Bảng giá đất Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 934.928
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
33201 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33202 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33203 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33204 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33205 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33206 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33207 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33208 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33209 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33210 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 160.000 - - - - Đất ở đô thị
33211 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33212 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33213 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
33214 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 490.000 390.000 350.000 - - Đất ở đô thị
33215 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 450.000 - - - - Đất ở đô thị
33216 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 360.000 - - - - Đất ở đô thị
33217 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 290.000 - - - - Đất ở đô thị
33218 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33219 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33220 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 160.000 - - - - Đất ở đô thị
33221 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33222 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33223 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33224 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33225 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 160.000 - - - - Đất ở đô thị
33226 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33227 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33228 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 550.000 - - - - Đất ở đô thị
33229 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 250.000 200.000 170.000 - - Đất ở đô thị
33230 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 220.000 - - - - Đất ở đô thị
33231 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 180.000 - - - - Đất ở đô thị
33232 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 140.000 - - - - Đất ở đô thị
33233 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33234 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33235 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 160.000 - - - - Đất ở đô thị
33236 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33237 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33238 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33239 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33240 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 160.000 - - - - Đất ở đô thị
33241 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33242 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33243 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 550.000 - - - - Đất ở đô thị
33244 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 250.000 200.000 170.000 - - Đất ở đô thị
33245 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 220.000 - - - - Đất ở đô thị
33246 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 180.000 - - - - Đất ở đô thị
33247 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 140.000 - - - - Đất ở đô thị
33248 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33249 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33250 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 160.000 - - - - Đất ở đô thị
33251 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33252 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33253 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33254 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33255 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 160.000 - - - - Đất ở đô thị
33256 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33257 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33258 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33259 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33260 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33261 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33262 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33263 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33264 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33265 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33266 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33267 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33268 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33269 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33270 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33271 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33272 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33273 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33274 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33275 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33276 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33277 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33278 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33279 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33280 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33281 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33282 Huyện Phú Thiện Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33283 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 280.000 - - - - Đất ở đô thị
33284 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 130.000 100.000 80.000 - - Đất ở đô thị
33285 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33286 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 90.000 - - - - Đất ở đô thị
33287 Huyện Phú Thiện Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ80 70.000 - - - - Đất ở đô thị
33288 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33289 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33290 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 160.000 - - - - Đất ở đô thị
33291 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33292 Huyện Phú Thiện Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Chu Văn An 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33293 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33294 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33295 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 160.000 - - - - Đất ở đô thị
33296 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 120.000 - - - - Đất ở đô thị
33297 Huyện Phú Thiện Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch - Đường A1 100.000 - - - - Đất ở đô thị
33298 Huyện Phú Thiện Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 390.000 - - - - Đất ở đô thị
33299 Huyện Phú Thiện Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 170.000 130.000 110.000 - - Đất ở đô thị
33300 Huyện Phú Thiện Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Lê Lợi - Chu Văn An 160.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đường Đ24, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ24 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Đ24 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí tương đối thuận lợi và khả năng phát triển trong tương lai. Mức giá này sẽ thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ24, thị trấn Phú Thiện. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn trong giao dịch đất đai.


Bảng Giá Đất Tại Đường Đ24, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho đoạn đường Đ24 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ24 có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị này cho thấy tiềm năng phát triển của khu vực, đồng thời phản ánh sự kết nối tốt với các tiện ích và hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đ24, thị trấn Phú Thiện. Nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Đường Đ25, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ25 (mặt tiền đường) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đường Đ25 là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, do nằm ở mặt tiền đường. Vị trí này thường được ưu ái hơn vì gần các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh doanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ25, huyện Phú Thiện. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đường Đ25

Bảng giá đất của Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ25 (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) tại Thị trấn Phú Thiện đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đ25 có mức giá cao nhất là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông phát triển, góp phần làm tăng giá trị đất.

Vị Trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1, nhưng vị trí này vẫn có giá trị ổn định, là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển.

Vị Trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đ25, Thị trấn Phú Thiện, Huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Đ25, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đ25 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Đ25 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển trong tương lai. Mức giá này có tiềm năng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và người mua.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Đ25, thị trấn Phú Thiện. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn trong giao dịch đất đai.