Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Pleiku Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.563.289
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tăng Bạt Hổ - Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Phùng - Yên Đỗ 620.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 920.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 640.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Yên Đỗ - Huỳnh Thúc Kháng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 550.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 510.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 440.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Mặt tiền tuyến đường) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 510.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Pleiku Châu Văn Liêm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Mét thứ 330 (ngã ba) - Cuối đường 440.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 670.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Pleiku Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 550.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 510.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Pleiku Chu Mạnh Trinh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Nguyễn Trung Trực 440.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 920.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 640.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Pleiku Chu Văn An (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 550.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Mặt tiền tuyến đường) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 520.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 470.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Pleiku Cô Bắc (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cách Mạng Tháng Tám - Cuối đường 430.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Pleiku Cô Giang (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 470.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 440.000 - - - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Pleiku Cô Giang (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thùy Trâm - Bùi Dự 400.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Mặt tiền tuyến đường) Trần Phú - Lê Hồng Phong 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Phú - Lê Hồng Phong 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Phú - Lê Hồng Phong 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Phú - Lê Hồng Phong 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Phú - Lê Hồng Phong 810.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Mặt tiền tuyến đường) Lê Hồng Phong - Wừu 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Hồng Phong - Wừu 2.900.000 1.900.000 970.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Hồng Phong - Wừu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Hồng Phong - Wừu 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Pleiku Cù Chính Lan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Hồng Phong - Wừu 680.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 470.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Pleiku Dã Tượng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 490.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 460.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Quyền - Hết Trường Lê Văn Tám 420.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Mặt tiền tuyến đường) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 470.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 440.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Pleiku Dương Minh Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết Trường Lê Văn Tám - Giáp RG Mỏ đá Ô Trình (Trà Đa) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 37.000.000 - - - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 9.600.000 5.600.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 23.000.000 - - - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 7.400.000 4.800.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trường Tộ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 4.800.000 3.300.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Trường Tộ - Trần Khánh Dư 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 3.500.000 2.300.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Khánh Dư - Lý Thái Tổ 810.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Pleiku Duy Tân (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Pleiku Duy Tân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Cao Thắng (Từ Mét 150 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 1)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Cao Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho khu vực từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1.

Vị trí 1: 4.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.100.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1. Khu vực này nằm ở phía xa hơn so với mặt tiền chính của tuyến đường, với giá trị đất giảm do khoảng cách xa hơn và ít thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 trên đoạn đường Cao Thắng trong thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Cao Thắng (Từ Mét 150 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Cao Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho khu vực từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2.

Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m², là mức giá duy nhất được nêu trong bảng giá cho đoạn đường Cao Thắng từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2. Đây là khu vực nằm xa hơn so với mặt tiền chính của tuyến đường, với giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ mặt tiền chính và có thể ít thuận tiện hơn về giao thông và tiện ích công cộng so với các khu vực gần mặt tiền.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 trên đoạn đường Cao Thắng trong thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Cao Thắng (Từ Mét 150 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 3)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Cao Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho khu vực từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 trên đoạn đường từ Hai Bà Trưng đến Tăng Bạt Hổ.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², là mức giá duy nhất được nêu trong bảng giá cho đoạn đường Cao Thắng từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn do nằm xa hơn so với mặt tiền chính của tuyến đường, và có ít thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng so với các khu vực gần mặt tiền chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 trên đoạn đường Cao Thắng trong thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Châu Văn Liêm (Mặt Tiền Tuyến Đường)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Châu Văn Liêm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho khu vực mặt tiền của tuyến đường Châu Văn Liêm, đoạn từ Lê Thánh Tôn đến mét thứ 330 (ngã ba), bao gồm nhà số 28.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m², là mức giá duy nhất được nêu trong bảng giá cho đoạn đường Châu Văn Liêm từ Lê Thánh Tôn đến mét thứ 330 (ngã ba), bao gồm nhà số 28. Đây là khu vực mặt tiền của tuyến đường, với giá trị đất cao hơn do vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự giá trị gia tăng của đất nằm trên tuyến đường chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực mặt tiền của tuyến đường Châu Văn Liêm trong thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Châu Văn Liêm (Từ Chỉ Giới XD Của Vị Trí 1 Đến Dưới 150m)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Châu Văn Liêm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho khu vực từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m trên đoạn đường Châu Văn Liêm, từ Lê Thánh Tôn đến mét thứ 330 (ngã ba), bao gồm nhà số 28.

Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 660.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m. Đây là khu vực gần hơn với mặt tiền của tuyến đường, nên giá đất cao hơn do thuận lợi về giao thông và tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 530.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng không gần bằng so với vị trí 1 về mặt tiền tuyến đường và tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 460.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m. Khu vực này nằm xa hơn so với mặt tiền chính và các tiện ích, do đó giá trị đất cũng thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m trên đoạn đường Châu Văn Liêm trong thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.