1101 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1102 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1103 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1104 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1105 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ22 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Lê Đại Hành - Hùng Vương
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1106 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1107 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1108 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1109 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1110 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ23 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ26
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1111 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1112 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1113 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1114 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1115 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ24 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Lê Trọng Tấn
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1116 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1117 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1118 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1119 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1120 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Trần Phú
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1121 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1122 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1123 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1124 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1125 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Cao Vân (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Lê Trọng Tấn
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1126 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1127 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
392.000
|
312.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1128 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1129 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1130 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1131 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1132 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1133 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1134 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1135 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Phú - Đường Đ26
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1136 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1137 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1138 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1139 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1140 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ26 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1141 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1142 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
200.000
|
160.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1143 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
176.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1144 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1145 |
Huyện Phú Thiện |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Chinh - Trần Phú
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1146 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1147 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1148 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1149 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1150 |
Huyện Phú Thiện |
Lý Thái Tổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1151 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1152 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1153 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1154 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1155 |
Huyện Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Nay Der
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1156 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1157 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
200.000
|
160.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1158 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
176.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1159 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1160 |
Huyện Phú Thiện |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trường Trinh - Đinh Núp
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1161 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1162 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1163 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1164 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1165 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Nay Der - Trần Phú
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1166 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1167 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1168 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1169 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1170 |
Huyện Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ72 - Đường Đ41
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1171 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1172 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1173 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1174 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1175 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ34 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường Đ35A
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1176 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1177 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1178 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1179 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1180 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ35A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1181 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1182 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1183 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1184 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1185 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ73
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1186 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1187 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1188 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1189 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1190 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ37B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1191 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1192 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1193 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1194 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1195 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ39A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1196 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1197 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1198 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1199 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1200 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ40A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ80
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |