Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8101 Thành phố Pleiku Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tô Vĩnh Diện - Lê Lợi 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8102 Thành phố Pleiku Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tô Vĩnh Diện - Lê Lợi 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8103 Thành phố Pleiku Phan Đình Giót (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tô Vĩnh Diện - Lê Lợi 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8104 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Hoàng Văn Thụ 18.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8105 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Hoàng Văn Thụ 5.920.000 3.840.000 2.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
8106 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Hoàng Văn Thụ 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8107 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Hoàng Văn Thụ 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8108 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Hoàng Văn Thụ 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8109 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 14.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8110 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 4.720.000 2.880.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
8111 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 3.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8112 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8113 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8114 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 6.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8115 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.840.000 1.200.000 624.000 - - Đất SX-KD đô thị
8116 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8117 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8118 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8119 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8120 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
8121 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8122 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8123 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quốc Toản - Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8124 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường) Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 - Hết RG nhà 360,625 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8125 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 - Hết RG nhà 360,625 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
8126 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 - Hết RG nhà 360,625 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8127 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 - Hết RG nhà 360,625 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8128 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 - Hết RG nhà 360,625 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8129 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà 360,625 - Nguyễn Thiếp 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8130 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà 360,625 - Nguyễn Thiếp 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
8131 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà 360,625 - Nguyễn Thiếp 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8132 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà 360,625 - Nguyễn Thiếp 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8133 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà 360,625 - Nguyễn Thiếp 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8134 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Thiếp - Cầu 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8135 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Thiếp - Cầu 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
8136 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Thiếp - Cầu 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8137 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Thiếp - Cầu 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8138 Thành phố Pleiku Phan Đình Phùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Thiếp - Cầu 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8139 Thành phố Pleiku Phan Kế Bính (Mặt tiền tuyến đường) Trần Kiên - Chử Đồng Tử 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8140 Thành phố Pleiku Phan Kế Bính (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Kiên - Chử Đồng Tử 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
8141 Thành phố Pleiku Phan Kế Bính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Kiên - Chử Đồng Tử 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8142 Thành phố Pleiku Phan Kế Bính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Kiên - Chử Đồng Tử 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8143 Thành phố Pleiku Phan Kế Bính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Kiên - Chử Đồng Tử 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8144 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Mặt tiền tuyến đường) Trần Huy Liệu - Hàn Thuyên 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8145 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Huy Liệu - Hàn Thuyên 384.000 360.000 343.200 - - Đất SX-KD đô thị
8146 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Huy Liệu - Hàn Thuyên 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8147 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Huy Liệu - Hàn Thuyên 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8148 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Huy Liệu - Hàn Thuyên 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8149 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Mặt tiền tuyến đường) Hàn Thuyên - Đầu RG nghĩa địa 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8150 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hàn Thuyên - Đầu RG nghĩa địa 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
8151 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hàn Thuyên - Đầu RG nghĩa địa 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8152 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hàn Thuyên - Đầu RG nghĩa địa 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8153 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hàn Thuyên - Đầu RG nghĩa địa 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8154 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Mặt tiền tuyến đường) Đầu ranh giới nghĩa địa - Lê Văn Sỹ 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8155 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đầu ranh giới nghĩa địa - Lê Văn Sỹ 332.000 324.000 316.000 - - Đất SX-KD đô thị
8156 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đầu ranh giới nghĩa địa - Lê Văn Sỹ 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8157 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đầu ranh giới nghĩa địa - Lê Văn Sỹ 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8158 Thành phố Pleiku Phó Đức Chính (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đầu ranh giới nghĩa địa - Lê Văn Sỹ 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8159 Thành phố Pleiku Phù Đổng (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Tất Thành - Cầu qua ranh giới phường Hoa Lư 7.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8160 Thành phố Pleiku Phù Đổng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tất Thành - Cầu qua Hoa Lư 2.320.000 1.520.000 776.000 - - Đất SX-KD đô thị
8161 Thành phố Pleiku Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Tất Thành - Cầu qua Hoa Lư 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8162 Thành phố Pleiku Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Tất Thành - Cầu qua Hoa Lư 544.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8163 Thành phố Pleiku Phù Đổng (Mặt tiền tuyến đường) Cầu qua Hoa Lư - Cách Mạng Tháng Tám 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8164 Thành phố Pleiku Phù Đổng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cầu qua Hoa Lư - Cách Mạng Tháng Tám 2.000.000 1.280.000 704.000 - - Đất SX-KD đô thị
8165 Thành phố Pleiku Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cầu qua Hoa Lư - Cách Mạng Tháng Tám 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8166 Thành phố Pleiku Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cầu qua Hoa Lư - Cách Mạng Tháng Tám 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8167 Thành phố Pleiku Phù Đổng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cầu qua Hoa Lư - Cách Mạng Tháng Tám 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8168 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Mặt tiền tuyến đường) Lê Lợi - Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8169 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Lợi - Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
8170 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Lợi - Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8171 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lợi - Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8172 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Lợi - Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8173 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 - Cuối đường 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8174 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 - Cuối đường 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
8175 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 - Cuối đường 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8176 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 - Cuối đường 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8177 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 - Cuối đường 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8178 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Mặt tiền tuyến đường) Lê Lợi - Cuối đường 4.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8179 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Lợi - Cuối đường 1.360.000 880.000 496.000 - - Đất SX-KD đô thị
8180 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Lợi - Cuối đường 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8181 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lợi - Cuối đường 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8182 Thành phố Pleiku Phùng Hưng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Lợi - Cuối đường 448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8183 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đình Phùng - Huỳnh Thúc Kháng 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8184 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Phùng - Huỳnh Thúc Kháng 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
8185 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Phùng - Huỳnh Thúc Kháng 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8186 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Phùng - Huỳnh Thúc Kháng 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8187 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Phùng - Huỳnh Thúc Kháng 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8188 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Mặt tiền tuyến đường) Huỳnh Thúc Kháng - Cuối đường 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8189 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Huỳnh Thúc Kháng - Cuối đường 416.000 384.000 356.000 - - Đất SX-KD đô thị
8190 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Huỳnh Thúc Kháng - Cuối đường 392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8191 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Huỳnh Thúc Kháng - Cuối đường 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8192 Thành phố Pleiku Phùng Khắc Khoan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Huỳnh Thúc Kháng - Cuối đường 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8193 Thành phố Pleiku Quang Trung (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 24.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8194 Thành phố Pleiku Quang Trung (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 6.480.000 4.080.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
8195 Thành phố Pleiku Quang Trung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 4.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8196 Thành phố Pleiku Quang Trung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8197 Thành phố Pleiku Quang Trung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8198 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Thống Nhất 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8199 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Thống Nhất 1.600.000 1.040.000 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
8200 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Thống Nhất 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị