10:38 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai: Đường Phan Chu Trinh

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Phan Chu Trinh (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 820.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Chu Trinh có mức giá 820.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong khu đất ở đô thị và gần các tiện ích công cộng, mang lại giá trị hợp lý cho người mua.

Vị trí 2: 680.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn có khả năng phát triển nhờ vị trí tương đối thuận lợi.

Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 490.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Phan Chu Trinh, huyện Chư Sê. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Nguyễn Viết Xuân 820.000 680.000 490.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Viết Xuân - Võ Thị Sáu 990.000 800.000 590.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Nguyễn Viết Xuân 656.000 544.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Viết Xuân - Võ Thị Sáu 792.000 640.000 472.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Nguyễn Viết Xuân 656.000 544.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chư Sê Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Viết Xuân - Võ Thị Sáu 792.000 640.000 472.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện