1201 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1202 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1203 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1204 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1205 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ41 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Chu Văn An
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1206 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1207 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1208 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1209 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1210 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Đường A1
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1211 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1212 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1213 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1214 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1215 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1216 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1217 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1218 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1219 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1220 |
Huyện Phú Thiện |
Bùi Thị Xuân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Lợi - Chu Văn An
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1221 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1222 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1223 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1224 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1225 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Pham Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1226 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
368.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1227 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
168.000
|
128.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1228 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1229 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1230 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1231 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1232 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1233 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1234 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1235 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Quyền (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1236 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1237 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1238 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1239 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1240 |
Huyện Phú Thiện |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hà Huy Tập - Đường Đ72
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1241 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1242 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1243 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1244 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1245 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ55 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ22 - Đường A2
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1246 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1247 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1248 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1249 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1250 |
Huyện Phú Thiện |
Kpă Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn - Hà Huy Tập
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1251 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1252 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
108.000
|
88.000
|
72.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1253 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1254 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1255 |
Huyện Phú Thiện |
Hoàng Quốc Việt (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
68.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1256 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1257 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1258 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1259 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1260 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ58 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Bình Trọng - Đường Đ72
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1261 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1262 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1263 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1264 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1265 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ59 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh - Trần Phú
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1266 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1267 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1268 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1269 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1270 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ60 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Ngô Gia Tự - Tố Hữu
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1271 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1272 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1273 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1274 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1275 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ61 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Trần Cao Vân
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1276 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1277 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1278 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1279 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1280 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ62 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ23 - Đường Đ26
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1281 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1282 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1283 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1284 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1285 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ63 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ64 - Đường Đ71
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1286 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1287 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1288 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1289 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1290 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ64 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ69
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1291 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1292 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1293 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1294 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1295 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ65 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1296 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1297 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
96.000
|
72.000
|
592.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1298 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1299 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1300 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ66 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ71
|
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |