Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8901 Thành phố Pleiku Bùi Đình Túy (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tô Vĩnh Diện - Cuối đường 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị
8902 Thành phố Pleiku Bùi Đình Túy (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tô Vĩnh Diện - Cuối đường 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8903 Thành phố Pleiku Bùi Đình Túy (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tô Vĩnh Diện - Cuối đường 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8904 Thành phố Pleiku Bùi Đình Túy (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tô Vĩnh Diện - Cuối đường 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8905 Thành phố Pleiku Nguyễn Thế Lịch (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Thì Nhậm - Hẻm 27 Lê Duẩn 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8906 Thành phố Pleiku Nguyễn Thế Lịch (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Thì Nhậm - Hẻm 27 Lê Duẩn 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8907 Thành phố Pleiku Nguyễn Thế Lịch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Thì Nhậm - Hẻm 27 Lê Duẩn 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8908 Thành phố Pleiku Nguyễn Thế Lịch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Thì Nhậm - Hẻm 27 Lê Duẩn 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8909 Thành phố Pleiku Nguyễn Thế Lịch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Thì Nhậm - Hẻm 27 Lê Duẩn 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8910 Thành phố Pleiku Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Mặt tiền tuyến đường) Mạc Đăng Dung - Hết hẻm 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8911 Thành phố Pleiku Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Mạc Đăng Dung - Hết hẻm 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
8912 Thành phố Pleiku Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mạc Đăng Dung - Hết hẻm 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8913 Thành phố Pleiku Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Mạc Đăng Dung - Hết hẻm 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8914 Thành phố Pleiku Hẻm 09 Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Mạc Đăng Dung - Hết hẻm 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8915 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Mặt tiền tuyến đường) Nhà 112/4/30 Phan Đình Phùng - Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8916 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nhà 112/4/30 Phan Đình Phùng - Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
8917 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nhà 112/4/30 Phan Đình Phùng - Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8918 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nhà 112/4/30 Phan Đình Phùng - Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8919 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nhà 112/4/30 Phan Đình Phùng - Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8920 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 - Hẻm 62 Phan Đình Phùng 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8921 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 - Hẻm 62 Phan Đình Phùng 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
8922 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 - Hẻm 62 Phan Đình Phùng 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8923 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 - Hẻm 62 Phan Đình Phùng 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8924 Thành phố Pleiku Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 - Hẻm 62 Phan Đình Phùng 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8925 Thành phố Pleiku Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Mặt tiền tuyến đường) Tô Vĩnh Diện - Bùi Dự 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8926 Thành phố Pleiku Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tô Vĩnh Diện - Bùi Dự 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
8927 Thành phố Pleiku Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tô Vĩnh Diện - Bùi Dự 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8928 Thành phố Pleiku Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tô Vĩnh Diện - Bùi Dự 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8929 Thành phố Pleiku Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tô Vĩnh Diện - Bùi Dự 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8930 Thành phố Pleiku Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Mặt tiền tuyến đường) Mạc Đỉnh Chi - Cuối đường 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8931 Thành phố Pleiku Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Mạc Đỉnh Chi - Cuối đường 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
8932 Thành phố Pleiku Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mạc Đỉnh Chi - Cuối đường 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8933 Thành phố Pleiku Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Mạc Đỉnh Chi - Cuối đường 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8934 Thành phố Pleiku Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Mạc Đỉnh Chi - Cuối đường 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8935 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Mặt tiền tuyến đường) Mạc Đỉnh Chi - Hết RG nhà 24/53, 24/21 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8936 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Mạc Đỉnh Chi - Hết RG nhà 24/53, 24/21 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8937 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mạc Đỉnh Chi - Hết RG nhà 24/53, 24/21 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8938 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Mạc Đỉnh Chi - Hết RG nhà 24/53, 24/21 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8939 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Mạc Đỉnh Chi - Hết RG nhà 24/53, 24/21 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8940 Thành phố Pleiku Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Mặt tiền tuyến đường) Lê Đình Chinh - Cách Mạng Tháng 8 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8941 Thành phố Pleiku Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Đình Chinh - Cách Mạng Tháng 8 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8942 Thành phố Pleiku Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Đình Chinh - Cách Mạng Tháng 8 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8943 Thành phố Pleiku Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Đình Chinh - Cách Mạng Tháng 8 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8944 Thành phố Pleiku Hẻm 17 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Đình Chinh - Cách Mạng Tháng 8 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8945 Thành phố Pleiku Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Khu TĐC Tổ 11, phường Hoa Lư 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8946 Thành phố Pleiku Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Khu TĐC Tổ 11, phường Hoa Lư 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
8947 Thành phố Pleiku Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Khu TĐC Tổ 11, phường Hoa Lư 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8948 Thành phố Pleiku Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Khu TĐC Tổ 11, phường Hoa Lư 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8949 Thành phố Pleiku Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Khu TĐC Tổ 11, phường Hoa Lư 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8950 Thành phố Pleiku Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám, hết RG nhà 17/30/30 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8951 Thành phố Pleiku Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám, hết RG nhà 17/30/30 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
8952 Thành phố Pleiku Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám, hết RG nhà 17/30/30 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8953 Thành phố Pleiku Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám, hết RG nhà 17/30/30 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8954 Thành phố Pleiku Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm 17 Lê Đình Chinh - Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám, hết RG nhà 17/30/30 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8955 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Thì Nhậm - Cuối hẻm 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8956 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Thì Nhậm - Cuối hẻm 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8957 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Thì Nhậm - Cuối hẻm 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8958 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Thì Nhậm - Cuối hẻm 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8959 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Thì Nhậm - Cuối hẻm 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8960 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Vạn Kiếp (Mặt tiền tuyến đường) Vạn Kiếp - Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8961 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Vạn Kiếp - Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8962 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Vạn Kiếp - Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8963 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Vạn Kiếp - Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8964 Thành phố Pleiku Hẻm 23 Vạn Kiếp (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Vạn Kiếp - Hẻm 279 Phạm Văn Đồng 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8965 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8966 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
8967 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8968 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8969 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Huỳnh Thúc Kháng - Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8970 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8971 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 360.000 336.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
8972 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8973 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8974 Thành phố Pleiku Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 - Cuối hẻm 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8975 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8976 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
8977 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8978 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8979 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Lê Thị Hồng Gấm 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8980 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8981 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 432.000 400.000 336.000 - - Đất SX-KD đô thị
8982 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8983 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8984 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8985 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8986 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
8987 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8988 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8989 Thành phố Pleiku Hẻm 377 Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm - Lê Thị Hồng Gấm 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8990 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8991 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
8992 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8993 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8994 Thành phố Pleiku Hẻm 41 Lê Thị Riêng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8995 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8996 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
8997 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8998 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8999 Thành phố Pleiku Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Trung Trực 344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9000 Thành phố Pleiku Hẻm 37 Phan Đang Lưu (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đăng Lưu - Hẻm 55 Phan Đăng Lưu 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị