14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Lê Duẩn 1.680.000 1.280.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2802 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Lê Duẩn 1.512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2803 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Lê Duẩn 1.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2804 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Lê Duẩn 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2805 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Kpă Klơng 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2806 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Kpă Klơng 2.000.000 1.480.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
2807 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Kpă Klơng 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2808 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Kpă Klơng 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2809 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Kpă Klơng 872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2810 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trỗi 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2811 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trỗi 1.760.000 1.344.000 928.000 - - Đất SX-KD đô thị
2812 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trỗi 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2813 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trỗi 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2814 Huyện Chư Sê Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Kpă Klơng - Nguyễn Văn Trỗi 816.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2815 Huyện Chư Sê Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2816 Huyện Chư Sê Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 880.000 712.000 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
2817 Huyện Chư Sê Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2818 Huyện Chư Sê Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2819 Huyện Chư Sê Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2820 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Cách Mạng 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2821 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Cách Mạng 1.840.000 1.400.000 968.000 - - Đất SX-KD đô thị
2822 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Cách Mạng 1.656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2823 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Cách Mạng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2824 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật - Cách Mạng 856.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2825 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Lê Duẩn 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2826 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Lê Duẩn 1.680.000 1.280.000 888.000 - - Đất SX-KD đô thị
2827 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Lê Duẩn 1.512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2828 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Lê Duẩn 1.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2829 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Lê Duẩn 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2830 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Hết đường 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2831 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Hết đường 1.920.000 1.440.000 1.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
2832 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Hết đường 1.696.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2833 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Hết đường 1.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2834 Huyện Chư Sê Phạm Văn Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Hết đường 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2835 Huyện Chư Sê Phạm Ngũ Lão (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Ngô Thời Nhậm 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2836 Huyện Chư Sê Phạm Ngũ Lão (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Ngô Thời Nhậm 696.000 560.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
2837 Huyện Chư Sê Phạm Ngũ Lão (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Ngô Thời Nhậm 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2838 Huyện Chư Sê Phạm Ngũ Lão (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Ngô Thời Nhậm 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2839 Huyện Chư Sê Phạm Ngũ Lão (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Ngô Thời Nhậm 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2840 Huyện Chư Sê Ngô Mây (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đoàn Thị Điểm - Cao Bá Quát 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2841 Huyện Chư Sê Ngô Mây (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đoàn Thị Điểm - Cao Bá Quát 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2842 Huyện Chư Sê Ngô Mây (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đoàn Thị Điểm - Cao Bá Quát 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2843 Huyện Chư Sê Ngô Mây (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đoàn Thị Điểm - Cao Bá Quát 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2844 Huyện Chư Sê Ngô Mây (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đoàn Thị Điểm - Cao Bá Quát 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2845 Huyện Chư Sê Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2846 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 2.080.000 1.520.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
2847 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 1.872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2848 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2849 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 904.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2850 Huyện Chư Sê Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2851 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất SX-KD đô thị
2852 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 1.392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2853 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 1.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2854 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 744.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2855 Huyện Chư Sê Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 2.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2856 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 1.280.000 960.000 672.000 - - Đất SX-KD đô thị
2857 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2858 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2859 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 616.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2860 Huyện Chư Sê Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2861 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 792.000 640.000 472.000 - - Đất SX-KD đô thị
2862 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 712.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2863 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2864 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2865 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hết đường dây 500KV 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2866 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hết đường dây 500KV 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
2867 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hết đường dây 500KV 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2868 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hết đường dây 500KV 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2869 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hết đường dây 500KV 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2870 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hết đường dây 500KV - Hết ranh giới thị trấn 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2871 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hết đường dây 500KV - Hết ranh giới thị trấn 656.000 544.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
2872 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết đường dây 500KV - Hết ranh giới thị trấn 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2873 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết đường dây 500KV - Hết ranh giới thị trấn 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2874 Huyện Chư Sê Phan Đình Giót (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hết đường dây 500KV - Hết ranh giới thị trấn 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2875 Huyện Chư Sê Tuệ Tĩnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Quang Trung 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2876 Huyện Chư Sê Tuệ Tĩnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Quang Trung 496.000 400.000 296.000 - - Đất SX-KD đô thị
2877 Huyện Chư Sê Tuệ Tĩnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Quang Trung 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2878 Huyện Chư Sê Tuệ Tĩnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Quang Trung 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2879 Huyện Chư Sê Tuệ Tĩnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Quang Trung 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2880 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Du 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2881 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Du 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị
2882 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Du 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2883 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Du 856.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2884 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Du 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2885 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Du - Quang Trung 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2886 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Du - Quang Trung 880.000 712.000 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
2887 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Du - Quang Trung 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2888 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Du - Quang Trung 656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2889 Huyện Chư Sê Nguyễn Trãi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Du - Quang Trung 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2890 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2891 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
2892 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2893 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2894 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2895 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Ngô Mây 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2896 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Ngô Mây 808.000 680.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
2897 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Ngô Mây 760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2898 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Ngô Mây 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2899 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Ngô Mây 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2900 Huyện Chư Sê Nguyễn Thái Học (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Ngô Mây - Hết đường 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị