10:46 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai cho Đường Quang Trung

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, Gia Lai cho đoạn đường Quang Trung (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Quang Trung có mức giá là 2.340.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Quang Trung, thị trấn Chư Sê. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 1.740.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 890.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 1.872.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 1.392.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 712.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Duẩn 1.872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Duẩn - Phan Đình Giót 1.392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Giót - Cổng văn hoá làng Kê 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Sê Quang Trung (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cổng văn hoá làng Kê - Hết đường (hết ranh giới thị trấn) 712.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện