Bảng giá đất Huyện Phú Thiện Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.504.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Thiện là: 211.790
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Phú Thiện Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
602 Huyện Phú Thiện Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 140.000 120.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
603 Huyện Phú Thiện Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Huyện Phú Thiện Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
605 Huyện Phú Thiện Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường A1 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
606 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
607 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 140.000 120.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
608 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
609 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Huyện Phú Thiện Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Đường Đ41 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
611 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
612 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
613 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
614 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
615 Huyện Phú Thiện Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Lê Đại Hành - Hùng Vương 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
616 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
617 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
618 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
619 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
620 Huyện Phú Thiện Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ26 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
621 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
622 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
623 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
625 Huyện Phú Thiện Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
626 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
627 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
628 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
629 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
630 Huyện Phú Thiện Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Trần Phú 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
631 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
632 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
633 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
634 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
635 Huyện Phú Thiện Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Lê Trọng Tấn 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
636 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
637 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 490.000 390.000 350.000 - - Đất TM-DV đô thị
638 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
639 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
640 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
641 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
642 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
643 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
644 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
645 Huyện Phú Thiện Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Phú - Đường Đ26 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
646 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
647 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
648 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
649 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
650 Huyện Phú Thiện Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
651 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
652 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 250.000 200.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
653 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
654 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
655 Huyện Phú Thiện Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trường Chinh - Trần Phú 140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
656 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
657 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
658 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
659 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
660 Huyện Phú Thiện Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
661 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
662 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
663 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
664 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
665 Huyện Phú Thiện Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ92 - Nay Der 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
666 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
667 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 250.000 200.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
668 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
669 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
670 Huyện Phú Thiện Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Trường Trinh - Đinh Núp 140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
671 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
672 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
673 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
674 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
675 Huyện Phú Thiện Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Nay Der - Trần Phú 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
676 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
677 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 170.000 130.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
678 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
679 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
680 Huyện Phú Thiện Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường Đ72 - Đường Đ41 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
681 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
682 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
683 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
684 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
685 Huyện Phú Thiện Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Hùng Vương - Đường Đ35A 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
686 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
687 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
688 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
689 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
690 Huyện Phú Thiện Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
691 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
692 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
693 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
694 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
695 Huyện Phú Thiện Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Đường A1 - Đường Đ73 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
696 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
697 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 130.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV đô thị
698 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
699 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
700 Huyện Phú Thiện Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện Toàn tuyến 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị