14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2402 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2403 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2404 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2405 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2406 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2407 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2408 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2409 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2410 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2411 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 288.000 240.000 184.000 - - Đất SX-KD đô thị
2412 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 256.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2413 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2414 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 1.824.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2415 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2416 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 424.000 344.000 256.000 - - Đất SX-KD đô thị
2417 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2418 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2419 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2420 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2421 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 304.000 248.000 188.000 - - Đất SX-KD đô thị
2422 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2423 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2424 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2425 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2426 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 496.000 400.000 296.000 - - Đất SX-KD đô thị
2427 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2428 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2429 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2430 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2431 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2432 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2433 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2434 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2435 Huyện Chư Sê Lê Lai (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2436 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2437 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2438 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2439 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2440 Huyện Chư Sê Lê Lai (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2441 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 264.000 224.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2442 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2443 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2444 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2445 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2446 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2447 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2448 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2449 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2450 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2451 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 264.000 224.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2452 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2453 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2454 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2455 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2456 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2457 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2458 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2459 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2460 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2461 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 264.000 224.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2462 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2463 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2464 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2465 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 696.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2466 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 448.000 360.000 264.000 - - Đất SX-KD đô thị
2467 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2468 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2469 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2470 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2471 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2472 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2473 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2474 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2475 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 696.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2476 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 448.000 360.000 264.000 - - Đất SX-KD đô thị
2477 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2478 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2479 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2480 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2481 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2482 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2483 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2484 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2485 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2486 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 496.000 400.000 296.000 - - Đất SX-KD đô thị
2487 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2488 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2489 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2490 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2491 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 320.000 264.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
2492 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2493 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2494 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2495 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường (phía Tây) 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2496 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường (phía Tây) 288.000 240.000 184.000 - - Đất SX-KD đô thị
2497 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường (phía Tây) 256.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2498 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường (phía Tây) 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2499 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường (phía Tây) 1.824.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2500 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị