10:47 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai: Đường Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3)

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, Gia Lai cho đoạn đường Quang Trung (từ mét thứ 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) tại thị trấn Chư Sê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Trung có mức giá 1.130.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối hẻm hoặc trong các hẻm phụ, cho thấy giá trị đất thấp hơn so với những vị trí gần mặt tiền. Mặc dù mức giá này không cao, nhưng nó vẫn mang lại cơ hội cho những ai tìm kiếm không gian sống với chi phí hợp lý, đồng thời có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quang Trung, thị trấn Chư Sê. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 1.130.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 930.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 770.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 540.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 904.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 744.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 616.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 432.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 904.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 744.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 616.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện