14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.620.000 1.250.000 860.000 - - Đất ở đô thị
303 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.070.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 780.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 900.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 590.000 480.000 350.000 - - Đất ở đô thị
308 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 530.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 440.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 320.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 660.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 420.000 340.000 260.000 - - Đất ở đô thị
313 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 310.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 990.000 800.000 590.000 - - Đất ở đô thị
318 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 890.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 740.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 540.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
323 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 410.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 340.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 3.000.000 2.210.000 1.520.000 - - Đất ở đô thị
328 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.760.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.340.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 2.500.000 1.850.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
333 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 2.250.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.090.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 1.760.000 1.350.000 950.000 - - Đất ở đô thị
338 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 1.580.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 850.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.620.000 1.250.000 860.000 - - Đất ở đô thị
343 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.070.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Huyện Chư Sê Phan Đình Phùng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 780.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 3.600.000 2.590.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
348 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 3.240.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.230.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.480.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.930.000 1.480.000 1.020.000 - - Đất ở đô thị
353 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.740.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.270.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 930.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 1.010.000 850.000 600.000 - - Đất ở đô thị
358 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 950.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 780.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Huyện Chư Sê Nguyễn Tri Phương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 550.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 9.750.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 4.400.000 3.170.000 1.910.000 - - Đất ở đô thị
363 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 3.960.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 2.720.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường 17/3 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 3.500.000 2.520.000 1.630.000 - - Đất ở đô thị
368 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Huyện Chư Sê Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 1.620.000 1.250.000 860.000 - - Đất ở đô thị
373 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 1.070.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Trần Hưng Đạo 780.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.010.000 850.000 600.000 - - Đất ở đô thị
378 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 950.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 780.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 550.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 870.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 560.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
383 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 500.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 420.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Huyện Chư Sê Sư Vạn Hạnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Hết đường 310.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 1.930.000 1.480.000 1.020.000 - - Đất ở đô thị
388 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 1.740.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 1.270.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 930.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hai Bà Trưng - Lê Lợi 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hai Bà Trưng - Lê Lợi 1.520.000 1.150.000 800.000 - - Đất ở đô thị
393 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hai Bà Trưng - Lê Lợi 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hai Bà Trưng - Lê Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hai Bà Trưng - Lê Lợi 740.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Huyện Chư Sê Hoàng Hoa Thám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Huyện Chư Sê Hoàng Hoa Thám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 1.100.000 890.000 660.000 - - Đất ở đô thị
398 Huyện Chư Sê Hoàng Hoa Thám (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Huyện Chư Sê Hoàng Hoa Thám (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 820.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Huyện Chư Sê Hoàng Hoa Thám (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường 17/3 - Hai Bà Trưng 600.000 - - - - Đất ở đô thị