34301 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34302 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34303 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34304 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34305 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34306 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34307 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34308 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34309 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34310 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34311 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34312 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34313 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34314 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34315 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34316 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34317 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34318 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34319 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34320 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34321 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34322 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34323 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34324 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34325 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34326 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34327 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34328 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34329 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34330 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34331 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34332 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34333 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34334 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34335 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34336 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34337 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34338 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34339 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34340 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34341 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34342 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34343 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34344 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34345 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34346 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34347 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34348 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34349 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34350 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34351 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34352 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34353 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34354 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34355 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34356 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34357 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34358 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34359 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34360 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34361 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34362 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34363 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34364 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34365 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34366 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34367 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34368 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34369 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34370 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34371 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34372 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34373 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34374 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34375 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34376 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34377 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34378 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34379 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34380 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34381 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34382 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34383 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34384 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34385 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34386 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34387 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34388 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ71 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Chu Văn An - Trần Hưng Đạo
|
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34389 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ71 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Chu Văn An - Trần Hưng Đạo
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34390 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Chu Văn An - Trần Hưng Đạo
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34391 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Chu Văn An - Trần Hưng Đạo
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34392 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Chu Văn An - Trần Hưng Đạo
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34393 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ72 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường A2
|
368.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34394 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ72 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường A2
|
168.000
|
128.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34395 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ72 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường A2
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34396 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ72 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường A2
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34397 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ72 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường A2
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34398 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ73 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường A2
|
368.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34399 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ73 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường A2
|
168.000
|
128.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34400 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ73 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường A2
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |