701 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
702 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
703 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
704 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
705 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
706 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
707 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
708 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
709 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
710 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
711 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
712 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
713 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
714 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
715 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
716 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
717 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
718 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
719 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
720 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
721 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
722 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
723 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
724 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
725 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
726 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
727 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
728 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
729 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
730 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
731 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
732 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
135.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
733 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
734 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
735 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
736 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
460.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
737 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
210.000
|
160.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
738 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
739 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
740 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
741 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
742 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
135.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
743 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
744 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
745 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
746 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
747 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
135.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
748 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
749 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
750 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
751 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
752 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
753 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
754 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
755 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
756 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
757 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
135.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
758 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
759 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
760 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
761 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
762 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
135.000
|
110.000
|
90.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
763 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
764 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
765 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
766 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
767 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
768 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
769 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
770 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
771 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
772 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
773 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
774 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
775 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
776 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
777 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
778 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
779 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
780 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
781 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
782 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
783 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
784 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
785 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
786 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
787 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
788 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
789 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
790 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
791 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
792 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
793 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
794 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
795 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
796 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
797 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
798 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
799 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
800 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |