Bảng giá đất Tại Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Thành phố Pleiku Gia Lai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 736.000 472.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 432.000 400.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 416.000 384.000 356.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Pleiku Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hẻm 225 Phạm Văn Đồng (Từ Chỉ Giới XD Đến Dưới 150m)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho hẻm 225 Phạm Văn Đồng (đoạn từ Phạm Văn Đồng đến ngã ba đầu, giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng, nhà số 225/9/3) đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho các hoạt động đầu tư và mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 920.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 1 được xác định là 920.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khoảng cách từ chỉ giới xây dựng đến dưới 150m. Mức giá này phản ánh vị trí gần mặt tiền, với tiềm năng phát triển hợp lý.

Vị trí 2: 590.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 2 là 590.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm gần vị trí 1 nhưng không tiếp giáp mặt tiền. Đây là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ở vị trí có khả năng phát triển.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 3 được xác định là 500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn khỏi mặt tiền, thường nằm trong các khu vực hẻm phụ. Mặc dù có mức giá thấp hơn, nhưng vẫn mang lại cơ hội cho các nhà đầu tư.

Bảng giá đất tại hẻm 225 Phạm Văn Đồng không chỉ mang lại thông tin về giá trị đất mà còn phản ánh sự phát triển và nhu cầu bất động sản trong khu vực. Mức giá đa dạng cho từng vị trí tạo cơ hội cho cá nhân và tổ chức có nhu cầu đầu tư và sinh sống. Việc nắm bắt thông tin giá đất sẽ giúp tối ưu hóa quyết định đầu tư và thúc đẩy sự phát triển bền vững của thành phố Pleiku.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện