Bảng giá đất Tại Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Thành phố Pleiku Gia Lai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Võ Thị Sáu 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Võ Thị Sáu - Lê Lai 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Lê Lai - Trần Hưng Đạo 23.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Trần Hưng Đạo - Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 - Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân - Hết RG nhà thờ Thánh Tâm, đường Nguyễn Tất Thành 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Võ Thị Sáu 7.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Võ Thị Sáu - Lê Lai 13.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Lê Lai - Trần Hưng Đạo 18.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Trần Hưng Đạo - Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 24.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 - Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân - Hết RG nhà thờ Thánh Tâm, đường Nguyễn Tất Thành 13.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Võ Thị Sáu 7.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Võ Thị Sáu - Lê Lai 13.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Lê Lai - Trần Hưng Đạo 18.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
16 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Trần Hưng Đạo - Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 24.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
17 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 - Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân 14.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
18 Thành phố Pleiku Hùng Vương (Mặt tiền tuyến đường) Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân - Hết RG nhà thờ Thánh Tâm, đường Nguyễn Tất Thành 13.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hùng Vương (Mặt Tiền Tuyến Đường)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho khu vực Hùng Vương (mặt tiền tuyến đường) đã được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 9.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hùng Vương, nhờ vào vị trí đắc địa, tiếp giáp với các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại. Mức giá này phản ánh sự quan tâm của thị trường đối với khu vực này, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện