14:04 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Ia Pa, Gia Lai được quy định trong Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Huyện Ia Pa có tiềm năng phát triển bất động sản lớn nhờ vào yếu tố hạ tầng, vị trí chiến lược và nhu cầu phát triển các khu công nghiệp.

Tổng quan khu vực Huyện Ia Pa

Huyện Ia Pa nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Gia Lai, với vị trí chiến lược nối liền các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Huyện giáp với các huyện Phú Thiện, Chư Pưh, và một số khu vực thuộc tỉnh Đắk Lắk. Địa hình của Ia Pa chủ yếu là đồi núi, với khí hậu ôn hòa và đất đai màu mỡ, thuận lợi cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp.

Với nền kinh tế nông nghiệp chủ yếu dựa vào cây trồng như cà phê, cao su, tiêu, và ngô, Ia Pa đã xây dựng được thương hiệu nông sản của mình, tạo ra cơ hội lớn trong việc phát triển các mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Bên cạnh đó, hệ thống giao thông của huyện đang ngày càng hoàn thiện, với các tuyến quốc lộ và tỉnh lộ kết nối thuận tiện, giúp việc đi lại dễ dàng và thúc đẩy giao thương hàng hóa, thúc đẩy phát triển bất động sản.

Đặc biệt, huyện Ia Pa đang đẩy mạnh các dự án quy hoạch đô thị và khu công nghiệp, là những yếu tố mạnh mẽ thu hút các nhà đầu tư vào thị trường đất đai.

Cùng với việc các cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cấp, nhu cầu về nhà ở, đất ở và các dự án thương mại, công nghiệp cũng tăng lên, làm cho giá trị bất động sản tại khu vực này dần tăng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Ia Pa

Bảng giá đất tại Huyện Ia Pa hiện nay khá đa dạng, tùy thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng đất và các yếu tố phát triển xung quanh.

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất ở trung tâm thị trấn Ia Pa dao động từ 2.500.000 đồng/m² đến 4.500.000 đồng/m², tùy vào vị trí và sự phát triển của khu vực. Các khu vực ngoại thành và khu vực nông thôn có mức giá thấp hơn, từ 500.000 đồng/m² đến 1.500.000 đồng/m².

Các khu đất có giá trị cao thường tập trung ở các khu vực gần các trục đường chính, khu công nghiệp, hoặc các khu vực đang có dự án quy hoạch phát triển đô thị. Ngược lại, các khu đất xa trung tâm, ít có sự phát triển về hạ tầng và tiện ích công cộng thường có giá đất thấp hơn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Ia Pa hiện đang ở mức vừa phải, nhưng với sự phát triển của hạ tầng, giao thông và các dự án khu công nghiệp, giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực có tiềm năng phát triển như khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, nơi giá trị đất sẽ gia tăng nhanh chóng trong những năm tới.

Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, Ia Pa là một lựa chọn hấp dẫn bởi giá đất hiện tại đang ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai. Đối với những ai muốn mua đất để ở, các khu vực gần trung tâm thị trấn, có đầy đủ tiện ích và giao thông thuận lợi là sự lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Ia Pa có tiềm năng lớn nhờ vào vị trí chiến lược trong vùng Tây Nguyên, nằm gần các khu vực kinh tế phát triển, đặc biệt là các khu công nghiệp và các khu vực nông sản trọng điểm.

Nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản, là yếu tố giúp Ia Pa thu hút dòng vốn đầu tư.

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Ia Pa chính là sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn, đặc biệt là giao thông và các khu công nghiệp.

Các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ, và đường giao thông liên kết với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận đang được mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối các khu vực kinh tế.

Hơn nữa, các dự án phát triển khu công nghiệp, khu chế biến nông sản, và các khu đô thị đang được triển khai tại đây sẽ là những yếu tố quan trọng thúc đẩy nhu cầu sử dụng đất và giá trị bất động sản tại khu vực này trong tương lai.

Các cơ hội đầu tư vào đất công nghiệp, đất ở và đất thương mại tại khu vực này rất lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm các cơ hội phát triển trong bối cảnh nền kinh tế Gia Lai đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và các dự án quy hoạch đô thị, Huyện Ia Pa là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn trong tương lai. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu đất tại đây, đặc biệt là các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị đang hình thành, để có thể khai thác giá trị bất động sản một cách hiệu quả.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ia Pa là: 4.896.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ia Pa là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ia Pa là: 258.749 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
115

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Ia Pa Xã Ia Trốk KV2 256.000 184.000 152.000 116.000 - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Ia Pa Xã Ia Trốk KV3 120.000 88.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân KV1 470.400 345.600 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân KV2 240.000 168.000 132.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân KV3 112.000 80.000 60.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó KV1 470.400 345.600 307.200 - - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó KV2 256.000 168.000 144.000 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó KV3 112.000 88.000 72.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng KV1 412.800 240.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng KV2 136.000 120.000 96.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng KV3 68.000 57.600 48.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái KV1 345.600 230.400 182.400 - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái KV2 152.000 128.000 104.000 92.000 - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái KV3 92.000 48.000 44.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul KV1 345.600 211.200 172.800 - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul KV2 152.000 104.000 80.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul KV3 92.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố KV1 268.800 182.400 163.200 - - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố KV2 88.000 72.000 60.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố KV3 56.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm KV1 288.000 220.800 172.800 - - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm KV2 88.000 72.000 60.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm KV3 56.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Ia Pa Xã Ia Mrơn KV1 920.000 748.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Ia Pa Xã Ia Mrơn KV2 280.000 184.000 160.000 128.000 - Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Ia Pa Xã Ia Mrơn KV3 128.000 104.000 80.000 64.000 - Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Ia Pa Xã Ia Trốk KV1 4.896.000 40.704.000 384.000 - - Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Ia Pa Xã Ia Trốk KV2 256.000 184.000 152.000 116.000 - Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Ia Pa Xã Ia Trốk KV3 120.000 88.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân KV1 4.704.000 3.456.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân KV2 240.000 168.000 132.000 104.000 - Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân KV3 112.000 80.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó KV1 4.704.000 3.456.000 3.072.000 - - Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó KV2 256.000 168.000 144.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó KV3 112.000 88.000 72.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng KV1 4.128.000 240.000 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng KV2 136.000 120.000 96.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng KV3 68.000 576.000 48.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái KV1 3.456.000 2.304.000 1.824.000 - - Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái KV2 152.000 128.000 104.000 92.000 - Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái KV3 92.000 48.000 44.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul KV1 3.456.000 2.112.000 1.728.000 - - Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul KV2 152.000 104.000 80.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul KV3 92.000 48.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố KV1 2.688.000 1.824.000 1.632.000 - - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố KV2 88.000 72.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố KV3 56.000 48.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm KV1 288.000 2.208.000 1.728.000 - - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm KV2 88.000 72.000 60.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm KV3 56.000 48.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Ia Pa Xã Ia Trốk 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây lâu năm
152 Huyện Ia Pa Xã Ia Mrơn 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây lâu năm
153 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây lâu năm
154 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây lâu năm
155 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây lâu năm
156 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái 15.600 13.800 11.000 9.500 - Đất trồng cây lâu năm
157 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul 15.600 13.800 11.000 9.500 - Đất trồng cây lâu năm
158 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố 15.600 13.800 11.000 9.500 - Đất trồng cây lâu năm
159 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm 15.600 13.800 11.000 9.500 - Đất trồng cây lâu năm
160 Huyện Ia Pa Xã Ia Trốk Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 33.500 31.000 28.500 26.000 - Đất trồng lúa
161 Huyện Ia Pa Xã Ia Mrơn Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 33.500 31.000 28.500 26.000 - Đất trồng lúa
162 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 31.500 29.000 26.500 24.000 - Đất trồng lúa
163 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 31.500 29.000 26.500 24.000 - Đất trồng lúa
164 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 31.500 29.000 26.500 24.000 - Đất trồng lúa
165 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 31.500 29.000 26.500 24.000 - Đất trồng lúa
166 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 31.500 29.000 26.500 24.000 - Đất trồng lúa
167 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 31.500 29.000 26.500 24.000 - Đất trồng lúa
168 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 31.500 29.000 26.500 24.000 - Đất trồng lúa
169 Huyện Ia Pa Xã Ia Mrơn Đất trồng lúa nước 01 vụ 25.125 23.250 21.375 19.500 - Đất trồng lúa
170 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân Đất trồng lúa nước 01 vụ 23.625 21.750 19.875 18.000 - Đất trồng lúa
171 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó Đất trồng lúa nước 01 vụ 23.625 21.750 19.875 18.000 - Đất trồng lúa
172 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng Đất trồng lúa nước 01 vụ 23.625 21.750 19.875 18.000 - Đất trồng lúa
173 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái Đất trồng lúa nước 01 vụ 23.625 21.750 19.875 18.000 - Đất trồng lúa
174 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul Đất trồng lúa nước 01 vụ 23.625 21.750 19.875 18.000 - Đất trồng lúa
175 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố Đất trồng lúa nước 01 vụ 23.625 21.750 19.875 18.000 - Đất trồng lúa
176 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm Đất trồng lúa nước 01 vụ 23.625 21.750 19.875 18.000 - Đất trồng lúa
177 Huyện Ia Pa Xã Ia Trốk 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây hàng năm
178 Huyện Ia Pa Xã Ia Mrơn 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây hàng năm
179 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây hàng năm
180 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây hàng năm
181 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng 16.800 14.400 12.000 10.500 - Đất trồng cây hàng năm
182 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái 15.600 13.800 11.000 9.500 - Đất trồng cây hàng năm
183 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul 15.600 13.800 11.000 9.500 - Đất trồng cây hàng năm
184 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố 15.600 13.800 11.000 9.500 - Đất trồng cây hàng năm
185 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm 15.600 13.800 11.000 9.500 - Đất trồng cây hàng năm
186 Huyện Ia Pa Xã Ia Mrơn 14.400 10.000 8.000 6.000 - Đất rừng sản xuất
187 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân 14.400 10.000 8.000 6.000 - Đất rừng sản xuất
188 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó 14.400 10.000 8.000 6.000 - Đất rừng sản xuất
189 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng 14.400 10.000 8.000 6.000 - Đất rừng sản xuất
190 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái 12.000 9.000 7.500 6.000 - Đất rừng sản xuất
191 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul 12.000 9.000 7.500 6.000 - Đất rừng sản xuất
192 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố 12.000 9.000 7.500 6.000 - Đất rừng sản xuất
193 Huyện Ia Pa Xã Ia Kdăm 12.000 9.000 7.500 6.000 - Đất rừng sản xuất
194 Huyện Ia Pa Xã Ia Mrơn 14.400 10.000 8.000 6.000 - Đất rừng phòng hộ
195 Huyện Ia Pa Xã Kim Tân 14.400 10.000 8.000 6.000 - Đất rừng phòng hộ
196 Huyện Ia Pa Xã Pờ Tó 14.400 10.000 8.000 6.000 - Đất rừng phòng hộ
197 Huyện Ia Pa Xã Chư Răng 14.400 10.000 8.000 6.000 - Đất rừng phòng hộ
198 Huyện Ia Pa Xã Ia Broái 12.000 9.000 7.500 6.000 - Đất rừng phòng hộ
199 Huyện Ia Pa Xã Ia Tul 12.000 9.000 7.500 6.000 - Đất rừng phòng hộ
200 Huyện Ia Pa Xã Chư Mố 12.000 9.000 7.500 6.000 - Đất rừng phòng hộ
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...