Bảng giá đất Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 934.928
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
34301 Huyện Phú Thiện Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34302 Huyện Phú Thiện Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34303 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34304 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 108.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
34305 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34306 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34307 Huyện Phú Thiện Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hà Huy Tập - Đường Đ72 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34308 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34309 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34310 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34311 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34312 Huyện Phú Thiện Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ22 - Đường A2 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34313 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34314 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 108.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
34315 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34316 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34317 Huyện Phú Thiện Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34318 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34319 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 108.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
34320 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34321 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34322 Huyện Phú Thiện Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 68.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34323 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34324 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34325 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34326 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34327 Huyện Phú Thiện Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Bình Trọng - Đường Đ72 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34328 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34329 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34330 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34331 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34332 Huyện Phú Thiện Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34333 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34334 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34335 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34336 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34337 Huyện Phú Thiện Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Ngô Gia Tự - Tố Hữu 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34338 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34339 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34340 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34341 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34342 Huyện Phú Thiện Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Trần Cao Vân 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34343 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34344 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34345 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34346 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34347 Huyện Phú Thiện Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ23 - Đường Đ26 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34348 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34349 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34350 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34351 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34352 Huyện Phú Thiện Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34353 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34354 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34355 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34356 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34357 Huyện Phú Thiện Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ69 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34358 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34359 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34360 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34361 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34362 Huyện Phú Thiện Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34363 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34364 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34365 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34366 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34367 Huyện Phú Thiện Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ71 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34368 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34369 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34370 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34371 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34372 Huyện Phú Thiện Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ68 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34373 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34374 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34375 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34376 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34377 Huyện Phú Thiện Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ64 - Đường Đ71 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34378 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34379 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34380 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34381 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34382 Huyện Phú Thiện Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34383 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34384 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 96.000 72.000 592.000 - - Đất SX-KD đô thị
34385 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34386 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 64.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34387 Huyện Phú Thiện Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ71 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34388 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34389 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 112.000 96.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
34390 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34391 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34392 Huyện Phú Thiện Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Chu Văn An - Trần Hưng Đạo 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34393 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34394 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 168.000 128.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
34395 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34396 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34397 Huyện Phú Thiện Đường Đ72 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34398 Huyện Phú Thiện Đường Đ73 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34399 Huyện Phú Thiện Đường Đ73 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 168.000 128.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
34400 Huyện Phú Thiện Đường Đ73 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường A2 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị