Bảng giá đất Tại Hẻm 243 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Thành phố Pleiku Gia Lai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku Hẻm 243 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Đại Hành - Hết số nhà 152/243 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku Hẻm 243 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Đại Hành - Hết số nhà 152/243 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Pleiku Hẻm 243 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Đại Hành - Hết số nhà 152/243 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hẻm 243 Lê Đại Hành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho hẻm 243 Lê Đại Hành (từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho các hoạt động đầu tư và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 1 được xác định là 520.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khoảng cách từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1. Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất tại hẻm 243 Lê Đại Hành không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn cho thấy sự gia tăng nhu cầu bất động sản trong thành phố Pleiku. Mức giá này mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và cá nhân có nhu cầu mua sắm bất động sản, đồng thời góp phần vào sự phát triển kinh tế của khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện