Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9101 Thành phố Pleiku Xuân Diệu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Yết Kiêu - Tôn ThấtThuyết 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9102 Thành phố Pleiku Xuân Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Yết Kiêu - Tôn ThấtThuyết 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9103 Thành phố Pleiku Xuân Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Yết Kiêu - Tôn ThấtThuyết 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9104 Thành phố Pleiku Xuân Diệu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Yết Kiêu - Tôn ThấtThuyết 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9105 Thành phố Pleiku Đường QH Đ3 Phạm Văn Đồng (khu LHTDTT) (Mặt tiền tuyến đường) Âu Dương Lân - Tôn Thất Thuyết 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9106 Thành phố Pleiku Đường QH Đ3 Phạm Văn Đồng (khu LHTDTT) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Âu Dương Lân - Tôn Thất Thuyết 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9107 Thành phố Pleiku Đường QH Đ3 Phạm Văn Đồng (khu LHTDTT) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Âu Dương Lân - Tôn Thất Thuyết 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9108 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9109 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9110 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9111 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9112 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9113 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9114 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9115 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9116 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9117 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9118 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9119 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị
9120 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9121 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9122 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9123 Thành phố Pleiku Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Phan Đăng Lưu 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9124 Thành phố Pleiku Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Phan Đăng Lưu 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9125 Thành phố Pleiku Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Phan Đăng Lưu 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9126 Thành phố Pleiku Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Phan Đăng Lưu 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9127 Thành phố Pleiku Hẻm 269 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Phan Đăng Lưu 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9128 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Hẻm 23 Vạn Kiếp 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9129 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Hẻm 23 Vạn Kiếp 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9130 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Hẻm 23 Vạn Kiếp 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9131 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Hẻm 23 Vạn Kiếp 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9132 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Hẻm 23 Vạn Kiếp 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9133 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm 23 Vạn Kiếp - Cuối đường 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9134 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm 23 Vạn Kiếp - Cuối đường 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị
9135 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm 23 Vạn Kiếp - Cuối đường 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9136 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm 23 Vạn Kiếp - Cuối đường 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9137 Thành phố Pleiku Hẻm 279 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm 23 Vạn Kiếp - Cuối đường 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9138 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Hết RG nhà 370/56, 370/27A 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9139 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Hết RG nhà 370/56, 370/27A 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
9140 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Hết RG nhà 370/56, 370/27A 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9141 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Hết RG nhà 370/56, 370/27A 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9142 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Hết RG nhà 370/56, 370/27A 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9143 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà 370/56, 370/27A - Hồ Tùng Mậu 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9144 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà 370/56, 370/27A - Hồ Tùng Mậu 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9145 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà 370/56, 370/27A - Hồ Tùng Mậu 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9146 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà 370/56, 370/27A - Hồ Tùng Mậu 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9147 Thành phố Pleiku Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà 370/56, 370/27A - Hồ Tùng Mậu 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9148 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Hẻm vào Trường Sao Khuê 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9149 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Hẻm vào Trường Sao Khuê 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9150 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Hẻm vào Trường Sao Khuê 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9151 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Hẻm vào Trường Sao Khuê 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9152 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Hẻm vào Trường Sao Khuê 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9153 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm vào Trường Sao Khuê - Cuối hẻm 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9154 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm vào Trường Sao Khuê - Cuối hẻm 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9155 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm vào Trường Sao Khuê - Cuối hẻm 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9156 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm vào Trường Sao Khuê - Cuối hẻm 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9157 Thành phố Pleiku Hẻm 494 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm vào Trường Sao Khuê - Cuối hẻm 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9158 Thành phố Pleiku Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9159 Thành phố Pleiku Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9160 Thành phố Pleiku Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9161 Thành phố Pleiku Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9162 Thành phố Pleiku Hẻm 547 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9163 Thành phố Pleiku Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9164 Thành phố Pleiku Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9165 Thành phố Pleiku Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9166 Thành phố Pleiku Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9167 Thành phố Pleiku Hẻm 555 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9168 Thành phố Pleiku Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9169 Thành phố Pleiku Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9170 Thành phố Pleiku Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9171 Thành phố Pleiku Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9172 Thành phố Pleiku Hẻm 609 Phạm Văn Đồng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9173 Thành phố Pleiku Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9174 Thành phố Pleiku Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9175 Thành phố Pleiku Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9176 Thành phố Pleiku Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9177 Thành phố Pleiku Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9178 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường) Trường Chinh - Mét thứ 235 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9179 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trường Chinh - Mét thứ 235 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
9180 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trường Chinh - Mét thứ 235 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9181 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trường Chinh - Mét thứ 235 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9182 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trường Chinh - Mét thứ 235 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9183 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường) Mét thứ 235 - Ngô Gia Khảm 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9184 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Mét thứ 235 - Ngô Gia Khảm 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9185 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mét thứ 235 - Ngô Gia Khảm 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9186 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Mét thứ 235 - Ngô Gia Khảm 440.800 - - - - Đất SX-KD đô thị
9187 Thành phố Pleiku Hẻm 02 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Mét thứ 235 - Ngô Gia Khảm 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9188 Thành phố Pleiku Hẻm 90 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9189 Thành phố Pleiku Hẻm 90 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
9190 Thành phố Pleiku Hẻm 90 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9191 Thành phố Pleiku Hẻm 90 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9192 Thành phố Pleiku Hẻm 90 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9193 Thành phố Pleiku Hẻm 162 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường) Trường Chinh - Ngô Gia Khảm 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9194 Thành phố Pleiku Hẻm 162 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trường Chinh - Ngô Gia Khảm 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9195 Thành phố Pleiku Hẻm 162 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trường Chinh - Ngô Gia Khảm 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9196 Thành phố Pleiku Hẻm 162 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trường Chinh - Ngô Gia Khảm 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9197 Thành phố Pleiku Hẻm 162 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trường Chinh - Ngô Gia Khảm 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9198 Thành phố Pleiku Hẻm 308 Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường) Trường Chinh - Cuối đường 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9199 Thành phố Pleiku Hẻm 308 Trường Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trường Chinh - Cuối đường 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
9200 Thành phố Pleiku Hẻm 308 Trường Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trường Chinh - Cuối đường 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị