun Hạ, Huyện Phú Thiện, Gia Lai cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 675.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển kinh tế, thu hút sự quan tâm từ người mua và nhà đầu tư.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn sở hữu đất ở nông thôn với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc đầu tư hoặc xây dựng nhà ở, đáp ứng nhu cầu của những người tìm kiếm chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, đã được sửa đổi bổ sung, là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại Xã Ayun Hạ, Huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh tình hình phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Xã Ia AKe
Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho xã Ia AKe đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 688.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất ở nông thôn tại xã Ia AKe có mức giá là 688.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và nhu cầu về đất ở nông thôn trong bối cảnh hiện nay.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong khu vực này có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị đất cao trong khu vực nông thôn, thể hiện sự quan tâm của người dân và nhà đầu tư đối với đất ở tại xã Ia AKe.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Ia AKe, huyện Phú Thiện. Việc hiểu rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Xã Ia Sol, Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất của xã Ia Sol, huyện Phú Thiện, Gia Lai cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 1 của xã Ia Sol có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do nhu cầu sử dụng và phát triển hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 610.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 610.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này vẫn giữ được mức cao, cho thấy sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Vị trí 3: 494.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 494.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Ia Sol, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Ia Piar, Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất tại Xã Ia Piar, Huyện Phú Thiện, Gia Lai cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 438.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy tiềm năng phát triển và tính hấp dẫn đối với những người đầu tư hoặc tìm kiếm đất ở nông thôn.
Vị trí 2: 290.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 290.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp với nhu cầu của những người muốn tìm kiếm đất với mức chi phí hợp lý. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc xây dựng nhà ở.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, đã được sửa đổi bổ sung, là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại Xã Ia Piar, Huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh tình hình phát triển kinh tế - xã hội của khu vực.
Bảng Giá Đất Xã Ia Hiao, Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất của xã Ia Hiao, huyện Phú Thiện, Gia Lai cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 1 của xã Ia Hiao có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực nông thôn, phản ánh nhu cầu gia tăng về đất ở cũng như sự phát triển hạ tầng trong vùng.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Ia Hiao, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.