33801 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33802 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33803 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
460.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33804 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
210.000
|
160.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33805 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33806 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33807 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33808 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33809 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
135.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33810 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33811 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33812 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33813 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33814 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
135.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33815 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33816 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33817 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33818 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33819 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33820 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33821 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33822 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33823 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33824 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
135.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33825 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33826 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33827 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33828 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33829 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
135.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33830 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33831 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33832 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33833 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33834 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33835 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33836 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33837 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33838 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33839 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33840 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33841 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33842 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33843 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33844 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33845 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33846 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33847 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33848 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33849 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33850 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33851 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33852 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33853 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33854 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33855 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33856 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33857 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33858 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33859 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33860 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33861 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33862 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33863 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33864 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33865 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33866 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33867 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33868 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33869 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33870 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33871 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33872 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33873 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33874 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33875 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33876 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33877 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33878 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33879 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33880 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33881 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33882 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ67 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ68
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33883 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33884 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33885 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33886 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33887 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ68 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33888 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33889 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33890 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33891 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33892 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ69 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33893 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33894 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33895 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33896 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33897 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ70 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ71
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33898 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ71 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Chu Văn An - Trần Hưng Đạo
|
330.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33899 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ71 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Chu Văn An - Trần Hưng Đạo
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
33900 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ71 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Chu Văn An - Trần Hưng Đạo
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |