Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 520.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 470.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tô Vĩnh Diện - Hết xưởng gỗ Đức Trung 430.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Mặt tiền tuyến đường) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 490.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 460.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết xưởng gỗ Đức Trung - Hết sân bóng làng ốp 420.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Mặt tiền tuyến đường) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 470.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 440.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Pleiku Bùi Dự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết sân bóng làng ốp - Hết ranh giới quán Pleiku xanh 400.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 5.900.000 3.600.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Pleiku Bùi Hữu Nghĩa (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 780.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ 560.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 760.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 580.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Pleiku Bùi Thị Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 470.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 190.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Pleiku Bùi Viện (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 420.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 4.800.000 3.300.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Ama Quang 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Ama Quang - Bùi Dự 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ama Quang - Bùi Dự 2.900.000 1.900.000 970.000 - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ama Quang - Bùi Dự 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ama Quang - Bùi Dự 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ama Quang - Bùi Dự 680.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Bùi Dự - Hẻm 350 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Bùi Dự - Hẻm 350 2.000.000 1.300.000 660.000 - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Bùi Dự - Hẻm 350 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Bùi Dự - Hẻm 350 920.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Bùi Dự - Hẻm 350 590.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 920.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 640.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm 350 - Tôn Thất Tùng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Tôn Thất Tùng - Cống 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tôn Thất Tùng - Cống 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tôn Thất Tùng - Cống 760.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tôn Thất Tùng - Cống 580.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tôn Thất Tùng - Cống 470.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Mặt tiền tuyến đường) Cống - Lý Thường Kiệt 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cống - Lý Thường Kiệt 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cống - Lý Thường Kiệt 550.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cống - Lý Thường Kiệt 510.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Pleiku Cách Mạng Tháng 8 (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cống - Lý Thường Kiệt 440.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 920.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 640.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 760.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 580.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 470.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Trần Quốc Toản - Cống nước 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Quốc Toản - Cống nước 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Quốc Toản - Cống nước 670.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quốc Toản - Cống nước 530.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quốc Toản - Cống nước 450.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 550.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 510.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cống nước - Phùng Khắc Khoan 440.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Pleiku Cao Bá Quát (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 480.000 450.000 429.000 - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 470.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 440.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Hoàng Sa 400.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Mặt tiền tuyến đường) tòan tuyền 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) tòan tuyền 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) tòan tuyền 520.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) tòan tuyền 470.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Pleiku Cao Bằng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) tòan tuyền 430.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Mặt tiền tuyến đường) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Pleiku Cao Thắng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hai Bà Trưng - Tăng Bạt Hổ 5.900.000 3.600.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị