Bảng giá đất Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 934.928
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
34101 Huyện Phú Thiện Đường Đ6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34102 Huyện Phú Thiện Đường Đ6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34103 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34104 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 104.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
34105 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34106 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34107 Huyện Phú Thiện Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34108 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34109 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 104.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
34110 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34111 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34112 Huyện Phú Thiện Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ58 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34113 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34114 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 104.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
34115 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34116 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34117 Huyện Phú Thiện Trần Bình Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ71 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34118 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34119 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 104.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
34120 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34121 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34122 Huyện Phú Thiện Lê Trọng Tấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A2 - Đường Đ26 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34123 Huyện Phú Thiện Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34124 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 392.000 312.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
34125 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34126 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34127 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Hàm Nghi 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34128 Huyện Phú Thiện Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34129 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 200.000 160.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
34130 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34131 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34132 Huyện Phú Thiện Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hàm Nghi - Đường A2 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34133 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34134 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 136.000 104.000 88.000 - - Đất SX-KD đô thị
34135 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34136 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34137 Huyện Phú Thiện Lê Đại Hành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34138 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34139 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 104.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
34140 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34141 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34142 Huyện Phú Thiện Hà Huy Tập (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34143 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34144 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 136.000 104.000 88.000 - - Đất SX-KD đô thị
34145 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34146 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34147 Huyện Phú Thiện Đường Đ16 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường A2 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34148 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34149 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 360.000 280.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
34150 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34151 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34152 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34153 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34154 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 152.000 120.000 96.000 - - Đất SX-KD đô thị
34155 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 136.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34156 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34157 Huyện Phú Thiện Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34158 Huyện Phú Thiện Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34159 Huyện Phú Thiện Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 112.000 96.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
34160 Huyện Phú Thiện Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34161 Huyện Phú Thiện Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34162 Huyện Phú Thiện Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34163 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34164 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 112.000 96.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
34165 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34166 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34167 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34168 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34169 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 104.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
34170 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34171 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34172 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34173 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34174 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 136.000 104.000 88.000 - - Đất SX-KD đô thị
34175 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34176 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34177 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34178 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34179 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 136.000 104.000 88.000 - - Đất SX-KD đô thị
34180 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34181 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34182 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34183 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34184 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 104.000 80.000 64.000 - - Đất SX-KD đô thị
34185 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34186 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34187 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 56.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34188 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34189 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 136.000 104.000 88.000 - - Đất SX-KD đô thị
34190 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34191 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34192 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 80.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34193 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34194 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 392.000 312.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
34195 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34196 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34197 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34198 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34199 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 136.000 104.000 88.000 - - Đất SX-KD đô thị
34200 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị