1001 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol
|
1.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1002 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol
|
560.000
|
432.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1003 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol
|
488.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1004 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol
|
376.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1005 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hết trường Chu Văn An - Ranh giới xã Ia Sol
|
328.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1006 |
Huyện Phú Thiện |
Võ Nguyên Giáp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1007 |
Huyện Phú Thiện |
Võ Nguyên Giáp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1008 |
Huyện Phú Thiện |
Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1009 |
Huyện Phú Thiện |
Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1010 |
Huyện Phú Thiện |
Võ Nguyên Giáp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1011 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Quang Trung
|
1.040.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1012 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Quang Trung
|
520.000
|
392.000
|
344.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1013 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Quang Trung
|
464.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1014 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Quang Trung
|
368.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1015 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Quang Trung
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1016 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1017 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1018 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1019 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1020 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1021 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1022 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
392.000
|
312.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1023 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1024 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1025 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1026 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Chu Văn An
|
368.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1027 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Chu Văn An
|
168.000
|
128.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1028 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Chu Văn An
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1029 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Chu Văn An
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1030 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Chu Văn An
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1031 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ6 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1032 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ6 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1033 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1034 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1035 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ6 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1036 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Hữu Thọ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1037 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Hữu Thọ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1038 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1039 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1040 |
Huyện Phú Thiện |
Nguyễn Hữu Thọ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1041 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Gia Tự (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ58
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1042 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ58
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1043 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ58
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1044 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ58
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1045 |
Huyện Phú Thiện |
Ngô Gia Tự (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ58
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1046 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Bình Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ71
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1047 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Bình Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ71
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1048 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Bình Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ71
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1049 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Bình Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ71
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1050 |
Huyện Phú Thiện |
Trần Bình Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ71
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1051 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ26
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1052 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ26
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1053 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ26
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1054 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ26
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1055 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Trọng Tấn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A2 - Đường Đ26
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1056 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Hàm Nghi
|
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1057 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Hàm Nghi
|
392.000
|
312.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1058 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Hàm Nghi
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1059 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Hàm Nghi
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1060 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Hàm Nghi
|
232.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1061 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hàm Nghi - Đường A2
|
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1062 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hàm Nghi - Đường A2
|
200.000
|
160.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1063 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hàm Nghi - Đường A2
|
176.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1064 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hàm Nghi - Đường A2
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1065 |
Huyện Phú Thiện |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hàm Nghi - Đường A2
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1066 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Đại Hành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1067 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Đại Hành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1068 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Đại Hành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1069 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Đại Hành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1070 |
Huyện Phú Thiện |
Lê Đại Hành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1071 |
Huyện Phú Thiện |
Hà Huy Tập (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1072 |
Huyện Phú Thiện |
Hà Huy Tập (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
104.000
|
80.000
|
64.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1073 |
Huyện Phú Thiện |
Hà Huy Tập (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1074 |
Huyện Phú Thiện |
Hà Huy Tập (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1075 |
Huyện Phú Thiện |
Hà Huy Tập (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
56.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1076 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ16 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
312.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1077 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ16 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
136.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1078 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ16 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1079 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ16 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1080 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ16 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1081 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1082 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
360.000
|
280.000
|
216.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1083 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1084 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1085 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1086 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1087 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
152.000
|
120.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1088 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
136.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1089 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1090 |
Huyện Phú Thiện |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1091 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1092 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1093 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1094 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1095 |
Huyện Phú Thiện |
Nay Der (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A1
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1096 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1097 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
112.000
|
96.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1098 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1099 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1100 |
Huyện Phú Thiện |
Đinh Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường Đ41
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |