Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 620.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 920.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 640.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 550.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 510.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 440.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Mặt tiền tuyến đường) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 510.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 440.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 670.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 550.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 510.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 440.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 920.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 640.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 550.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Mặt tiền tuyến đường) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 520.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 470.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 430.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Pleiku Cô Giang (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 470.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 440.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 400.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Mặt tiền tuyến đường) Trần Phú - Lê Hồng Phong 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Phú - Lê Hồng Phong 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Phú - Lê Hồng Phong 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Phú - Lê Hồng Phong 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Phú - Lê Hồng Phong 810.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Mặt tiền tuyến đường) Lê Hồng Phong - Wừu 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Hồng Phong - Wừu 2.900.000 1.900.000 970.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Hồng Phong - Wừu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Hồng Phong - Wừu 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Hồng Phong - Wừu 680.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 470.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 490.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 460.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 420.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Mặt tiền tuyến đường) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 470.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 440.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 37.000.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 9.600.000 5.600.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 23.000.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 7.400.000 4.800.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 4.800.000 3.300.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 810.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị