11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
30701 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 896.000 768.000 616.000 - - Đất TM-DV đô thị
30702 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 8.192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30703 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30704 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 552.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30705 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30706 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 700.000 600.000 488.000 - - Đất TM-DV đô thị
30707 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30708 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 544.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30709 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30710 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30711 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 840.000 720.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
30712 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30713 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30714 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30715 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30716 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 700.000 600.000 488.000 - - Đất TM-DV đô thị
30717 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30718 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 544.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30719 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30720 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30721 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 392.000 336.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
30722 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 3.584.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30723 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30724 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30725 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30726 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
30727 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30728 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30729 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - HùngVương 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30730 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30731 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
30732 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30733 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30734 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa HùngVương - Quốc lộ 14 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30735 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30736 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
30737 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30738 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30739 Huyện Chư Păh Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lê Lợi 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30740 Huyện Chư Păh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30741 Huyện Chư Păh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 1.120.000 960.000 776.000 - - Đất TM-DV đô thị
30742 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 1.024.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30743 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 864.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30744 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30745 Huyện Chư Păh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30746 Huyện Chư Păh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 896.000 768.000 616.000 - - Đất TM-DV đô thị
30747 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 8.192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30748 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30749 Huyện Chư Păh Quang Trung (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 552.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30750 Huyện Chư Păh Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30751 Huyện Chư Păh Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 980.000 840.000 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
30752 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 896.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30753 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30754 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 616.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30755 Huyện Chư Păh Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30756 Huyện Chư Păh Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 840.000 720.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
30757 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30758 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30759 Huyện Chư Păh Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30760 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30761 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 476.000 408.000 328.000 - - Đất TM-DV đô thị
30762 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 4.352.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30763 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30764 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 296.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30765 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30766 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
30767 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30768 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30769 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30770 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30771 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 392.000 336.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
30772 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 3.584.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30773 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30774 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30775 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30776 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 364.000 312.000 256.000 - - Đất TM-DV đô thị
30777 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 3.328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30778 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30779 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 232.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30780 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30781 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 252.000 216.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
30782 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30783 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30784 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30785 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30786 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 1.568.000 1.344.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
30787 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 1.432.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30788 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30789 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 104.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30790 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30791 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.768.000 1.512.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
30792 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.616.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30793 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 136.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30794 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30795 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30796 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.768.000 1.512.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
30797 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 1.616.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30798 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 136.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30799 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 112.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30800 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị