16:14 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai: Đoạn Đường Đinh Tiên Hoàng

Bảng giá đất tại huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.

Vị trí 1: 1.930.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực này có mức giá là 1.930.000 VNĐ/m². Khu vực nằm từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 100, bắt đầu từ đường Quang Trung đến Nguyễn Trãi. Giá trị đất tại đây cao, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, thích hợp cho các dự án kinh doanh và nhà ở.

Vị trí 2: 1.480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.480.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất ở với giá cả hợp lý mà vẫn đảm bảo gần các tiện ích cần thiết.

Vị trí 3: 1.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.020.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho những người mua tìm kiếm chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu, giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, huyện Chư Sê. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.930.000 1.480.000 1.020.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ 1.620.000 1.250.000 860.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 2.600.000 1.900.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Âu Cơ 1.620.000 1.250.000 860.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Âu Cơ - Võ Thị Sáu 2.100.000 1.600.000 1.110.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 2.080.000 1.520.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Âu Cơ 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Âu Cơ - Võ Thị Sáu 1.680.000 1.280.000 888.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 2.080.000 1.520.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Âu Cơ 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Chư Sê Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Âu Cơ - Võ Thị Sáu 1.680.000 1.280.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện