601 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
330.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
602 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
603 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
604 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
605 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
606 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
330.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
607 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
608 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
609 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
610 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
611 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
612 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
613 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
614 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
615 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
616 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
617 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
618 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
619 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
620 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
621 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
622 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
623 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
624 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
625 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
626 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
627 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
628 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
629 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
630 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
631 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
632 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
633 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
634 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
635 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
636 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
1.050.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
637 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
490.000
|
390.000
|
350.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
638 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
639 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
640 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
290.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
641 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
642 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
643 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
644 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
645 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
646 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
647 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
648 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
649 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
650 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
651 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
652 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
250.000
|
200.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
653 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
654 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
655 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
656 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
657 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
658 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
659 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
660 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
661 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
662 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
663 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
664 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
665 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
666 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
550.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
667 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
250.000
|
200.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
668 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
669 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
670 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
671 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
672 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
673 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
674 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
675 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
676 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
677 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
678 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
679 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
680 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
681 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
682 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
683 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
684 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
685 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
686 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
687 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
688 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
689 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
690 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
691 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
692 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
693 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
694 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
695 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
696 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
697 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
698 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
699 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
700 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |