Bảng giá đất Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 934.928
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
33501 Huyện Phú Thiện Đường 28B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33502 Huyện Phú Thiện Đường 28B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33503 Huyện Phú Thiện Đường Đ49A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33504 Huyện Phú Thiện Đường Đ49A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33505 Huyện Phú Thiện Đường Đ49A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33506 Huyện Phú Thiện Đường Đ49A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33507 Huyện Phú Thiện Đường Đ49A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33508 Huyện Phú Thiện Đường Đ92 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ19B 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33509 Huyện Phú Thiện Đường Đ92 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ19B 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33510 Huyện Phú Thiện Đường Đ92 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ19B 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33511 Huyện Phú Thiện Đường Đ92 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ19B 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33512 Huyện Phú Thiện Đường Đ92 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ19B 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33513 Huyện Phú Thiện Đường Đ92A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19B 210.000 - - - - Đất ở đô thị
33514 Huyện Phú Thiện Đường Đ92A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19B 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
33515 Huyện Phú Thiện Đường Đ92A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19B 110.000 - - - - Đất ở đô thị
33516 Huyện Phú Thiện Đường Đ92A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19B 80.000 - - - - Đất ở đô thị
33517 Huyện Phú Thiện Đường Đ92A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19B 63.000 - - - - Đất ở đô thị
33518 Huyện Phú Thiện Đường Đ92B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92A - Đường Đ19B 210.000 - - - - Đất ở đô thị
33519 Huyện Phú Thiện Đường Đ92B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92A - Đường Đ19B 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
33520 Huyện Phú Thiện Đường Đ92B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92A - Đường Đ19B 110.000 - - - - Đất ở đô thị
33521 Huyện Phú Thiện Đường Đ92B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92A - Đường Đ19B 80.000 - - - - Đất ở đô thị
33522 Huyện Phú Thiện Đường Đ92B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92A - Đường Đ19B 63.000 - - - - Đất ở đô thị
33523 Huyện Phú Thiện Đường Đ93 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ41 210.000 - - - - Đất ở đô thị
33524 Huyện Phú Thiện Đường Đ93 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ41 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
33525 Huyện Phú Thiện Đường Đ93 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ41 110.000 - - - - Đất ở đô thị
33526 Huyện Phú Thiện Đường Đ93 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ41 80.000 - - - - Đất ở đô thị
33527 Huyện Phú Thiện Đường Đ93 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ41 63.000 - - - - Đất ở đô thị
33528 Huyện Phú Thiện Đường Đ93A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 210.000 - - - - Đất ở đô thị
33529 Huyện Phú Thiện Đường Đ93A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 120.000 90.000 74.000 - - Đất ở đô thị
33530 Huyện Phú Thiện Đường Đ93A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 110.000 - - - - Đất ở đô thị
33531 Huyện Phú Thiện Đường Đ93A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 80.000 - - - - Đất ở đô thị
33532 Huyện Phú Thiện Đường Đ93A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 63.000 - - - - Đất ở đô thị
33533 Huyện Phú Thiện Đường 19A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33534 Huyện Phú Thiện Đường 19A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33535 Huyện Phú Thiện Đường 19A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33536 Huyện Phú Thiện Đường 19A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33537 Huyện Phú Thiện Đường 19A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33538 Huyện Phú Thiện Đường Đ19B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33539 Huyện Phú Thiện Đường Đ19B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33540 Huyện Phú Thiện Đường Đ19B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33541 Huyện Phú Thiện Đường Đ19B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33542 Huyện Phú Thiện Đường Đ19B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33543 Huyện Phú Thiện Đường Đ32A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33544 Huyện Phú Thiện Đường Đ32A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33545 Huyện Phú Thiện Đường Đ32A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33546 Huyện Phú Thiện Đường Đ32A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33547 Huyện Phú Thiện Đường Đ32A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33548 Huyện Phú Thiện Đường Đ32B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19A 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33549 Huyện Phú Thiện Đường Đ32B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19A 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33550 Huyện Phú Thiện Đường Đ32B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19A 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33551 Huyện Phú Thiện Đường Đ32B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19A 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33552 Huyện Phú Thiện Đường Đ32B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Đường Đ19A 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33553 Huyện Phú Thiện Tố Hữu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A2 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33554 Huyện Phú Thiện Tố Hữu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A2 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33555 Huyện Phú Thiện Tố Hữu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A2 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33556 Huyện Phú Thiện Tố Hữu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A2 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33557 Huyện Phú Thiện Tố Hữu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A2 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33558 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33559 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây 700.000 540.000 450.000 - - Đất TM-DV đô thị
33560 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây 610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33561 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33562 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây 410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33563 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33564 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol 810.000 670.000 550.000 - - Đất TM-DV đô thị
33565 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33566 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol 610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33567 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33568 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33569 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 1.150.000 940.000 730.000 - - Đất TM-DV đô thị
33570 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33571 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33572 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33573 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33574 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 810.000 670.000 550.000 - - Đất TM-DV đô thị
33575 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33576 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33577 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33578 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33579 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 700.000 540.000 450.000 - - Đất TM-DV đô thị
33580 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33581 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33582 Huyện Phú Thiện Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol 410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33583 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33584 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
33585 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33586 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33587 Huyện Phú Thiện Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33588 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33589 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 650.000 490.000 430.000 - - Đất TM-DV đô thị
33590 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 580.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33591 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33592 Huyện Phú Thiện Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Quang Trung 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33593 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33594 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
33595 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33596 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33597 Huyện Phú Thiện Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33598 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33599 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 490.000 390.000 350.000 - - Đất TM-DV đô thị
33600 Huyện Phú Thiện Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường 28B

Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường 28B (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đất này, thường nằm gần các tiện ích và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Gia Lai là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại huyện Phú Thiện. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển bền vững của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đoạn Đường 28B

Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đoạn đường 28B (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 28B có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy tiềm năng phát triển và nhu cầu sử dụng đất. Vị trí này cũng gần với các tiện ích và giao thông, điều này góp phần làm tăng giá trị của đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 28B, huyện Phú Thiện. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Đ49, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất tại đường Đ49, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí trong đoạn đường từ Phạm Ngọc Thạch đến Tôn Thất Tùng, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 85.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Đ49 có mức giá 85.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3. Khu vực này có giá trị hợp lý, thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở mức giá phải chăng, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào vị trí gần các tuyến đường chính và hạ tầng đô thị đang được cải thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ49, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Đ49A (Từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 100)

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đường Đ49A (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trên toàn tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ49A có mức giá cao nhất là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông, dẫn đến giá trị đất được đánh giá cao hơn các vị trí khác.

Vị Trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ49A, huyện Phú Thiện, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Đ49A, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất tại đường Đ49A, thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí trong đoạn đường từ Phạm Ngọc Thạch đến Tôn Thất Tùng, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Đ49A có mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1. Đây là mức giá hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ49A, huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.