Bảng giá đất Tại Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường) Thành phố Pleiku Gia Lai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Hẻm Nguyễn Viết Xuân 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Hẻm Nguyễn Viết Xuân 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Pleiku Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường) Lê Thánh Tôn - Hẻm Nguyễn Viết Xuân 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hẻm 461 Lê Thánh Tôn (Mặt tiền tuyến đường)

Bảng giá đất của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho hẻm 461 Lê Thánh Tôn (mặt tiền tuyến đường, từ Lê Thánh Tôn đến hẻm Nguyễn Viết Xuân), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên mặt tiền tuyến đường, từ Lê Thánh Tôn đến hẻm Nguyễn Viết Xuân. Giá trị đất tại đây được đánh giá dựa trên vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại hẻm 461 Lê Thánh Tôn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện