34201 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34202 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34203 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34204 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34205 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34206 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34207 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34208 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34209 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
200.000
|
160.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34210 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
176.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34211 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34212 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34213 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34214 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34215 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34216 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34217 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34218 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34219 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34220 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34221 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34222 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34223 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34224 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
200.000
|
160.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34225 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
176.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34226 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34227 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34228 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34229 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34230 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34231 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34232 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34233 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34234 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34235 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34236 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34237 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34238 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34239 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34240 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34241 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34242 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34243 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34244 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34245 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34246 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34247 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34248 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34249 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34250 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34251 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34252 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34253 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34254 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34255 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34256 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34257 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34258 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34259 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34260 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34261 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34262 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34263 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34264 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34265 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34266 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34267 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34268 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34269 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34270 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34271 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34272 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34273 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34274 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34275 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34276 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34277 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34278 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34279 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34280 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34281 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34282 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34283 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34284 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34285 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34286 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34287 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34288 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34289 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34290 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34291 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34292 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34293 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
368.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34294 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
168.000
|
128.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34295 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34296 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34297 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34298 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34299 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
34300 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |