1001 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ91 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2 |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1002 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ91 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2 |
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1003 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ91 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2 |
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1004 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ91 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2 |
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1005 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ91 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hùng Vương - Đường A2 |
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1006 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A1 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1007 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A1 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
170.000
|
130.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1008 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1009 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1010 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A1 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1011 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A2 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1012 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A2 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1013 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1014 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1015 |
Huyện Phú Thiện |
Đường A2 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1016 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Nay Der |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1017 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Nay Der |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1018 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Nay Der |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1019 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Nay Der |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1020 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Nay Der |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1021 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1022 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1023 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1024 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1025 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 28B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1026 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1027 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1028 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1029 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1030 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ49A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Phạm Ngọc Thạch - Tôn Thất Tùng |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1031 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ19B |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1032 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ19B |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1033 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ19B |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1034 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ19B |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1035 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ19B |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1036 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19B |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1037 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19B |
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1038 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19B |
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1039 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19B |
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1040 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19B |
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1041 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92A - Đường Đ19B |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1042 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92A - Đường Đ19B |
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1043 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92A - Đường Đ19B |
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1044 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92A - Đường Đ19B |
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1045 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ92B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92A - Đường Đ19B |
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1046 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ41 |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1047 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ41 |
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1048 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ41 |
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1049 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ41 |
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1050 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường A1 - Đường Đ41 |
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1051 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1052 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
120.000
|
90.000
|
74.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1053 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1054 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1055 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ93A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Toàn tuyến |
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1056 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 19A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1057 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 19A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1058 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 19A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1059 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 19A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1060 |
Huyện Phú Thiện |
Đường 19A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Phạm Ngọc Thạch |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1061 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ19B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1062 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ19B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1063 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ19B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1064 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ19B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1065 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ19B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Tôn Thất Tùng - Đường Đ72 |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1066 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32A (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1067 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32A (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1068 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1069 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1070 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32A (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Hoàng Văn Thụ - Đường Đ41 |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1071 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32B (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19A |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1072 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32B (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19A |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1073 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19A |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1074 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19A |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1075 |
Huyện Phú Thiện |
Đường Đ32B (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Đường Đ92 - Đường Đ19A |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1076 |
Huyện Phú Thiện |
Tố Hữu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A2 |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1077 |
Huyện Phú Thiện |
Tố Hữu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A2 |
130.000
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1078 |
Huyện Phú Thiện |
Tố Hữu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A2 |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1079 |
Huyện Phú Thiện |
Tố Hữu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A2 |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1080 |
Huyện Phú Thiện |
Tố Hữu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Trần Hưng Đạo - Đường A2 |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1081 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây |
1.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1082 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây |
560.000
|
432.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1083 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây |
488.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1084 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây |
376.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1085 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Ranh giới xã Ia Ake - Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây |
328.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1086 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol |
1.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1087 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol |
648.000
|
536.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1088 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol |
624.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1089 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol |
488.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1090 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây - Giáp phía Tây Cầu Ia Sol |
376.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1091 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) |
2.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1092 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) |
920.000
|
752.000
|
584.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1093 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1094 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) |
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1095 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây Cầu Ia Sol - Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) |
504.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1096 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An |
1.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1097 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An |
648.000
|
536.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1098 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An |
624.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1099 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An |
488.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1100 |
Huyện Phú Thiện |
Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Thiện |
Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi) - Hết trường Chu Văn An |
376.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |