14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
702 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 990.000 800.000 590.000 - - Đất ở đô thị
703 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 890.000 - - - - Đất ở đô thị
704 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 740.000 - - - - Đất ở đô thị
705 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 540.000 - - - - Đất ở đô thị
706 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
707 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 590.000 480.000 350.000 - - Đất ở đô thị
708 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 530.000 - - - - Đất ở đô thị
709 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 440.000 - - - - Đất ở đô thị
710 Huyện Chư Sê Nguyễn Viết Xuân (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 320.000 - - - - Đất ở đô thị
711 Huyện Chư Sê Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
712 Huyện Chư Sê Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 870.000 700.000 520.000 - - Đất ở đô thị
713 Huyện Chư Sê Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 780.000 - - - - Đất ở đô thị
714 Huyện Chư Sê Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
715 Huyện Chư Sê Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 480.000 - - - - Đất ở đô thị
716 Huyện Chư Sê Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
717 Huyện Chư Sê Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 990.000 800.000 590.000 - - Đất ở đô thị
718 Huyện Chư Sê Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 890.000 - - - - Đất ở đô thị
719 Huyện Chư Sê Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 740.000 - - - - Đất ở đô thị
720 Huyện Chư Sê Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 540.000 - - - - Đất ở đô thị
721 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Wừu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
722 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Wừu 1.380.000 1.050.000 730.000 - - Đất ở đô thị
723 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Wừu 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
724 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Wừu 910.000 - - - - Đất ở đô thị
725 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Wừu 670.000 - - - - Đất ở đô thị
726 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Wừu - Hết đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
727 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Wừu - Hết đường 1.320.000 1.000.000 690.000 - - Đất ở đô thị
728 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Wừu - Hết đường 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
729 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Wừu - Hết đường 870.000 - - - - Đất ở đô thị
730 Huyện Chư Sê Lê Quý Đôn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Wừu - Hết đường 640.000 - - - - Đất ở đô thị
731 Huyện Chư Sê Nguyễn Du (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hoàng Văn Thụ 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
732 Huyện Chư Sê Nguyễn Du (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hoàng Văn Thụ 990.000 800.000 590.000 - - Đất ở đô thị
733 Huyện Chư Sê Nguyễn Du (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hoàng Văn Thụ 890.000 - - - - Đất ở đô thị
734 Huyện Chư Sê Nguyễn Du (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hoàng Văn Thụ 740.000 - - - - Đất ở đô thị
735 Huyện Chư Sê Nguyễn Du (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hoàng Văn Thụ 540.000 - - - - Đất ở đô thị
736 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Trãi 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
737 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.930.000 1.480.000 1.020.000 - - Đất ở đô thị
738 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.740.000 - - - - Đất ở đô thị
739 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.270.000 - - - - Đất ở đô thị
740 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Trãi 930.000 - - - - Đất ở đô thị
741 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
742 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ 1.620.000 1.250.000 860.000 - - Đất ở đô thị
743 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
744 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ 1.070.000 - - - - Đất ở đô thị
745 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ 780.000 - - - - Đất ở đô thị
746 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
747 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 2.600.000 1.900.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
748 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
749 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
750 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 1.130.000 - - - - Đất ở đô thị
751 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Âu Cơ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
752 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Âu Cơ 1.620.000 1.250.000 860.000 - - Đất ở đô thị
753 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Âu Cơ 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
754 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Âu Cơ 1.070.000 - - - - Đất ở đô thị
755 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Âu Cơ 780.000 - - - - Đất ở đô thị
756 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Âu Cơ - Võ Thị Sáu 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
757 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Âu Cơ - Võ Thị Sáu 2.100.000 1.600.000 1.110.000 - - Đất ở đô thị
758 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Âu Cơ - Võ Thị Sáu 1.890.000 - - - - Đất ở đô thị
759 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Âu Cơ - Võ Thị Sáu 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
760 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Âu Cơ - Võ Thị Sáu 990.000 - - - - Đất ở đô thị
761 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Tô Vĩnh Diện 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
762 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Tô Vĩnh Diện 930.000 750.000 550.000 - - Đất ở đô thị
763 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Tô Vĩnh Diện 840.000 - - - - Đất ở đô thị
764 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Tô Vĩnh Diện 690.000 - - - - Đất ở đô thị
765 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Tô Vĩnh Diện 510.000 - - - - Đất ở đô thị
766 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Tô Vĩnh Diện - Hết đường 960.000 - - - - Đất ở đô thị
767 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Tô Vĩnh Diện - Hết đường 610.000 490.000 360.000 - - Đất ở đô thị
768 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Tô Vĩnh Diện - Hết đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
769 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Tô Vĩnh Diện - Hết đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
770 Huyện Chư Sê Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Tô Vĩnh Diện - Hết đường 330.000 - - - - Đất ở đô thị
771 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Nguyễn Viết Xuân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
772 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Nguyễn Viết Xuân 820.000 680.000 490.000 - - Đất ở đô thị
773 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Nguyễn Viết Xuân 740.000 - - - - Đất ở đô thị
774 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Nguyễn Viết Xuân 610.000 - - - - Đất ở đô thị
775 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Nguyễn Viết Xuân 450.000 - - - - Đất ở đô thị
776 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Viết Xuân - Võ Thị Sáu 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
777 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Viết Xuân - Võ Thị Sáu 990.000 800.000 590.000 - - Đất ở đô thị
778 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Viết Xuân - Võ Thị Sáu 890.000 - - - - Đất ở đô thị
779 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Viết Xuân - Võ Thị Sáu 740.000 - - - - Đất ở đô thị
780 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Viết Xuân - Võ Thị Sáu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
781 Huyện Chư Sê Nguyễn Trường Tộ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 1.152.000 - - - - Đất ở đô thị
782 Huyện Chư Sê Nguyễn Trường Tộ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 810.000 650.000 480.000 - - Đất ở đô thị
783 Huyện Chư Sê Nguyễn Trường Tộ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 730.000 - - - - Đất ở đô thị
784 Huyện Chư Sê Nguyễn Trường Tộ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
785 Huyện Chư Sê Nguyễn Trường Tộ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 440.000 - - - - Đất ở đô thị
786 Huyện Chư Sê Cao Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nay Der - Hết đường 870.000 - - - - Đất ở đô thị
787 Huyện Chư Sê Cao Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nay Der - Hết đường 560.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
788 Huyện Chư Sê Cao Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nay Der - Hết đường 500.000 - - - - Đất ở đô thị
789 Huyện Chư Sê Cao Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nay Der - Hết đường 420.000 - - - - Đất ở đô thị
790 Huyện Chư Sê Cao Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nay Der - Hết đường 310.000 - - - - Đất ở đô thị
791 Huyện Chư Sê Tân Tiến (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trường Tộ - Hết đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
792 Huyện Chư Sê Tân Tiến (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trường Tộ - Hết đường 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
793 Huyện Chư Sê Tân Tiến (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trường Tộ - Hết đường 410.000 - - - - Đất ở đô thị
794 Huyện Chư Sê Tân Tiến (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trường Tộ - Hết đường 340.000 - - - - Đất ở đô thị
795 Huyện Chư Sê Tân Tiến (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trường Tộ - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
796 Huyện Chư Sê Cù Chính Lan (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
797 Huyện Chư Sê Cù Chính Lan (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 590.000 480.000 350.000 - - Đất ở đô thị
798 Huyện Chư Sê Cù Chính Lan (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 530.000 - - - - Đất ở đô thị
799 Huyện Chư Sê Cù Chính Lan (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 440.000 - - - - Đất ở đô thị
800 Huyện Chư Sê Cù Chính Lan (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hết đường 320.000 - - - - Đất ở đô thị