11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
31001 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31002 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 364.000 312.000 256.000 - - Đất SX-KD đô thị
31003 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 3.328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31004 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31005 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31006 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31007 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 252.000 216.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
31008 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31009 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31010 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31011 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31012 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 1.568.000 1.344.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
31013 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 1.432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31014 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31015 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31016 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31017 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.768.000 1.512.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
31018 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.616.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31019 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 136.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31020 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31021 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31022 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.768.000 1.512.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
31023 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.616.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31024 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 136.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31025 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31026 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31027 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 252.000 216.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
31028 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 2.304.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31029 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31030 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31031 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Khu vực 1 3.800.000 2.400.000 1.200.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
31032 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Khu vực 2 1.200.000 950.000 850.000 800.000 - Đất ở nông thôn
31033 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hưng Khu vực 3 650.000 400.000 320.000 200.000 - Đất ở nông thôn
31034 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú Khu vực 1 750.000 650.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
31035 Huyện Chư Păh Xã Hoà Phú Khu vực 2 375.000 300.000 240.000 120.000 - Đất ở nông thôn
31036 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Khu vực 1 750.000 700.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
31037 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Khu vực 2 500.000 450.000 300.000 250.000 - Đất ở nông thôn
31038 Huyện Chư Păh Xã Ia Khươl Khu vực 3 220.000 170.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
31039 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí Khu vực 1 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
31040 Huyện Chư Păh Xã Ia Phí Khu vực 2 80.000 40.000 - - - Đất ở nông thôn
31041 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hoà Khu vực 1 1.500.000 1.200.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
31042 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hoà Khu vực 2 270.000 210.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
31043 Huyện Chư Păh Xã Nghĩa Hoà Khu vực 3 160.000 120.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
31044 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 1 1.500.000 1.200.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
31045 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 2 350.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
31046 Huyện Chư Păh Xã Ia Nhin Khu vực 3 170.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
31047 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 1 850.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
31048 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
31049 Huyện Chư Păh Xã Ia Ka Khu vực 3 100.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
31050 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Khu vực 1 350.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
31051 Huyện Chư Păh Xã Ia Mơ Nông Khu vực 2 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
31052 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Khu vực 1 60.000 55.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
31053 Huyện Chư Păh Xã Ia Kreng Khu vực 2 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
31054 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Khu vực 1 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
31055 Huyện Chư Păh Xã Chư Đang Ya Khu vực 2 120.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
31056 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Khu vực 1 150.000 100.000 - - - Đất ở nông thôn
31057 Huyện Chư Păh Xã Đăk Tơ Ver Khu vực 2 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
31058 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Khu vực 1 100.000 75.000 - - - Đất ở nông thôn
31059 Huyện Chư Păh Xã Hà Tây Khu vực 2 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
31060 Huyện Chư Păh Đường QH Đ16 (Phạm Văn Đồng) - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số A01; A02; A03; A04; A05; A06) Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) - Đường QH Đ3 1.300.000 - - - - Đất ở
31061 Huyện Chư Păh Đường QH Đ16 (Phạm Văn Đồng) - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số C05; C01; D06; A07; C02; C03; C04; D02; D03; D04; D05; D21) Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) - Đường QH Đ3 1.300.000 - - - - Đất ở
31062 Huyện Chư Păh Đường QH Đ3 - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số D07; D08; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D16; D17; D18; D19; D20) Đường QH C1 - Đường QH Đ16 2.000.000 - - - - Đất ở
31063 Huyện Chư Păh Đường QH Đ3 - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số D01) Đường QH C1 - Đường QH Đ16 900.000 - - - - Đất ở
31064 Huyện Chư Păh Đường QH Đ3 - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số D22; D23) Đường QH C1 - Đường QH Đ16 1.100.000 - - - - Đất ở
31065 Huyện Chư Păh Đường QH C2 - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số A22; A23; A24; A25; A26; A27; A28; A29; A30; A31; A32; A33; A34) Đường QH C1 - Đường QH 16 (Phạm Văn Đồng) 850.000 - - - - Đất ở
31066 Huyện Chư Păh Đường QH C1 - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số B01; B02; B03; B04; B05; B06; B07; B08; B09; B10; B11; B12; B13; B14; B15; B16; B17; B18; B19) Đường QH Đ2 - Đường QH Đ3 700.000 - - - - Đất ở
31067 Huyện Chư Păh Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; A19; A20) Đường QH Đ16 (Phạm Văn Đồng) - Đường QH C1 750.000 - - - - Đất ở
31068 Huyện Chư Păh Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số B20; B21; B22; B23) Đường QH C1 - ĐườngQH Đ20 (Võ Thị Sáu) 700.000 - - - - Đất ở
31069 Huyện Chư Păh Đường QH Đ20 (Võ Thị Sáu) - Khu QH chợ Ia Ly - Thị trấn Ia Ly (Lô số B24; B25; B26; B27; B28; B29; B30; B31; B32; B33; B34; B35; B36; B37; B38; B39; B40; B41; B42; B43; B44; B45; B46; B47; B48; B49) Đường QH Đ2 (Nguyễn Văn Linh) - Đường QH Đ3 300.000 - - - - Đất ở
31070 Huyện Chư Păh Đường QH D4 (Tỉnh lộ 661) Hùng Vương - Khu QH đường Tỉnh lộ 661, Tổ dân phố 3 - Thị trấn Ia Ly (Lô số A1 đến A42 ) Đường QH D28 (Trường Chinh) - Đường QH D29 650.000 - - - - Đất ở
31071 Huyện Chư Păh Đường QH rộng 16m (khu A, B) - Khu QH đường Tỉnh lộ 661, Tổ dân phố 3 - Thị trấn Ia Ly (Lô số A43 đến A80; B23 đến B44) Đường QHD28 (Trường Chinh) - Đường QH D29 300.000 - - - - Đất ở
31072 Huyện Chư Păh Đường QH rộng 14 m (khu C) - Khu QH đường Tỉnh lộ 661, Tổ dân phố 3 - Thị trấn Ia Ly (Lô số C15 đến C27) Đường QH rộng 16m (khu A, B) - Đường QH D2 (Nguyễn Văn Linh) 300.000 - - - - Đất ở
31073 Huyện Chư Păh Đường QH D28 (Trường Chinh) - Khu QH đường Tỉnh lộ 661, Tổ dân phố 3 - Thị trấn Ia Ly (Lô số A81 đến A84; C1 đến C14) Đường QH D4 (Hùng Vương) - Đường QH D2 (Nguyễn Văn Linh) 500.000 - - - - Đất ở
31074 Huyện Chư Păh Đường QH D2 (Nguyễn Văn Linh - Khu QH đường Tỉnh lộ 661, Tổ dân phố 3 - Thị trấn Ia Ly (Lô số B1 đến B22) Đường QH rộng 14 m (khu C) - Đường QH D29 250.000 - - - - Đất ở
31075 Huyện Chư Păh Đường Tỉnh lộ 661 - Khu QH chi tiết dọc đường Tỉnh lộ 661 Tổ dân phố 3 - Thị trấn Ia Ly(Lô số A1 đến A4; C1 đến C5; C32 đến C51) Đất ở hiện trạng - Đường QH D29 400.000 - - - - Đất ở
31076 Huyện Chư Păh Đường QH rộng 13,5 m - Khu QH chi tiết dọc đường Tỉnh lộ 661 Tổ dân phố 3 - Thị trấn Ia Ly(Lô số B1 đến B4; D2 đến D26; E1 đến E18) Đất ở hiện trạng - Đường QH D29 150.000 - - - - Đất ở
31077 Huyện Chư Păh Đường QH rộng 11,5 m (dãy B) - Khu QH chi tiết dọc đường Tỉnh lộ 661 Tổ dân phố 3 - Thị trấn Ia Ly(Lô số B5; B6; B7) Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E) - Tỉnh lộ 661 150.000 - - - - Đất ở
31078 Huyện Chư Păh Đường QH rộng 11,5 m (dãy D, E) - Khu QH chi tiết dọc đường Tỉnh lộ 661 Tổ dân phố 3 - Thị trấn Ia Ly(Lô số D27 đến D45; E19 đến E35) Đường QH rộng 11,5 m (dãy B) - Đường QH D29 110.000 - - - - Đất ở
31079 Huyện Chư Păh Đường Phan Đình Phùng - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số A1 đến A28) Đất dân cư - Đường QH Đ3 1.700.000 - - - - Đất ở
31080 Huyện Chư Păh Đường Phan Đình Phùng - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số B1 đến B23) Đường QH Đ3 - Đường QH Đ4 1.700.000 - - - - Đất ở
31081 Huyện Chư Păh Đường Phan Đình Phùng - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số C1 đến C30) Đường QH Đ3 - Đường QH Đ3 1.700.000 - - - - Đất ở
31082 Huyện Chư Păh Đường Phan Đình Phùng - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số D1 đến D32) Đường QH Đ3 - Đường QH Đ3 1.700.000 - - - - Đất ở
31083 Huyện Chư Păh Đường Phan Đình Phùng - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số E1 đến E23) Đường QH Đ3 - Đường QH Đ4 1.700.000 - - - - Đất ở
31084 Huyện Chư Păh Đường Phan Đình Phùng - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số F1 đến F36) Đường QH Đ3 - Đường QH Đ2 1.700.000 - - - - Đất ở
31085 Huyện Chư Păh Đường Phan Đình Phùng - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số H1 đến H14) Đường QH Đ2 - Đường QH Đ1 1.700.000 - - - - Đất ở
31086 Huyện Chư Păh Đường Phan Đình Phùng - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số I1 đến I31) Đường QH Đ1 - Đường Nguyễn Văn Linh 1.700.000 - - - - Đất ở
31087 Huyện Chư Păh Đường Phan Đình Phùng - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số Khu đất dự trữ) Đường Nguyễn Văn Linh - Đường QH Đ4 1.700.000 - - - - Đất ở
31088 Huyện Chư Păh Đường Nguyễn Văn Linh - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số I104 đến I107 ) Đường Phan Đình Phùng - Đường Lê Lợi 2.500.000 - - - - Đất ở
31089 Huyện Chư Păh Đường QH Đ1 - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số I32 đến I35, I65 đến I68) Đường Phan Đình Phùng - Đất cao su 700.000 - - - - Đất ở
31090 Huyện Chư Păh Đường QH Đ2 - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số F38, F48, H24, H25; F37, F49, H23, H26) Đường Phan Đình Phùng - Đất cao su 700.000 - - - - Đất ở
31091 Huyện Chư Păh Đường QH Đ4 - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số F39 đến F47, H15 đến H22, H27 đến H32) Đất cao su - Đất dự phòng 700.000 - - - - Đất ở
31092 Huyện Chư Păh Đường QH Đ4 - Khu QH đường Phan Đình Phùng (nối dài) - Thị trấn Phú Hòa (Lô số I36 đến I64, I69 đến I103) Đường QH Đ1 - Đường Nguyễn Văn Linh 700.000 - - - - Đất ở
31093 Huyện Chư Păh Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya - Khu QH điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng (Lô số K1 đến K9;K10 đến K21; K22 đến K38) Đường QH Đ8 - Đường QH Đ10 3.800.000 - - - - Đất ở
31094 Huyện Chư Păh Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya - Khu QH điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng (Lô số A1; A10; B1; B10; A3 đến A8; B3 đến B8) Đường QH Đ6 - Đường QH Đ8 3.800.000 - - - - Đất ở
31095 Huyện Chư Păh Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya - Khu QH điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng (Lô số E1; E11; E3 đến E9) Đường QH Đ10 - Đường QH Đ11 2.700.000 - - - - Đất ở
31096 Huyện Chư Păh Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya - Khu QH điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng (Lô số I22 đến I42) Đường QH Đ12 - Đường QH Đ13 2.700.000 - - - - Đất ở
31097 Huyện Chư Păh Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya - Khu QH điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng (Lô số Khu vực đất dự trữ) Đường QH Đ11 - Đường QH Đ12 2.700.000 - - - - Đất ở
31098 Huyện Chư Păh Đường QH Đ6 - Khu QH điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng (Lô số A2; A11 đến A31) Đường liên xã - Đường QH Đ4 1.550.000 - - - - Đất ở
31099 Huyện Chư Păh Đường QH Đ7 - Khu QH điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng (Lô số A9; A32 đến A52; B11 đến B31; B2) Đường liên xã - Đường QH Đ4 1.550.000 - - - - Đất ở
31100 Huyện Chư Păh Đường QH Đ7 - Khu QH điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng (Lô số ) Đường liên xã - Đường QH Đ4 1.275.000 - - - - Đất ở