11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
30501 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
30502 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 595.000 510.000 410.000 - - Đất ở đô thị
30503 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 544.000 - - - - Đất ở đô thị
30504 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 460.000 - - - - Đất ở đô thị
30505 Huyện Chư Păh Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Lê Hồng Phong 370.000 - - - - Đất ở đô thị
30506 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30507 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 350.000 300.000 240.000 - - Đất ở đô thị
30508 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 320.000 - - - - Đất ở đô thị
30509 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 270.000 - - - - Đất ở đô thị
30510 Huyện Chư Păh Đường rộng 6m (Khu tập thể Sông Đà cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Hùng Vương 220.000 - - - - Đất ở đô thị
30511 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
30512 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 490.000 420.000 340.000 - - Đất ở đô thị
30513 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 448.000 - - - - Đất ở đô thị
30514 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 380.000 - - - - Đất ở đô thị
30515 Huyện Chư Păh Hẻm đTrần Phú (Trước cổng chợ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Hùng Vương và đường QH rộng 16m 310.000 - - - - Đất ở đô thị
30516 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
30517 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 455.000 390.000 320.000 - - Đất ở đô thị
30518 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 416.000 - - - - Đất ở đô thị
30519 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 350.000 - - - - Đất ở đô thị
30520 Huyện Chư Păh Các đường qui hoạch giữa Đường Hùng Vương và đường Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Đường Lê Hồng Phong - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 290.000 - - - - Đất ở đô thị
30521 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
30522 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 315.000 270.000 220.000 - - Đất ở đô thị
30523 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 288.000 - - - - Đất ở đô thị
30524 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 240.000 - - - - Đất ở đô thị
30525 Huyện Chư Păh Đường mở rộng 8m (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi (sát Cty Cao su) - Phan Đình Phùng 200.000 - - - - Đất ở đô thị
30526 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
30527 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 196.000 168.000 140.000 - - Đất ở đô thị
30528 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 179.000 - - - - Đất ở đô thị
30529 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 150.000 - - - - Đất ở đô thị
30530 Huyện Chư Păh Khu dân cư mới dân cư tại Thôn 2 (vườn ươm cao su cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến (hẻm đường Lê Lợi) 130.000 - - - - Đất ở đô thị
30531 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 630.000 - - - - Đất ở đô thị
30532 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 221.000 189.000 150.000 - - Đất ở đô thị
30533 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 202.000 - - - - Đất ở đô thị
30534 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 170.000 - - - - Đất ở đô thị
30535 Huyện Chư Păh Các đường bên trong Thôn 1, 2, 4 (đường Lê Lợi và đường Hùng Vương) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 140.000 - - - - Đất ở đô thị
30536 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 630.000 - - - - Đất ở đô thị
30537 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 221.000 189.000 150.000 - - Đất ở đô thị
30538 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 202.000 - - - - Đất ở đô thị
30539 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 170.000 - - - - Đất ở đô thị
30540 Huyện Chư Păh Đường Anh Hùng Núp (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 140.000 - - - - Đất ở đô thị
30541 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 900.000 - - - - Đất ở đô thị
30542 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 315.000 270.000 220.000 - - Đất ở đô thị
30543 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 288.000 - - - - Đất ở đô thị
30544 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất ở đô thị
30545 Huyện Chư Păh Đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Toàn tuyến 200.000 - - - - Đất ở đô thị
30546 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Ranh giới xã Ia Mơ Nông - Hết ngã 3 Sê San 150.000 - - - - Đất ở đô thị
30547 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Hết ngã 3 Sê San - Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên 180.000 - - - - Đất ở đô thị
30548 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên - Wừu 360.000 - - - - Đất ở đô thị
30549 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Wừu - Hết đường (bên phải) 150.000 - - - - Đất ở đô thị
30550 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Wừu - Hết đường (bên trái) 195.000 - - - - Đất ở đô thị
30551 Huyện Chư Păh Phạm Văn Đồng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh 390.000 - - - - Đất ở đô thị
30552 Huyện Chư Păh Phạm Văn Đồng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 270.000 - - - - Đất ở đô thị
30553 Huyện Chư Păh Phạm Văn Đồng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Trần Phú - Lê hồng Phong 165.000 - - - - Đất ở đô thị
30554 Huyện Chư Păh Trường Chinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Trần Phú - Hùng Vương 150.000 - - - - Đất ở đô thị
30555 Huyện Chư Păh Đường D15 (trừ khu quy hoạch) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Đường Hùng Vương – D6 150.000 - - - - Đất ở đô thị
30556 Huyện Chư Păh Đường D3 (trừ khu quy hoạch) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Ly Toàn tuyến 150.000 - - - - Đất ở đô thị
30557 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Ranh giới xã Ia Mơ Nông - Hết ngã 3 Sê San 135.000 - - - - Đất ở đô thị
30558 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Hết ngã 3 Sê San - Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên 162.000 - - - - Đất ở đô thị
30559 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên - Wừu 324.000 - - - - Đất ở đô thị
30560 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Wừu - Hết đường (bên phải) 135.000 - - - - Đất ở đô thị
30561 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Wừu - Hết đường (bên trái) 176.000 - - - - Đất ở đô thị
30562 Huyện Chư Păh Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh 351.000 - - - - Đất ở đô thị
30563 Huyện Chư Păh Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 243.000 - - - - Đất ở đô thị
30564 Huyện Chư Păh Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Trần Phú - Lê hồng Phong 149.000 - - - - Đất ở đô thị
30565 Huyện Chư Păh Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Trần Phú - Hùng Vương 135.000 - - - - Đất ở đô thị
30566 Huyện Chư Păh Đường D15 (trừ khu quy hoạch) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Đường Hùng Vương – D6 135.000 - - - - Đất ở đô thị
30567 Huyện Chư Păh Đường D3 (trừ khu quy hoạch) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Ly Toàn tuyến 135.000 - - - - Đất ở đô thị
30568 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Ranh giới xã Ia Mơ Nông - Hết ngã 3 Sê San 125.000 - - - - Đất ở đô thị
30569 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Hết ngã 3 Sê San - Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên 150.000 - - - - Đất ở đô thị
30570 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên - Wừu 300.000 - - - - Đất ở đô thị
30571 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Wừu - Hết đường (bên phải) 125.000 - - - - Đất ở đô thị
30572 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tỉnh lộ 661) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Wừu - Hết đường (bên trái) 163.000 - - - - Đất ở đô thị
30573 Huyện Chư Păh Phạm Văn Đồng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Hùng Vương - Nguyễn Văn Linh 325.000 - - - - Đất ở đô thị
30574 Huyện Chư Păh Phạm Văn Đồng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Nguyễn Văn Linh - Trần Phú 225.000 - - - - Đất ở đô thị
30575 Huyện Chư Păh Phạm Văn Đồng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Trần Phú - Lê hồng Phong 138.000 - - - - Đất ở đô thị
30576 Huyện Chư Păh Trường Chinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Trần Phú - Hùng Vương 125.000 - - - - Đất ở đô thị
30577 Huyện Chư Păh Đường D15 (trừ khu quy hoạch) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Đường Hùng Vương – D6 125.000 - - - - Đất ở đô thị
30578 Huyện Chư Păh Đường D3 (trừ khu quy hoạch) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Ia Ly Toàn tuyến 125.000 - - - - Đất ở đô thị
30579 Huyện Chư Păh A Sanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30580 Huyện Chư Păh A Sanh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 364.000 312.000 256.000 - - Đất TM-DV đô thị
30581 Huyện Chư Păh A Sanh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 3.328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30582 Huyện Chư Păh A Sanh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30583 Huyện Chư Păh A Sanh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 232.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30584 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30585 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 392.000 336.000 272.000 - - Đất TM-DV đô thị
30586 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 3.584.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30587 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30588 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 248.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30589 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30590 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
30591 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30592 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30593 Huyện Chư Păh Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Du - Lý Thường Kiệt 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30594 Huyện Chư Păh Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30595 Huyện Chư Păh Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 896.000 768.000 616.000 - - Đất TM-DV đô thị
30596 Huyện Chư Păh Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 8.192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30597 Huyện Chư Păh Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30598 Huyện Chư Păh Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 552.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30599 Huyện Chư Păh Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30600 Huyện Chư Păh Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Nguyễn Du 840.000 720.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị